Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3062/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 399/TTr-STC ngày 04/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý công sản đã công bố tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh, Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng thời, bãi bỏ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bình Định ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Không quá số ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện - Bước 1: Cơ quan nhà nước có tài sản công lập 01 bộ hồ sơ đề nghị sử dụng tài sản công hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư, gửi cơ quan quản lý cấp trên (nếu có) để xem xét, đề nghị cơ quan, người có thẩm quyền quyết định. - Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. - Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
8 | Quyết định bán tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính, 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
15 | Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
16 | Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
19 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
20 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
21 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
22 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tài chính Bình Định, địa chỉ: 181 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản bãi bỏ theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||
1 | T-BDI-121073-TT | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 | T-BDI-121083-TT | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 | T-BDI-121091-TT | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
4 | T-BDI-281331-TT | Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Không quá 30 ngày mỗi bước theo quy định về trình tự thực hiện. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
7 | Quyết định bán tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ- UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
9 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
10 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
11 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
12 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
13 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
14 | Mua quyển hóa đơn | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
15 | Mua hóa đơn lẻ | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản công bố theo Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
2 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
3 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
4 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh. |
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
TTHC công bố tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-121073-TT | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 | T-BDI-121083-TT | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 | T-BDI-121091-TT | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền ỦY ban nhân dân tỉnh | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
TTHC công bố tại Quyết định số 4975/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | |||
1 | T-BDI-281331-TT | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
Bãi bỏ Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Đồng nghĩa với bãi bỏ 03 TTHC đã công bố tại Quyết định số 915/QĐ-UBND) | |||
1 | BTC-BDI-287399 | Mua quyển hóa đơn | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
2 | BTC-BDI-287400 | Mua hóa đơn lẻ | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 | BTC-BDI-287394 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 4975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2069/QĐ-BTC
- 3Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 209/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Quyết định 3062/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra