Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3061/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2028/KHĐT-VP ngày 19/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm giúp UBND tỉnh tổ chức công khai và thực hiện TTHC này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, TTTHCB.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập

 

2

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư

 

3

Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập

* Trình tự thực hiện

Bước 1: Đơn vị chuẩn bị dự án thực hiện lập đề xuất dự án, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Đơn vị chuẩn bị dự án là đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ lập đề xuất dự án và thực hiện các nhiệm vụ khác có liên quan. Đơn vị chuẩn bị dự án tổ chức lập đề xuất dự án theo quy định tại Điều 16 Nghị định 15/2015/NĐ-CP , trên cơ sở hướng dẫn tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016.

- Địa điểm thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư, đường 23/8, Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình.

- Thời gian thực hiện TTHC: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định đề xuất dự án.

Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề xuất dự án.

- Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước, căn cứ mức vốn và nguồn vốn dự kiến sử dụng, UBND tỉnh báo cáo cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đầu tư công để quyết định chủ trương sử dụng trước khi phê duyệt đề xuất dự án.

* Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; bằng văn bản.

* Thành phần hồ sơ:

(1) Hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:

- Văn bản trình duyệt đề xuất dự án. Nội dung văn bản trình duyệt bao gồm căn cứ pháp lý lập đề xuất dự án, thuyết minh nội dung chính của đề xuất dự án và các kiến nghị;

- Dự thảo đề xuất dự án;

- Ý kiến chấp thuận của người có thẩm quyền về việc lập đề xuất dự án theo hình thức PPP;

- Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan.

(2) Hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phê duyệt:

- Báo cáo thẩm định đề xuất dự án;

- Dự thảo đề xuất dự án;

- Các tài liệu, văn bản pháp lý liên quan.

* Số lượng hồ sơ: 05 bộ (01 bộ gửi UBND tỉnh; 04 bộ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư)

* Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn thẩm định đề xuất dự án tối đa là 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không bao gồm thời hạn phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước quy định tại Khoản 4 Điều 17 Nghị định 15/2015/NĐ-CP .

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

* Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định đề xuất dự án, Quyết định phê duyệt đề xuất dự án.

* Lệ phí: Không có.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không có.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư công.

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

2. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án PPP của nhà đầu tư

* Trình tự thực hiện

Bước 1: Nhà đầu tư lập đề xuất dự án theo quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 4 Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Địa điểm thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư, đường 23/8, Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình.

- Thời gian thực hiện TTHC: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định đề xuất dự án.

Bước 3: UBND tỉnh phê duyệt đề xuất dự án.

* Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; bằng văn bản.

* Thành phần hồ sơ:

(1) Hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:

- Văn bản đề xuất thực hiện dự án;

- Đề xuất dự án (bao gồm những nội dung quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 16 Nghị định 15/2015/NĐ-CP);

- Giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư;

- Kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự (nếu có);

- Các tài liệu cần thiết khác để giải trình đề xuất dự án (nếu có).

(2) Hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phê duyệt:

- Văn bản đề xuất thực hiện dự án;

- Đề xuất dự án (bao gồm những nội dung quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 16 Nghị định 15/2015/NĐ-CP).

- Giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư.

- Kinh nghiệm thực hiện dự án tương tự (nếu có);

- Các tài liệu cần thiết khác để giải trình đề xuất dự án (nếu có);

- Báo cáo thẩm định dự án;

* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi UBND tỉnh; 01 bộ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư)

* Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

* Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định đề xuất dự án, Quyết định phê duyệt đề xuất dự án.

* Lệ phí: Không có.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

- Dự án do Nhà đầu tư đề xuất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 15/2015/NĐ-CP như sau:

+ Phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, vùng và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;

+ Phù hợp với lĩnh vực đầu tư quy định tại Điều 4 Nghị định 15/2015/NĐ-CP ;

+ Có khả năng thu hút và tiếp nhận nguồn vốn thương mại, công nghệ, kinh nghiệm quản lý của nhà đầu tư;

+ Có khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ liên tục, ổn định, đạt chất lượng đáp ứng nhu cầu của người sử dụng;

+ Có tổng vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên, trừ dự án đầu tư theo hợp đồng O&M và công trình kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn và dịch vụ phát triển liên kết sản xuất gắn với chế biến, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

- Nhà đầu tư là doanh nghiệp nhà nước phải liên danh với doanh nghiệp khác để thực hiện dự án (Khoản 2 Điều 20 Nghị định 15/2015/NĐ-CP).

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư công.

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

Về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Quảng Bình

3. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP nhóm A, B, quan trọng quốc gia

* Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đơn vị chuẩn bị dự án hoặc nhà đầu tư được giao nhiệm vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định tại Khoản 1 Điều 25 Nghị định 15/2015/NĐ-CP , trên cơ sở hướng dẫn tại Phụ lục III ban hành kèm Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Địa điểm thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư, đường 23/8, Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Quảng Bình.

- Thời gian thực hiện TTHC: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).

Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi.

Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi.

* Cách thức thực hiện:

- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; bằng văn bản.

* Thành phần hồ sơ:

(1) Hồ sơ gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định:

- Văn bản trình duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Dự thảo báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Văn bản thỏa thuận giữa Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh với nhà đầu tư (trường hợp nhà đầu tư đề xuất dự án);

- Quyết định phê duyệt đề xuất dự án;

- Các tài liệu văn bản pháp lý có liên quan;

(2) Hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phê duyệt:

- Văn bản trình duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Dự thảo báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Văn bản thỏa thuận giữa Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh với nhà đầu tư (trường hợp nhà đầu tư đề xuất dự án);

- Quyết định phê duyệt đề xuất dự án;

- Các tài liệu văn bản pháp lý có liên quan;

- Văn bản thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi;

- Các tài liệu văn bản pháp lý có liên quan.

* Số lượng hồ sơ:

05 bộ (01 bộ gửi UBND tỉnh; 04 bộ gửi sở Kế hoạch và Đầu tư)

* Thời hạn giải quyết:

Thời hạn thẩm định:

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

- Đối với dự án nhóm B: Không quá 30 ngày.

* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

* Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:

+ Đối với dự án quan trọng quốc gia: Thủ tướng Chính phủ;

+ Đối với dự án nhóm A, nhóm B (trừ dự án sử dụng vốn ODA và vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trong lĩnh vực an ninh quốc phòng và tôn giáo): Chủ tịch UBND tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:

+ Đối với dự án quan trọng quốc gia: Hội đồng thẩm định Nhà nước;

+ Đối với dự án nhóm A và nhóm B: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định BCNCKT, Quyết định phê duyệt BCNCKT.

* Lệ phí: Không có.

* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.

* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Không có.

* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư công.

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức PPP.

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 3061/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/10/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản