Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3051/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1, chi tiết tại Danh mục và 13 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm triển khai
1. Các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Ngoại vụ, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ; Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh theo quy định.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên lĩnh vực | Số lượng TTHC | Chi tiết |
1 | Giao thông vận tải | 79 | Phụ lục I |
2 | Kế hoạch và Đầu tư | 117 | Phụ lục II |
3 | Lao động, Thương binh và Xã hội | 45 | Phụ lục III |
4 | Y tế | 95 | Phụ lục IV |
5 | Công Thương | 126 | Phụ lục V |
6 | Xây dựng | 47 | Phụ lục VI |
7 | Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 119 | Phụ lục VII |
8 | Tài nguyên và Môi trường | 94 | Phụ lục VIII |
9 | Ngoại vụ | 02 | Phụ lục IX |
10 | Khoa học và Công nghệ | 54 | Phụ lục X |
11 | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90 | Phụ lục XI |
12 | Thông tin và Truyền thông | 33 | Phụ lục XII |
13 | Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 46 | Phụ lục XIII |
Tổng số lượng TTHC | 947 |
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 79 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Vận tải |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
2 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi nội dung liên quan đến nội dung Giấy phép |
4 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
5 | Cấp phép liên vận phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
6 | Cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu |
7 | Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe |
8 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
9 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
10 | Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác |
11 | Công bố lại bến xe khách |
12 | Công bố lại Trạm dừng nghỉ |
13 | Đăng ký khai thác tuyến |
14 | Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt |
15 | Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
16 | Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại |
17 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tai Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
18 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
19 | Gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
20 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
II | Lĩnh vực Đào tạo sát hạch |
21 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
22 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
23 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
24 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
27 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
28 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
29 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
30 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
31 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
32 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
33 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
34 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
35 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
36 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
III | Lĩnh vực Hành lang đường bộ |
37 | Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
38 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
39 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã |
40 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
41 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (được ủy thác) |
42 | Cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan |
43 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
44 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
45 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
46 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
47 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
48 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao |
49 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
50 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
51 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
52 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
53 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
54 | Gia hạn Giấy phép thi công |
55 | Thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ địa phương |
56 | Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
57 | Thỏa thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
IV | Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt |
58 | Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
V | Lĩnh vực xe máy chuyên dùng |
59 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
63 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
64 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
65 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
66 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
67 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
VI | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
69 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
70 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
71 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
72 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
73 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
74 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
75 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
76 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
77 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
78 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
VII | Lĩnh vực đăng kiểm |
79 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Tổng cộng: 79 TTHC |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 117 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Đầu tư trong nước |
1 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
6 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
7 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
12 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
13 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
14 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhân đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
16 | Giãn tiến độ đầu tư |
17 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
18 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
19 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
20 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
21 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
22 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
II | Lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) |
23 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
III | Lĩnh vực Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
24 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại |
25 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
26 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
27 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
28 | Xác nhận chuyên gia |
IV | Lĩnh vực Đấu thầu |
29 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
30 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu |
31 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
V | Lĩnh vực Thẩm định dự án |
32 | Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
33 | Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
34 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách |
35 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách |
36 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng |
37 | Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
38 | Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
VI | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
39 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
VII | Lĩnh vực Đầu tư theo đối tác công tư |
40 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
41 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
42 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
VIII | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
43 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
46 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
50 | Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
52 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
53 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
54 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
55 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
56 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
57 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
58 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
59 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
60 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
61 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
62 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
63 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
64 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
65 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
66 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
67 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
68 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
69 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
70 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên |
71 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
72 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
73 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
74 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
75 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
76 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
77 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
78 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
79 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
80 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
81 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
82 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
83 | Giải thể doanh nghiệp |
84 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
85 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
86 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
87 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
88 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
89 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
90 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
91 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
92 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
93 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
94 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
95 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
96 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
97 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
98 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
99 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
100 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
101 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
102 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
IX | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
103 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
105 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
106 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
107 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
108 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
109 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
110 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
111 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
112 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
113 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
114 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
115 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
116 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
117 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Tổng cộng: 117 TTHC |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 45 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hanh kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Người có công |
1 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới |
2 | Giải quyết chế độ người hưởng chính sách như thương binh |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời hưởng chế độ bệnh binh cấp tỉnh |
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
5 | Giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương |
6 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
7 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ |
8 | Trợ cấp tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác |
II | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - BHXH |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
11 | Đăng ký nội quy lao động |
12 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
13 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
14 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
III | Lĩnh vực Việc làm - An toàn, vệ sinh lao động |
15 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
17 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
18 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
19 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
20 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
21 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa |
22 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
23 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập |
24 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
25 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
26 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
27 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
IV | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
28 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
29 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
30 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
31 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
32 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
V | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
36 | Cho phép mở phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của Trường trung cấp) |
37 | Cho phép mở phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của Trường trung cấp) |
38 | Cho phép thành lập Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
39 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40 | Thành lập hội đồng quản trị Trường trung cấp tư thục |
VI | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
41 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
42 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
43 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
45 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổng cộng: 45 TTHC |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 95 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
2 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
10 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
12 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa |
13 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
14 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
17 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
23 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
30 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
31 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
32 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
33 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
34 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y |
35 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu Bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
36 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
37 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
38 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
39 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
40 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
41 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
II | Lĩnh vực y tế dự phòng |
42 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
43 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
44 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
45 | Công bố đủ diều kiện sản xuất chế phẩm |
46 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
III | Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
47 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
48 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
52 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
53 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
56 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng) |
57 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo) |
58 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT) |
59 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
60 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
61 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
62 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
63 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
64 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
65 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
67 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
68 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
69 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
70 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
71 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một sổ ngành, lĩnh vực |
72 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
73 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
74 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
75 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
76 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
77 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
78 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
79 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
80 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
81 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
82 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
83 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
84 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
85 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
86 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
87 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
88 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
89 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP) |
90 | Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP) |
91 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định số 15/2018/NĐ-CP) |
92 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
V | Lĩnh vực trang thiết bị y tế |
93 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
94 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
95 | Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Tổng cộng: 95 TTHC |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 126 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Điện |
1 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của |
6 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
7 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
12 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với diều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv) |
13 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện |
14 | Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện |
II | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
16 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
17 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
18 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
21 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
.22 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
24 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
28 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
30 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
31 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
32 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
33 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
34 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
35 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
37 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
38 | Sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
39 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
40 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương |
III | Lĩnh vực Dầu khí |
41 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu |
42 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
43 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG |
IV | Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm |
44 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
V | Lĩnh vực Thương mại |
45 | Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới |
46 | Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
47 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
48 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
49 | Đăng ký dấu nghiệp vụ |
50 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
51 | Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác |
52 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ |
53 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
54 | Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
55 | Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
VI | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
56 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
57 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
VII | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
58 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
59 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
60 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
61 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
62 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
63 | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam |
VIII | Lĩnh vực hỗ trợ |
64 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
IX | Lĩnh vực Khuyến công |
65 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X | Lĩnh vực Hóa chất |
66 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
67 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
72 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
73 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
XI | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
74 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
75 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại Khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
76 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
77 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
78 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ dược quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
79 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
80 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
81 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
82 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
83 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
84 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
85 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
86 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
87 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
88 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
89 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
XII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
90 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
91 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
92 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
93 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
XIII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
94 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
95 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
96 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
98 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
99 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
100 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công Thương |
XIV | Lĩnh vực kinh doanh khí |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
102 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
104 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
105 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
107 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
108 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
110 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
111 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
112 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
114 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
115 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
116 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
117 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
118 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
119 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
122 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
124 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
XV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
125 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
126 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Tổng cộng: 126 TTHC |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 47 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực xây dựng và hoạt động xây dựng |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
3 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
4 | Cấp Giấy phép di dời công trình |
5 | Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án |
6 | Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án). |
7 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế (đối với trường hợp xây dựng mới) |
8 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
9 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
10 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
11 | Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp xây dựng mới) |
12 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
13 | Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
17 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
18 | Cấp lại Giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất Giấy phép xây dựng |
19 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
20 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
21 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
22 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
23 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
24 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
25 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh. |
26 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 1 bước)/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
27 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
28 | Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng (sau thiết kế cơ sở)/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sau thiết kế cơ sở) |
29 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
30 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
II | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
31 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
32 | Thẩm định diều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
33 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
III | Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
34 | Đăng ký công bố hợp quy |
IV | Lĩnh vực Phát triển đô thị |
35 | Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị |
36 | Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới |
V | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
37 | Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành |
VI | Lĩnh vực Quản lý dự án |
38 | Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước) |
VII | Lĩnh vực Nhà ở |
39 | Chuyển quyền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
40 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
41 | Giải quyết cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
42 | Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005 |
43 | Sao lục hồ sơ nhà đất |
44 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án phát triển nhà ở |
VIII | Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản |
45 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
46 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản |
47 | Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp |
Tổng cộng: 47 TTHC |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC 119 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Văn hóa |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (không quy định thời gian giải quyết TTHC) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (không quy định thời gian giải quyết TTHC) |
9 | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
10 | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
11 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
12 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
13 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
14 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
15 | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
17 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
18 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
19 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
20 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
21 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
22 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
23 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
24 | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
25 | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
26 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
27 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
28 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
29 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
30 | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
34 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
36 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
37 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
38 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
39 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
40 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
42 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
43 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
44 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
45 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
46 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
47 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
48 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
49 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
50 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
51 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
52 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
53 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
54 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
55 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
56 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
57 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
58 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
59 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
60 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
61 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
62 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
II | Lĩnh vực Thể thao |
63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
64 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
65 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
68 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
69 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
70 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
71 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
74 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
79 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
83 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
87 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
90 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
91 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
92 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
93 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
III | Lĩnh vực Du lịch |
94 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
95 | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
96 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
97 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
98 | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
99 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
100 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
101 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyên địa diêm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện |
102 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập |
103 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
104 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
105 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
106 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại Điểm |
107 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
108 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
109 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
110 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
111 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
112 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
113 | Công nhận điểm du lịch |
114 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
115 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
116 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
117 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
118 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
119 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Tổng cộng: 119 TTHC |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC 94 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực đất đai |
1 | Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
5 | Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
6 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
9 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người dược cấp Giấy chứng nhận (đôi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, đăng ký biến động khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
11 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
12 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
13 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
14 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân, tổ chức tôn giáo khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
17 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
19 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
21 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
22 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất dồng thời với tài sản gắn liền với đất |
23 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
24 | Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
25 | Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
26 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
27 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
28 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
29 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
30 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở |
31 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
32 | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thể chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
37 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) |
38 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
39 | Xóa đăng ký thế chấp |
40 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
41 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
42 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
43 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
44 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
45 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
47 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước thu hồi đất của tổ chức |
II | Lĩnh vực Quản lý Khoáng sản |
48 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
49 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
50 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
51 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
52 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
53 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
54 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
55 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
56 | Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
57 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
58 | Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
59 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
60 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
61 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) |
III | Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ |
62 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
63 | Thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính |
64 | Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
65 | Thẩm định hồ sơ cấp mới Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
IV | Lĩnh vực Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu |
66 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
67 | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
68 | Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
69 | Cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất |
70 | Cấp Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
71 | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
72 | Cấp Giấy phép xả thải vào nguồn nước |
73 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
74 | Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
75 | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
76 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
77 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất |
78 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
79 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
80 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả thải vào nguồn nước |
81 | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
V | Lĩnh vực Môi trường |
82 | Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
83 | Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
84 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
85 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản |
86 | Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
87 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
88 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
89 | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
90 | Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
91 | Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
92 | Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
93 | Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
94 | Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Tổng cộng: 94 TTHC |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan tổ chức Việt Nam tổ chức |
2 | Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức |
Tổng cộng : 02 TTHC |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC 54 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng |
2 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
3 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
4 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
5 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
6 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
7 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
8 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
9 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
10 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
11 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
12 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
13 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
14 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
15 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
17 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
II | Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
18 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
19 | Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
20 | Cấp và Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
21 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
22 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
23 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
24 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
III | Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
25 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
27 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
28 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
29 | Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
30 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
IV | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
31 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
35 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
36 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
40 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
41 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và do quỹ khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
43 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
44 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
45 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
46 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
47 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
48 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
49 | Mua sáng chế, sáng kiến |
50 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
51 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
52 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
53 | Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
54 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Tổng cộng: 54 TTHC |
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC 90 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi Thú y |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở sản xuất thủy sản giống, nuôi trồng thủy sản) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
7 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
10 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
11 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
12 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
II | Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
17 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
18 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
19 | Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
20 | Cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
21 | Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
22 | Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật vận chuyển nội địa |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
27 | Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
IV | Lĩnh vực Kiểm Lâm |
28 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
29 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
30 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
31 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu. |
32 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
33 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập |
34 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
35 | Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
36 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục 11 và III CITES |
37 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
38 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
39 | Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
40 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
41 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
42 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
43 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
44 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng dặc dụng do tỉnh quản lý |
45 | Phê duyệt khai thác động vật rùng thông thường từ tự nhiên |
46 | Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy, chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) |
47 | Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
48 | Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) gồm: Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; khoanh nuôi tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung cây lâm nghiệp; cải tạo rừng và các hoạt động liên quan khác |
49 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh |
50 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc UBND tỉnh quản lý |
51 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
52 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
53 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
V | Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
54 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
55 | Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
56 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
57 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP |
VI | Lĩnh vực Thủy Lợi |
60 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ |
61 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
63 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
64 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
65 | Cấp giấy phép cho các hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
66 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
67 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất, xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
68 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
69 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
70 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
71 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
72 | Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
73 | Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
74 | Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư hoàn thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng |
75 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
76 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
77 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thiết kế xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều |
VII | Lĩnh vực Thủy sản |
78 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
79 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
80 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
81 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
82 | Công nhận và giao quyền tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên) |
83 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên) |
84 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
85 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiểm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
VIII | Lĩnh vực Bảo tồn voi |
86 | Hỗ trợ kinh phí đối với tổ chức, hộ gia đình nuôi voi sinh sản |
IX | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
87 | Công nhận làng nghề |
88 | Công nhận nghề truyền thống |
89 | Công nhận làng nghề truyền thống |
90 | Hỗ trợ dự án liên kết |
Tổng cộng: 90 TTHC |
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC 33 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỘNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Báo chí |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
2 | Cho phép họp báo (trong nước) |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
4 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
5 | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động in |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
9 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
11 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
12 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
III | Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
16 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
17 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
18 | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
19 | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
21 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
22 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
23 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn góp từ vốn điều lệ trở lên |
24 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn góp từ vốn điều lệ trở lên |
25 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
26 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
27 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
IV | Lĩnh vực Bưu chính |
28 | Cấp Giấy phép bưu chính |
29 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
30 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
31 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
32 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
33 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Tổng cộng: 33 TTHC |
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK - ĐỢT 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực Đầu tư |
1 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
6 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
7 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
8 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
9 | Đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
14 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
15 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương của Ban quản lý |
16 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
17 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
18 | Giãn tiến độ đầu tư |
19 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
20 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
21 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
22 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
23 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
24 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
25 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
26 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
II | Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
27 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường) |
28 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (theo ủy quyền của UBND thành phố Buôn Ma Thuột) |
III | Lĩnh vực Quản lý Quy hoạch xây dựng |
29 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
31 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
32 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
33 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
34 | Thẩm định thiết kế cơ sở |
IV | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
35 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
36 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
37 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
V | Lĩnh vực Việc làm |
38 | Thu hồi Giấy phép lao động |
39 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
40 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
41 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
VI | Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài |
42 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
VII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
43 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
44 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
45 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
46 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tổng cộng: 46 TTHC |
- 1Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1
- Số hiệu: 3051/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra