Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3063/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tại Tờ trình số 4300/SKHĐT-VP ngày 19 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được cập nhập, sửa đổi nội dung trong Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Cập nhập các TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị;
b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng, rà soát và hoàn chỉnh lại quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này để trình UBND tỉnh phê duyệt.
c) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Đối với Văn phòng UBND tỉnh:
a) Cập nhật các TTHC mới được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1957/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC) | Căn cứ pháp lý | Cách thức và địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010010 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 49/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua mạng thông tin điện tử. - Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung và lệ phí thực hiện TTHC |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Mã hồ sơ TTHC: 1.010023 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 49/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung và lệ phí thực hiện TTHC | |
3. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Mã hồ số TTHC: 1.010031 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 49/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chuyển TTHC từ danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh vào danh mục TTHC mới tại Quyết định này. Các nội dung công bố khác của TTHC giữ nguyên theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số 2.001996 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
2 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết Mã số 2.002044 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
3 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết Mã số 2.001992 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
4 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) Mã số 2.001954 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
5 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Mã số TTHC: 2.002070 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
6 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Mã số 2.002031 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Mã số 1.005176 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
8 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Mã số 2.002034 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
9 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Mã số 2.002015 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC |
10 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Mã số 2.002029 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Mã số 2.002020 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
12 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Mã số 2.000368 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
13 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Mã số 2.000416 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC |
14 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Mã số 2.000375 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
15 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mã số: 1.010029 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC |
NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1957/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA UBND THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010010)
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010023)
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (CẤP TỈNH)
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
i) Phí, lệ phí:
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thế được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
9. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 2.002015)
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Lệ phí:
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ TTHC: 2.002020)
i) Lệ phí:
Lệ phí: Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
12. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC: 2.000368)
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
13. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000416)
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
i) Lệ phí:
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.
Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.
- 1Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 1Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1550/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định 885/QĐ-BKHĐT do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cập nhập, sửa đổi nội dung trong Quyết định 1957/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3063/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra