Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 402/TTr-SGDĐT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Trẻ em | ||||||
1 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc 1.012091.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 8,25 ngày | Phòng BTXH-TE | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 05 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng BTXH-TE | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||||||
1 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 2.002028.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng LĐ- VL | Trưởng phòng và Chuyên viên | |||
Bước 2a | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức xử lý | 0,25 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 2b | - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Trưởng phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng LĐ- VL | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
III | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân 2.000025.000.00.00.H50 | 22 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng BTXH-TE |
| ||
Bước 2a | - Xem xét thẩm định hồ sơ - Kiểm tra, xác minh - Dự thảo văn bản trình ký | 12,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2c | Thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày | Sở LĐ- TB&XH | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 2d | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng BTXH- TE | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Trình UBND phê duyệt | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||||||
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2.002105.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ: - Thụ lý hồ sơ - Dự thảo văn bản | 7,5 ngày | Phòng LĐ - TB&XH cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Trưởng phòng, phó trưởng phòng | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
II | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 2.001661.000.00.00.H50 | UBND Cấp xã: 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xử lý | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã | Công chức |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản | 1,5 ngày | UBND cấp xã | Công chức cấp xã | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND xã ký văn bản | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND cấp xã | ||||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ lên Phòng LĐ- TBXH | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã | Công chức cấp xã | |||
UBND Cấp huyện: 08 ngày làm việc | Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ của UBND huyện | Chuyên viên | ||
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản | 4,5 ngày | Phòng LĐ- TBXH | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng LĐTBXH soát xét | 1 ngày | Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện ký quyết định | 1 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||
Bước 8a | Văn phòng UBND huyện rà soát hồ sơ | 0,5 ngày | Chuyên viên | ||||
Bước 8b | Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND huyện | ||||
Bước 9 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận một cửa của UBND huyện | 0,5 ngày | Phòng LĐ- TBXH | Chuyên viên | |||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày | Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 11 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận TN và TKQ của UBND huyện | Chuyên viên |
- 1Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra