Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3063/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬP, SỬA ĐỔI NỘI DUNG TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1957/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tại Tờ trình số 4300/SKHĐT-VP ngày 19 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được cập nhập, sửa đổi nội dung trong Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

1. Đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a) Cập nhập các TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị;

b) Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng, rà soát và hoàn chỉnh lại quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này để trình UBND tỉnh phê duyệt.

c) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục II kèm theo Quyết định này.

2. Đối với Văn phòng UBND tỉnh:

a) Cập nhật các TTHC mới được phê duyệt tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu TTHC trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;

b) Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1957/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)

Căn cứ pháp lý

Cách thức và địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện
(cơ quan trực tiếp thực hiện, Cơ quan quyết định)

Ghi chú

1.

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.010010

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 49/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Cách thức: Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc thông qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua mạng thông tin điện tử.

- Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung và lệ phí thực hiện TTHC

2.

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Mã hồ sơ TTHC: 1.010023

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 49/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung và lệ phí thực hiện TTHC

3.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Mã hồ số TTHC: 1.010031

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 49/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chuyển TTHC từ danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế tại Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh vào danh mục TTHC mới tại Quyết định này. Các nội dung công bố khác của TTHC giữ nguyên theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã số 2.001996

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

2

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Mã số 2.002044

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

3

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Mã số 2.001992

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

4

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Mã số 2.001954

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

5

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Mã số TTHC: 2.002070

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

6

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Mã số 2.002031

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC

7

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Mã số 1.005176

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC

8

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Mã số 2.002034

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC

9

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Mã số 2.002015

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Thời hạn giải quyết TTHC

10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Mã số 2.002029

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

11

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Mã số 2.002020

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

12

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Mã số 2.000368

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

13

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Mã số 2.000416

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Kết quả thực hiện TTHC và Lệ phí thực hiện TTHC

14

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Mã số 2.000375

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

15

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Mã số: 1.010029

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sửa đổi nội dung về Lệ phí thực hiện TTHC

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1957/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA UBND THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010010)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

2. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010023)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (CẤP TỈNH)

1. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001996)

i) Phí, lệ phí:

- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

2. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ TTHC: 2.002044)

i) Phí, lệ phí:

- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

3. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã hồ sơ TTHC: 2.001992)

i) Phí, lệ phí:

- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

4. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã hồ sơ TTHC: 2.001954)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

5. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002070)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

6. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã hồ sơ TTHC: 2.002031)

đ) Thời hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

i) Phí, lệ phí:

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

7. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã hồ sơ TTHC: 1.005176)

đ) Thời hạn giải quyết:

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

i) Phí, lệ phí:

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thế được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

8. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã hồ sơ TTHC: 2.002034)

đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

9. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 2.002015)

đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

10. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã hồ sơ TTHC: 2.002029)

i) Lệ phí:

- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

11. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ TTHC: 2.002020)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Miễn lệ phí (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

12. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC: 2.000368)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

13. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000416)

h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và đăng tải Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

14. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC: 2.000375)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.

15. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC: 1.010029)

i) Lệ phí:

Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

Ghi chú: Các nội dung TTHC được cập nhật, sửa đổi so với Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 được viết bằng chữ in nghiêng, có gạch chân.