- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3049/QĐ-UB | Hải Phòng, ngày 29 tháng 12 năm 2005 |
V/V BAN HÀNH GIÁ ĐẤT THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ -CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
- Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
- Căn cứ Quyết định số 3612/QĐ -UB ngày 29/12/2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
- Căn cứ Nghị quyết số 10/2005/NQ-HĐND ngày 16/12/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giá đất năm 2006;
- Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố tại Tờ trình số 1871 /TT-LN ngày 16/11/2005, Báo cáo số 1960/BC-TC ngày 03/12/2005 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành bảng giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm 11 Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2: Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng trong các trường hợp sau:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất.
- Tính tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu đất.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền cho các tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia công cộng và phát triển kinh tế.
- Tính bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2006. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
- Đối với các trường hợp bồi thường khi thu hồi đất trước thời gian ban hành Quyết định này, nếu chưa thực hiện đầy đủ vẫn thực hiện theo quyết định cũ.
- Việc điều chỉnh giá cho thuê đất đối với các đối tượng có hợp đồng thuê đất trả tiền hàng năm: Giao Cục Thuế nhà nước thành phố chủ trì cùng với các ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, điều chỉnh lại giá cho thuê đất (theo mức giá quy định tại Quyết định này và thực hiện) theo quy định hiện hành.
- Khi giá đất biến động giảm từ 10% hoặc tầng từ 20% trở lên, hoặc điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi hạng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố có trách nhiệm phối hợp với các Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã khảo sát, điều chỉnh bổ sung, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, quyết định điều chỉnh giá đất để thực hiện từ ngày 01/01 năm sau.
Điều 4: Giao Liên ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục Thuế nhà nước thành phố hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, giải quyết.
Điều 5: Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế nhà nước thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành, các cấp, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.
| T/M.UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
Số TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Loại đường | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
Từ | Đến phố | ||||||||||||||||
A | GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG PHỐ | ||||||||||||||||
I | Quận Hồng Bàng | ||||||||||||||||
1 | Quang Trung | đầu đường | cuối đường | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
2 | Lãn Ông | đầu đường | cuối đường | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
3 | Hoàng Văn Thụ | Nhà hát lớn | Điện Biên Phủ | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
4 |
| Điện Biên Phủ | Cổng Cảng | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
5 | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long | Ngã tư Trần Hưng Đạo | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
6 | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
7 |
| Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
8 | Phan Bội Châu | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
9 | Trần Quang Khải | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
10 | Đinh Tiên Hoàng | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
11 | Lê Đ ại Hành | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
12 | Ký Con | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
13 | Trạng Trình | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
14 | Hoàng Ngân | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
15 | Tôn Thất Thuyết | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
16 | Nguyễn Thái Học | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
17 | Bạch Đằng | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
18 | Minh Khai | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
19 | Bến Bính | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
20 | Cù Chính Lan | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
21 | Nguyễn Tri Phương | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
22 | Phan Chu Chinh | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
23 | Phạm Hồng Thái | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
24 | Hồ Xuân Hương | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
25 | Hoàng Diệu | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
26 | Tam Bạc | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
27 | Lý Tự Trọng | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
28 | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lãn Ông | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
29 |
| Ngã tư Lãn Ông | Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
30 | Nguyễn Thượng Hiền | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
31 | Kỳ Đồng | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
32 | Phạm Bá Trực | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
33 | Thất Khê | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
34 | Tôn Đản | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
35 | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng | Ngã 5 Thượng Lý | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
36 |
| Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 3 Sở Dầu | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
37 |
| Ngã 3 Sở Dầu | Cống Trắng H. An Dương | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
38 | Đường Hùng Vương | Cầu Quay | Ngã 5 Thượng Lý | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
39 | Tôn Đức Thắng | ngã ba Sở Dầu | Cống Cái Tắt | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
40 | Phạm Phú Thứ | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
41 | Bãi Sậy | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
42 | Hạ Lý | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
43 | Đường Cầu Bính | Ngã 5 Thượng Lý | Cầu Bính | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
44 | Phan Đình Phùng | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
45 | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
46 | Đường 5 mới | Ngã tư Tôn Đức Thắng | giáp địa phận xã gam Sơn H. An Dương | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
47 | Hải Triều (đường 10 di phà kiền) | Ngã 3 Quán Toan | đến hết đường Quán Toan | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
48 | Phố Quán Toan 1 | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
49 | Phố Quán Toan 2 | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
50 | Phố Quán Toan 3 | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
51 | Tiên Dung | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
52 | Đinh Nhu | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
53 | Quang Đàm | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
54 | Vũ Hải | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
55 | Núi Voi | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
56 | Đình Hạ | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
57 | Thế Lữ | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
58 | Tản Viên | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
59 | Cao Sơn | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
60 | Nguyễn Hồng Quân | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
61 | Quý Minh | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
62 | Hồng Duệ Vương | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
63 | Chi Lăng | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
64 | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi Măng | giáp phố ghi Lăng | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
65 | Chương Dương | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
66 | Cao Thắng | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
67 | Tiến Đức | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
68 | Trại Sơn | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
69 | Đốc Tít | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
70 | Cử Bình | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
71 | Tán Thuật | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
72 | Do Nha | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
73 | Phố Cống Mỹ | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
74 | Trương Văn Lực | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
75 | Quỳnh Cư | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
76 | Lệnh Bá - Chinh Trọng | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
77 | Cam Lộ | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
78 | An Trì | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
79 | Nguyễn Trung Thành | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
80 | Nguyễn Văn Tuý | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
81 | Đường 351 - T.Tr Rế | Ngã 3 trạm xăng dầu Q. Toan | giáp địa phận g.An Dương | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
II | Quận Lê Chân | ||||||||||||||||
1 | Tô Hiệu | đầu đường | cuối đường | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Cầu Đất | Ngã tư Tam Kỳ | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
3 |
| Ngã tư Tam Kỳ | Cầu Quay | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
4 | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 An Dương | Cầu An Dương | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
5 | Hai Bà Trưng | đầu đường | cuối đường | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
6 | Trần Nguyên Hãn | Đập Tam Kỳ | Cống Trạm | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
7 |
| Cống Trạm | chân Cầu Niệm | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
8 | Hồ Sen | Từ Tô Hiệu | ngã ba Chợ Con | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
9 |
| Ngã 3 Chợ Con | Nguyễn Công Trứ | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
10 | Hàng Kênh | Tô Hiệu | Bốt Tròn | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
11 | Cát Cụt | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
12 | Mê Linh | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
13 | Lê Chân | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
14 | Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | đường vào UBND P. Dư Hàng Kênh | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
15 |
| đường vào UBND P. Dư Hàng Kênh | Cầu An Đồng | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
16 | Chùa Hàng | Tô Hiệu | ngã 3 Dư Hàng | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
17 |
| Ngã 3 Dư Hàng | Cổng Chùa Hàng | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
18 |
| Cổng Chùa Hàng | đến hết phố | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
19 | Chợ Con | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
20 | Dư Hàng | Ngã 3 Dư Hàng | Ngã 3 Nhà nghỉ Công Đoàn (Hồ Sen) | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
21 | Nguyễn Công Trứ | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
22 | Đường vòng quanh Hồ Sen | đường Chợ Con vòng quanh hồ | đường Hồ Sen | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
23 | Đình Đ ông | ngã ba Bốt Tròn | ngã tư Quán Bà Mau | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
24 | Đường Thiên Lôi | Cầu Rào | đường vào thôn Trại Lẻ | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
25 |
| đường vào thôn Trại Lẻ | Nguyễn Văn Linh | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
26 |
| Nguyễn Văn Linh | Trần Nguyên Hãn | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
27 | Chợ Hàng | Ngã ba Bốt Tròn | Ngã 3 vào Trường ĐHDL | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
28 |
| Ngã 3 vào Trường ĐHDL | Quán Sỏi | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
29 | Đường Chợ Hàng mới | Chùa Đồng Thiện | Ngã 3 Quán Sỏi | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
30 | Lán Bè | Cầu Quay | Cầu An Đồng (An Dương 2) | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
31 | Đường Miếu Hai Xã | Ngã 3 Quán Sỏi | Đường Dư Hàng | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
32 | Nguyên Hồng | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
33 | Lam Sơn | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
34 | Phố Nhà Thương | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
35 | Hoàng Quý | Từ Tô Hiệu | số nhà 16 bên chẵn (bên lẻ là số nhà 27 có lối thông ra ngõ 297 Tô Hiệu) | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
36 |
| số nhà 16 bên chẵn (bên lẻ là số nhà 27 có lối thông ra ngõ 297 bô Hiệu) | hết phố | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
37 | Đường vòng chân Cầu Niệm | Trần Nguyên Hãn đi vòng | Nguyễn Văn Linh | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
38 | Đường khu vực ký túc xá ĐHDL | đường trục từ Nguyễn Văn Linh | Ngõ Hào Khê | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
39 |
| Các đường nhánh trong khu vực ra trục chính | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | ||||||||||||
40 |
| Các đường nhánh còn lại | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | ||||||||||||
41 | Đường ven mương cứng thoát nước | Từ cầu qua đường (rẽ trái đi phố Nguyễn C. Trứ. bên phải là Trường mẫu giáo Kim Đồng 4) | Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
42 | Đường qua Trường ĐHDL | đường Nguyễn văn Linh qua cổng Trường ĐHDL | đường Chợ Hàng | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
43 | Đường Đông Trà | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
44 | Đường Trại Lẻ | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
45 | Phạm Hữu Điều | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
46 | Phạm Huy Thông | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
47 | Phạm Tử Nghi | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
48 | Nguyễn Tường Loan | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
49 | Đường ven hồ điều hoà (đường nồi ven hồ Lâm Tường - Dư Hàng) | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
50 | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
51 | Nguyễn Sơn Hà | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
52 | Cầu Cáp | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
53 | Thi Sơn | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
III | Quận Ngô Quyền | ||||||||||||||||
1 | Điện Biên Phủ | Ngã tư Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
2 | Cầu Đất | đầu đường | cuối đường | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
3 | Lạch Tray | Ngã tư Thành Đội | Ngã tư Quán Bà Mau | 1 | 25.000.000 | 12.500.000 | |||||||||||
4 |
| ngã tư Quán Bà Mau | hết đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
5 | Lương Khánh Thiện | Cầu Đất | ngã 3 Trần Bình Trọng | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
6 |
| Ngã 3 Trần Bình Trọng | ngã 6 | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
7 | Trần Phú | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
8 | Đà Nẵng | Ngã 6 | Ngã 5 | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
9 |
| Ngã 5 | Cầu Tre | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
10 |
| Cầu Tre | Hết phố | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
11 | Lê Lợi | đầu đường | cuối đường | 2 | 20.000.000 | 10.000.000 | |||||||||||
12 | Nguyễn Khuyến | đầu đường | cuối đường | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
13 | Trần Nhật Duât | đầu đường | cuối đường | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
14 | Phạm Ngũ Lão | đầu đường | cuối đường | 3 | 16.000.000 | 8.000.000 | |||||||||||
15 | Chu Văn An | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
16 | Lê Lai | Ngã 5 | Lê Thánh Tông | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
17 |
| Lê Thánh Tông | Ngô Quyền | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
18 | Trần Bình Trọng | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
19 | Lê Thánh Tông | cổng Cảng (giáp H.Diệu) | ngã 3 Chùa Vẽ | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
20 |
| Ngã 3 Chùa Vẽ | ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
21 | Nguyễn Trãi | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
22 | Lê Hồng Phong | ngã 5 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
23 | Phạm Minh Đức | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
24 | Trần Khánh Dư | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
25 | Võ Thị Sáu | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
26 | Lương Văn Can | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
27 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
28 | Nguyễn Bình | Văn Cao | Lạch Tray | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
29 |
| Lạch Tray đi Trường Đảng | hết đường | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
30 | Phố Cấm | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Tuệ | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
31 |
| Nguyễn Hữu Tuệ | đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác (cống qua đường) | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
32 | Đội Cấn | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
33 | Phó Đức Chính | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
34 | Máy Tơ | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
35 | Đường vòng Vạn Mỹ | đầu đường | cuối đường | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
36 | An Đà | Quán Mau | Ngõ 40. số nhà 19 | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
37 |
| Ngõ 40 | Ngã 3 đường đi Đông Khê | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
38 |
| Ngã 3 đường đi Đông Khê | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
39 | Đông Khê | đầu đường | cuối đường | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
40 | Lê Quýnh | đầu đường | cuối đường | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
41 | Ngô Quyền | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
42 | Nguyễn Hữu Tuệ | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
43 | Phương Lưu | Ngã 3 Đoạn Xá | cổng chùa Vĩnh Khánh | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
IV | Quận Hải An | ||||||||||||||||
1 | Văn Cao | đầu đường | cuối đường | 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | |||||||||||
2 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cổng Sân bay Cát Bi | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
3 | Ngô Gia Tự | Cầu Rào | Ngã 3 Nguyễn Văn Hới | 5 | 8.000.000 | 4.000.000 | |||||||||||
4 |
| Ngã 3 Nguyễn Văn Hới | Lê Hồng Phong | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
5 |
| Lê Hồng Phong | Cổng Sân bay Cát Bi cũ | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
6 |
| Cổng sân bay Cát Bi cũ | Chợ Sâm Bồ (Cống Đen) | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
7 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Lê Hồng Phong | Ngã 3 đường rẽ đi Đình Vũ | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (lối rẽ đi l / Vũ) | Hải Đoàn 128 Hải Quân | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
9 |
| Hải Đoàn 128 Hải Quân | Phà Đình Vũ | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
10 |
| Đường từ Đập Đình Vũ | Cảng Đình Vũ | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
11 | Các trục đường phường Cát Bi | ||||||||||||||||
12 | Cát Bi | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
13 | An Khê | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
14 | Hào Khê | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
15 | Trần Văn Lan | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
16 | Nguyễn Văn Hới | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
17 | Lý Hồng Nhật | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
18 | Nguyễn Thị Thuận | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
| Các đường trục phường Đằng Lâm | ||||||||||||||||
19 | Đường tái định cư Đằng Lâm | Ngõ 193 - tiếp giáp đường Văn Cao (trục chính | lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
20 |
| Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5m | ra đường trục chính | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
21 |
| Các đường nhánh còn lại | ra đường nhánh trong khu vực rộng trên 5m | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
22 | Từ ngã 3 Kiều Sơn đi UBND quận Hải An và đi vào khu dân cư qua đình Kiều Sơn | đầu đường | đến ngã 3 Ngô Gia Tự - Trần Văn Lan | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
23 | Ngã 3 Cảnh Khuyển Đằng Lâm đi chợ Lũng | Ngô Gia Tự | đường Lê Hồng Phong | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
24 | Các đường trục phường Đông Hải | ||||||||||||||||
25 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (cây xăng Đ ông Á) ra ngõ 282 Đà Nẵng | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
26 | Đường Phú Xá- đoạn Xá | Đà Nẵng | Nguyễn B. Khiêm (cầu vượt) | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
27 | Bình Kiều | Giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm qua UBND phường Đ ông Hải | đầu đường Hà Đoạn II (trường Tiểu Học) | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
28 |
| đầu đường Hà Đoạn II (trường Tiểu học Đ ông Hải) | Cầu trắng Nam Hải | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
29 | Đường trục từ số nhà 186 đoạn ngã 3 Chùa Vẽ - ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm biến áp Phương Lưu | từ số nhà186 đoạn ngã 3 Chùa Vẽ - ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm | giáp đường nối Nguyễn Bỉnh Khiêm (cây xăng Đ ông á) ra ngõ 282 Đà Nẵng | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
30 | Đường Hà Đoạn I | giáp đường Bình Kiều | đường đi Đình Vũ | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
31 | Đường Hà Đoạn II | giáp đường Bình Kiều (trường tiểu học Đ ông Hải) | đường đi Đình Vũ | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
32 | Các đường trục thuộc phường Đằng Hải |
|
|
|
| ||||||||||||
33 | Ngã 3 Cảnh Khuyển Đằng Lâm đi chợ Lũng | đường Lê Hồng Phong | chợ Lũng | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
34 | Chợ Lũng - Lê Hồng Phong - Kiều Sơn - Nguyễn Bỉnh Khiêm | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
35 | Trục đường | Trường THCS Đằng Hải | Cầu Bà Sáu | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
36 | Trục đường | Ngã 3 đường chợ Lũng - Cảnh Khuyển | cầu Lũng | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
37 | Trục đường | ngã tư Bà Ken | Ngô Gia Tự | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
38 | Trục đường | Cầu Lũng | chùa Lũng Đông | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
39 | Trục đường | ngã tư Bà Ken | đường Sâm Bồ | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
40 | Trục đường | cổng trường THCS | Cầu Ông Nom | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
41 | Trục đường | Cầu Ông Nom | Cầu Ông Quật | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
42 | Các đường trục thuộc phường Nam Hải | Cầu Trắng | Chợ Sâm Bồ (Cống Đen) | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
43 |
| đường Cống Trắng - Cống Đen | UBND phường Nam Hải - Đền Ngô Quyền | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
44 |
| đường từ chợ Sâm Bồ (Cống Đen) | bãi rác Tràng Cát | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
45 | Các đường trục thuộc phường Tràng Cát | cầu Cống Đen | UBND Tràng Cát | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
46 |
| UBND Tràng Cát | Cầu Cống Đen 2 | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
V | Quận Kiến An |
|
|
|
|
| |||||||||||
1 | Trường Chinh | đầu đường | cuối đường | 6 | 6.000.000 | 3.000.000 | |||||||||||
2 | Hoàng Quốc Việt | đầu đường | Cổng Sân bay | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
3 | Trần Thành Ngọ | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
4 | Lê Quốc Uy | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
5 | Phan Đăng Lưu | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
6 | Trần Nhân Tông | đầu đường | cuối đường | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
7 | Lê Duẩn | ngã 3 Quán Trữ | Cổng Quân Khu ba | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
8 | Trần Tất Văn | ngã 5 Kiến An | lô cốt Phù Lưu | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
9 |
| Lô cốt Phù Lưu | đến hết địa phận Kiến An | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
10 | Nguyễn Lương Bằng | ngã 5 Kiến An | Xưởng đồ dùng dạy học | 7 | 4.000.000 | 2.000.000 | |||||||||||
11 |
| xưởng đồ dùng dạy học | Cống Đẩu Sơn | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
12 |
| Cống Đẩu Sơn | Đa Phúc | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
13 | Bùi Mộng Hoa | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
14 | Cao Toàn | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
15 | Hoàng Thiết Tâm | quân khu 3 | cầu Kiến An | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
16 | Chiêu Hoa | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
17 | Cổng Rồng | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
18 | Tây Sơn | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
19 | Phố Hoà Bình | Nhà thờ Phan Đăng Lưu | Trần Thành Ngọ | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
20 | Phan Đăng Lưu | ngã tư Cống Đ ôi | cầu Kiến An | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
21 | Phố Lãm Hà | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
22 | Phố vào XN Điện nước | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
23 | Đường cổng chính bệnh viện Nhi Đức | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
24 | Nguyễn Dần Lượng | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
25 | Mạc Kinh Điển | đầu đường | cuối đường | 8 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||||||||
26 | Quy Tức | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
27 | Mạc Đĩnh Chi | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
28 | Lê Khắc Cẩn | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
29 | Đường Phù Liễn | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
30 | Đường Đồng Hoà | ngã 3 Quán Trữ | cống thôn Mỹ Khê | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
31 | Đường Đoàn Kết | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
32 | Đường cổng sau Bệnh viện Nhi Đức | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
33 | Trần Huy Liệu | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
34 | Đường 10 cũ giáp bờ sông | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
35 | Đường vào thôn Lãm Khê Đồng Hoà-nhà thờ Lãm Khê | đầu đường (từ số 425 Trường Trinh) | cuối đường đi vòng qua nhà thờ Lãm Khê ra đường Trường Chinh | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
36 | Đường Quán Trữ (Từ ngõ 109 vào bến xe Miền Tây) | đường Trường Chinh | XN gạch Mỹ Khê cũ | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
37 | Đường Phù Liễn | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
38 | Đường Cựu Viên | Trần Nhân Tông | cổng nghĩa trang Cựu Viên | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
39 |
| Nghĩa trang Cựu Viên | đường Lê Duẩn | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
40 | Đường Khúc Trì | đầu đường | cuối đường | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
41 | Đường Cận Sơn | Trung tâm GDTX | Trại trẻ mồ côi | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
42 | Nguyễn Xiển | Trần Thành Ngọ | đỉnh núi Phù Liễn - P.Trần Thành Ngọ | 9 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||||||||
43 | Đường Lệ Tảo | Trần Nhân Tông | thôn Lệ Tảo | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
44 | Kha Lâm - Đẩu Sơn | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
45 | Đường vào Cột Còi | đầu đường | cuối đường | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
46 | Nguyễn Mẫn | Trần Nhân Tông | Đường Đất Đỏ - P.Nam Sơn | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
47 | Chiêu Chinh | Cổng sư đoàn 363 | Nguyễn Lương Bằng | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
48 | Thống Trực | Đường Đất Đỏ | Cầu Lệ Tảo | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
49 | Trần Nhội | Trần Nhân Tông | Đường Đất Đỏ - P.Văn Đẩu | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
50 | Trần Phương | Nguyễn Lương Bằng | Đầm Bầu - P.Văn Đẩu | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
51 | Phố Hương Sơn | Trần Nhân Tông | Nguyễn L. Bằng-P.Văn Đẩu | 11 | 1.300.000 | 650.000 | |||||||||||
52 | Phố Phù Lưu | Trần Tất Văn | sông Đa Độ - P.Tràng Minh | 10 | 1.600.000 | 800.000 | |||||||||||
B | GIÁ ĐẤT CÁC NGÕ | ||||||||||||||||
1 | Ngõ thuộc đường phố loại 1 | 4.000.000 | 2.000.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố loại 2 | 3.500.000 | 1.750.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố loại 3 | 3.000.000 | 1.500.000 | ||||||||||||||
2 | Ngõ thuộc đường phố loại 4 | 2.000.000 | 1.000.000 | ||||||||||||||
3 | Ngõ thuộc đường phố loại 5 | 1.500.000 | 750.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố loại 6 | 1.400.000 | 700.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố loại 7 | 1.300.000 | 650.000 | ||||||||||||||
4 | Ngõ thuộc đường phố từ loại 8 | 1.000.000 | 500.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố từ loại 9 | 900.000 | 450.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố từ loại 10 | 900.000 | 450.000 | ||||||||||||||
| Ngõ thuộc đường phố từ loại 11 | 800.000 | 400.000 | ||||||||||||||
5 | (riêng Q.Kiến An và phường Nam Hải - Tràng Cát) Ngõ thuộc đường phố từ loại 8 đến 11 | 700.000 | 350.000 | ||||||||||||||
6 | Các dự án phát triển nhà theo quy hoạch tại các quận với diện tích không bám mặt đường được tính tương đương theo giá ngõ các đường phố. Phương pháp tính như phụ lục 11 | ||||||||||||||||
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN AN DƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp | |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN AN DƯƠNG | |||
I | Đường 351 |
|
| |
1 | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến đầu cầu Rế | 1.500.000 | 750.000 | |
2 | Từ cầu Rế đến cổng huyện uỷ | 2.000.000 | 1.000.000 | |
3 | Từ cổng huyện uỷ đến đầu cầu Vật tư nông nghiệp | 2.000.000 | 1.000.000 | |
4 | Từ cầu Vật tư nông nghiệp đến hết đất thị trấn | 1.500.000 | 750.000 | |
II | Đường 208 |
|
| |
1 | Từ giáp địa phận xã Lê Lợi đến Cầu Rế | 1.200.000 | 600.000 | |
2 | Từ Cầu Rế đến Cống bến than | 2.000.000 | 1.000.000 | |
3 | Cống bến than đến giáp địa phận xã An Đồng | 1.200.000 | 600.000 | |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
I | Quốc lộ 5 cũ |
|
| |
1 | Từ Cống Trắng đến qua Chợ Hỗ mới 100m | 1.500.000 | 750.000 | |
2 | Từ qua Chợ Hỗ mới 100m đến lối rẽ XN gạch Kim Sơn | 1.000.000 | 500.000 | |
3 | Từ lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương | 600.000 | 300.000 | |
II | Quốc lộ 5 mới | |||
1 | Từ nút giao thông KS Nghĩa Sơn đến giáp phường Hùng Vương, Q. Hồng Bàng | 2.000.000 | 1.000.000 | |
2 | Từ Cống Cái Tắt đến ngã 3 Trường CN Cơ điện | 5.000.000 | 2.500.000 | |
3 | Từ ngã 3 Trương CN Cơ điện đến cầu An Đồng | 5.000.000 | 2.500.000 | |
III | Đường Tôn Đức Thắng: Cầu An Dương đến ngã 3 Trường Cơ điện | 5.000.000 | 2.500.000 | |
IV | Quốc lộ 10 mới | |||
1 | Từ Cầu Kiền đến Cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan) | 1.800.000 | 900.000 | |
2 | Từ đường 5 cũ đến hết địa phận huyện An Dương (Từ Cầu Vượt đường 10 đến Cầu Trạm Bạc huyện An Dương) | 1.500.000 | 750.000 | |
V | Đường 351 | |||
1 | Từ phà Kiền cũ đến phường Quán Toan (trừ QL 10 mới) | 1.300.000 | 650.000 | |
2 | Từ Cầu Cách đến đường sắt | 1.800.000 | 900.000 | |
3 | Từ đường sắt đến giáp địa phận thị trấn An Dương | 1.500.000 | 750.000 | |
4 | Giáp Thị trấn An Dương (Trường Đảng) đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Yêu | 1.300.000 | 650.000 | |
5 | Từ ngã ba rẽ vào thôn Đào Yêu đến cầu Kiến An | 1.600.000 | 800.000 | |
VI | Đường 208: | |||
1 | Từ cống Ngọ Dương đến cầu chui đường 10 | 800.000 | 400.000 | |
2 | Từ cầu chui đường 10 đến giáp Thị trấn An Dương | 1.000.000 | 500.000 | |
3 | Từ giáp địa phận Thị trấn An Dương đến cách ngã 3 rẽ vào uỷ ban xã An Đồng cũ 100m | 1.500.000 | 750.000 | |
4 | Từ cách ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m đến ngã tư ắc quy | 1.800.000 | 900.000 | |
5 | Từ ngã tư ắc quy đến cổng Xí nghiệp 20-7 mới | 2.400.000 | 1.200.000 | |
6 | Từ cổng XN 20 - 7 mới đến Cầu Treo cũ | 2.000.000 | 1.000.000 | |
VII | Đường máng nước (Từ ngã ba Trường cơ điện đến đường 351) | |||
1 | Từ ngã 3 Trưòng Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng | 1.800.000 | 900.000 | |
2 | Từ lối rẽ vào UBND xã An Đồng đến đường 351 | 1.500.000 | 750.000 | |
VIII | Đường mương An Kim Hải | |||
1 | Từ đường 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng | 1.500.000 | 750.000 | |
2 | Từ hết địa phận xã An Đồng đến Cầu Đen (đường 351đ) | 1.000.000 | 500.000 | |
3 | Từ Cầu Đen đến Cầu Nhu | 800.000 | 400.000 | |
4 | Từ cầu Nhu đến đường 208 | 600.000 | 300.000 | |
IX | Đường qua khu dân cư An Đồng | 1.500.000 | 750.000 | |
X | Các trục đường liên xã |
|
| |
1 | Đường An Đồng - Đồng Thái | 1.500.000 | 750.000 | |
2 | Đường An Hưng - An Hồng | 700.000 | 350.000 | |
3 | Đường An Hưng - Đ ại Bản | 400.000 | 200.000 | |
4 | Đường Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện | 400.000 | 200.000 | |
5 | Đường Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái | 300.000 | 150.000 | |
6 | Đường Hồng Thái - Đồng Thái | 400.000 | 200.000 | |
7 | Đường Chợ Hỗ đến Hồng Phong (đường 5 - đường 208) | 500.000 | 250.000 | |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN | |||
I | Các xã ven đô loại I: Xã An Đồng | |||
- | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 700.000 | 350.000 | |
- | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã | 400.000 | 200.000 | |
- | Các khu vực còn lại của xã | 200.000 | 100.000 | |
II. | Các xã ven đô loại II: xã Nam Sơn, An Hưng, Tân Tiến, Thị trấn An Dương | |||
- | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 500.000 | 250.000 | |
- | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã | 300.000 | 150.000 | |
- | Các khu vực còn lại của xã | 150.000 | 75.000 | |
II | Các xã nông thôn loại I: An Hồng, thôn Tiền Phong (Đại Bản), thôn Phí Xá (Lê Thiện), Bắc Sơn (trừ khu vực đường 10) | |||
- | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 400.000 | 200.000 | |
- | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã | 200.000 | 100.000 | |
- | Các khu vực còn lại của xã | 100.000 | 50.000 | |
III | Các xã nông thôn loại II: Hồng Thái, Đồng Thái, Lê Thiện (trừ thôn Phí Xá), Đ ại Bản (trừ thôn Tiền Phong), Đặng Cương, Lê Lợi | |||
- | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 300.000 | 150.000 | |
- | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã | 180.000 | 90.000 | |
- | Các khu vực còn lại của xã | 90.000 | 45.000 | |
IV | Các xã nông thôn loại III: An Hoà, Hồng Phong, Quốc Tuấn và thôn Đồng Văn, Duyên Hải của xã Đ ại Bản | |||
- | Đường trục xã có mặt cắt trên 3m | 200.000 | 100.000 | |
- | Đường nhánh có mặt cắt trên 3m nối với đường trục xã | 100.000 | 50.000 | |
- | Các khu vực còn lại của xó | 60.000 | 45.000 | |
|
|
|
|
|
QUY ĐỊNH VỀ ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN AN LÃO
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN | ||
I | Đoạn từ ngã tư thị trấn - Cầu Cựu | ||
| Từ ngã tư thị trấn - Cầu Vàng | 1.600.000 | 800.000 |
| Qua Cầu vàng - hết địa giới thị trấn | 1.200.000 | 600.000 |
II | Ngã tư thị trấn qua Xuân Sơn đến Ngã ba An Tràng | ||
| Ngã tư - Ngã ba xăng dầu | 1.600.000 | 800.000 |
| Ngã ba xăng dầu - Cống | 1.000.000 | 500.000 |
III | Ngã ba Thị trấn qua đồi Tiên Hội đến ngã ba An Tràng | ||
| Ngã ba đến Trường THTH An Lão | 1.000.000 | 500.000 |
IV | Ngã tư Thị trấn đi Trường Thành | ||
| Ngã tư thị trấn đến cổng toà án | 1.600.000 | 800.000 |
| Cổng Toà án đến cầu Anh Trỗi | 1.400.000 | 700.000 |
| Cầu Anh Trỗi đến hết bệnh viện | 1.000.000 | 500.000 |
| Từ hết bệnh viện đến ngã ba Khúc Giản | 700.000 | 350.000 |
| Từ cầu Anh Trỗi đi Trung tâm GDTX (R = 100m) | 400.000 | 200.000 |
V | Trục ngã tư thị trấn - tập thể trường PTTH An Lão | ||
| Ngã tư thị trấn - huyện đội | 1.400.000 | 700.000 |
| Huyện đội - tập thể trường PTTH An Lão | 1.000.000 | 500.000 |
VI | Các đường còn lại trong khu vực thị trấn rộng trên 3m | ||
| Đường bê tông nhựa | 300.000 | 150.000 |
| Đường đá cấp phối | 200.000 | 100.000 |
| Các vị trí khác | 70.000 | 45.000 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
| Trục quốc lộ số 10 chạy qua địa bàn An Lão | ||
| Đoạn từ ngã tư thị trấn - Cầu Cựu mới | ||
| Từ hết địa giới thị trấn đến cách chợ Kênh 100m | 1.000.000 | 500.000 |
| Đoạn tiếp qua chợ Kênh 100m (R-100m) | 1.200.000 | 600.000 |
| Đoạn tiếp theo đến lô cốt (cách phà 100m) | 700.000 | 350.000 |
| Từ lô cốt đến Cầu Cựu | 400.000 | 200.000 |
| Ngã tư thị trấn qua Xuân Sơn đến Ngã 3 An Tràng | ||
| Từ Cống đến hết An Thắng | 700.000 | 350.000 |
| Tiếp đến mộ Lương Khánh Thiện | 500.000 | 250.000 |
| Lương Khánh Thiện đến UBND xã Trường Sơn | 800.000 | 400.000 |
| UBND xã Trường Sơn - Ngã ba An Tràng | 1.500.000 | 750.000 |
| Ngã ba An Tràng đến giáp đất Kiến An | ||
| Ngã ba An Tràng - Cống Trường Sơn | 1.500.000 | 750.000 |
| Cống Trường Sơn - - Sân bay (giáp đất Kiến An) | 1.600.000 | 800.000 |
| Ngã ba thị trấn qua đồi Tiên Hội đến ngã 3 An Tràng | ||
| Từ trường PTTH An Lão - Trạm xá An Tiến | 800.000 | 400.000 |
| Trạm xá An Tiến đến hết địa giới xã An Tiến | 500.000 | 250.000 |
| Tiếp đến lối rẽ vào khu tập thể xí nghiệp gạch ngói | 800.000 | 400.000 |
| Từ khu tập thể XN gạch ngói đến ngã ba An Tràng | 1.200.000 | 600.000 |
| Ngã ba Quang Thanh đến cầu Trạm Bạc (QL 10 mới) | ||
| Ngã ba Quang Thanh đến ngã ba Khúc giản | 1.000.000 | 500.000 |
| Ngã ba Khúc Giản đến Cầu Trạm Bạc | 800.000 | 400.000 |
| Trục Cầu Nguyệt - Phà Khuể | ||
| Từ Cầu Nguyệt đi về Kiến An hết địa giới An Lão | 1.800.000 | 900.000 |
| Cầu Nguyệt đến Quán Rẽ | 1.000.000 | 500.000 |
| Cách Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái | 800.000 | 400.000 |
| Qua chợ Thái đến bến phà Khuể | 600.000 | 300.000 |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN | ||
I | Đường liên huyện: Kênh - quán Chủng bán kính 100m đối với Quán Lãng - UBND xã Tân Viên - Quán Chủng | 400.000 | 200.000 |
II | Ven đường liên xã, thôn: | ||
| Đường rải nhựa từ 2, 5 đến 3m | 200.000 | 100.000 |
| Đường đất đá cấp phối | 100.000 | 50.000 |
| Các vị trí còn lại | 50.000 | 45.000 |
III | Các tuyến đường giao thông huyện quản lý | ||
| Đường 302 ( Kênh quán Chủng) | 400.000 | 200.000 |
| Đường 402, đường 405, đường 303 | 300.000 | 150.000 |
| Đường 301, đường 304 | 200.000 | 100.000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN CÁT HẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN | ||
I | Các xã đồng bằng (Khu vực Cát Hải) | ||
| Đường huyện | ||
1 | Đường huyện tuyến 1 ngã 3 đi Đồng Bài - Phà Ninh Tiếp | 350.000 | 175.000 |
2 | Đường huyện tuyến 2 | 170.000 | 85.000 |
3 | Đường huyện tuyến 3 | 90.000 | 45.000 |
4 | Đường huyện tuyến 4 | 50.000 | 25.000 |
| Đường xã | ||
1 | Đường xã tuyến 1 | 100.000 | 50.000 |
2 | Đường xã tuyến 2 | 50.000 | 25.000 |
3 | Đường xã tuyến 3, 4 | 25.000 | 12.500 |
II | Các xã miền núi (Khu vực Cát Bà) | ||
| Đường huyện | ||
1 | Đường huyện tuyến 1 | 500.000 | 250.000 |
2 | Đường huyện tuyến 2 | 250.000 | 125.000 |
3 | Đường huyện tuyến 3 | 120.000 | 60.000 |
4 | Đường huyện tuyến 4 | 50.000 | 25.000 |
| Đường xã | ||
1 | Đường xã tuyến 1 | 200.000 | 100.000 |
2 | Đường xã tuyến 2 | 50.000 | 25.000 |
3 | Đường xã tuyến 3. 4 | 25.000 | 12.500 |
B | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN CÁT BÀ | ||
1 | Từ lối ra cổng chính chợ Cát Bà đến đầu Tùng Dinh | 7.000.000 | 3.500.000 |
2 | Đường vòng Tùng Dinh | 5.000.000 | 2.500.000 |
3 | Từ ngã ba cảng cá đến công ty lương thực cũ | 8.000.000 | 4.000.000 |
4 | Từ Cty lương thực cũ đến Chi Cục Thuế | 5.000.000 | 2.500.000 |
5 | Từ chi cục thuế đến công an huyện | 4.000.000 | 2.000.000 |
6 | Từ công an huyện đến ngã 3 Thị trấn Cát Bà | 5.000.000 | 2.500.000 |
7 | Từ ngã ba cao áp đến hết cửa hàng xăng dầu (gần Huyện uỷ) | 5.000.000 | 2.500.000 |
8 | Từ cửa hàng xăng dầu đến hết nhà ông Trương Văn Sơn (Ngã 3 lên Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) | 4.000.000 | 2.000.000 |
9 | Từ nhà ông Sơn đến hết công ty xây dựng cũ | 3.000.000 | 1.500.000 |
10 | Từ công ty xây dựng đến qua Đài liệt sỹ áng ván 200m | 3.500.000 | 1.700.000 |
11 | Từ điểm cách đài liệt sỹ 200m đến ngã ba vào đơn vị hải quân | 3.000.000 | 1.500.000 |
12 | Từ ngã ba áng sỏi đến chân dốc áng sỏi đi xã Trân Châu | 3.000.000 | 1.500.000 |
13 | Từ ngã 3 đơn vị hải quân đến chân dốc bà thà | 2.000.000 | 1.000.000 |
14 | Từ ngã ba Thị trấn Cát Bà đến Ngân hàng Cát Bà | 4.000.000 | 2.000.000 |
15 | Từ ngân hàng đến máy bơm áng vả | 2.000.000 | 1.000.000 |
16 | Từ ngân hàng cát bà đến ngã 3 núi 1 Bèo | 3.000.000 | 1.500.000 |
17 | Từ ngã 3 dốc bèo núi 1 đến Nhà nghỉ Hải Yến | 3.000.000 | 1.500.000 |
18 | Từ Nhà nghỉ Hải Yến đến cầu bến bèo | 5.000.000 | 2.500.000 |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ KHU CẢNG CÁ - CÁT BÀ | ||
1 | Từ ngã 3 Chùa Đông đến KS Hoàng Hương | 11.000.000 | 5.500.000 |
2 | Từ hai bên đường KS Hoàng Hương đến nhà khách công an | 10.000.000 | 5.000.000 |
| Từ nhà hàng Viên Dương đến Nhà Khách Công an | 10.000.000 | 5.000.000 |
3 | Từ ngã 3 hoàng hương đến hết đồn 54 | 11.000.000 | 5.500.000 |
4 | Từ ngã 3 Bưu điện (cảng) đến KS Mặt trời và biển | 10.000.000 | 5.000.000 |
| Đất tiếp giáp từ KS Mặt trời và biển đến ngõ số 2 Tổ 19 - TT Cát Bà | 10.000.000 | 5.000.000 |
5 | Đoạn từ ngã 3 KS Mặt trời và biển đến hết Trường tiểu học Chu Văn An | 8.000.000 | 4.000.000 |
6 | Từ Trường Chu Văn An đến cột điện cao thế 281 - K1 | 5.000.000 | 2.500.000 |
7 | Từ cột cao thế 281 đến nhà khách công an | 7.000.000 | 3.500.000 |
8 | Từ đồn biên phòng 54 đến ngã 3 cảng cá | 10.000.000 | 5.000.000 |
9 | Lô 2 vòng cua sau núi I | 2.200.000 | 1.100.000 |
D | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN CÁT HẢI | ||
1 | Khu vực bến Gót đến hết trạm thuế Cát Hải | 800.000 | 400.000 |
2 | Từ trạm thuế đến Bệnh viện Cát Hải | 600.000 | 300.000 |
3 | Từ Bệnh viện Cát Hải đến đầu đê Gia Lộc | 1.000.000 | 500.000 |
| Từ bệnh viện đến đầu đường Trường PTCS - TT Cát Hải | 1.000.000 | 500.000 |
4 | Từ văn phòng 2 đến hết bưu điện | 800.000 | 400.000 |
5 | Từ chợ Cát Hải cũ đến đường rẽ vào trường cấp 1-2 | 600.000 | 300.000 |
| Từ ngã ba thị trấn Cát Hải đến hết đường rẽ 2B | 600.000 | 300.000 |
6 | Đất tiếp giáp thị trấn đến ngã 3 đi xã Đồng Bài | 400.000 | 200.000 |
| Từ điểm rẽ vào Trường PTCS - TT Cát Hải đi Đồng Bài | 500.000 | 250.000 |
7 | Đường 2B Cát Hải | 600.000 | 300.000 |
| Các khu vực khác | ||
8 | Khu vực từ ngã ba Chùa đông đến Cát cò I | 8.000.000 | 4.000.000 |
9 | Từ ngã ba Chùa đông đến Cát Cò 3 | ||
| Từ ngã ba Chùa đông đến 100m | 10.000.000 | 5.000.000 |
| Từ mét thứ 101 đến Cát cò 3 | 7.000.000 | 3.500.000 |
10 | Đất tiếp giáp từ Tùng Dinh đến khu hải sản cũ | ||
| Từ Tùng Dinh đến hết Công ty Hải Nam | 7.000.000 | 3.500.000 |
| Từ Công ty Hải Nam đến hết khu Hải sản cũ | 4.000.000 | 2.000.000 |
| Khu vực Cảng cá cát Bà | 5.000.000 | 2.500.000 |
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ ĐỒ SƠN
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
| Đường Nguyễn Hữu Cầu | ||
1 | Từ ngã 3 Quán Ngọc - Ngã 3 Bà Thau - Ngã 3 lò vôi Phú Sơn (đường 353 cũ. đường 353 mới) | 2.500.000 | 1.200.000 |
2 | Giáp Tân Thành - Quán Ngọc (đường 353 cũ. đường 353 mới) | 1.500.000 | 750.000 |
3 | Từ lò vôi Phú Sơn cũ đến đền Bà Đế | 2.000.000 | 1.000.000 |
| Đường Phạm Ngọc | ||
1 | Từ Quán Ngọc - Ngã 3 (cống Đ á - Đường Nghè)- Ngã 3 đường Suối Rồng - Phạm Ngọc | 700.000 | 350.000 |
| Đường Nghè | ||
1 | Từ ngã 3 Cống Đá (Phạm Ngọc, Suối Rồng, đường Nghè) đến C6 | 600.000 | 300.000 |
| Đường Lý Thánh Tông | ||
1 | Từ ngã 3 (Bà Thau, đường Chẽ, Lý Thánh Tông) - Ngã 3 Chẽ | 3.000.000 | 1.500.000 |
2 | Từ ngã 3 Chẽ (Lý Thánh Tông) đến Ngã 3 khu I | 4.000.000 | 2.000.000 |
| Đường Suối Rồng | ||
1 | Đoạn từ ngã 3 Ngân hàng - Ngã 3 (đường Thanh Niên. Suối Rồng) | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Từ ngã 3 (đường Thanh Niên. Suối Rồng) đến Cống Đ á (Suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) | 700.000 | 350.000 |
| Đường Thanh Niên | ||
1 | Tuyến 1 đường Thanh Niên | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Tuyến 2 đường Thanh Niên | 700.000 | 350.000 |
| Đường lò vôi Phú Sơn cũ - Nhà ông Hào | ||
1 | Nhà Ông Hào (Ngã 3 đường Lý Thánh Tông đường lò vôi Phú Sơn) - Ngã 4 (đường UBND phường Vạn Sơn - Lò vôi Phú Sơn) | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Từ ngã 4 (đường lò vôi Phú Sơn cũ - đường từ UBND phường Vạn Sơn) - đường 353 mới | 700.000 | 350.000 |
| Đường tổ dân phố Vừng | ||
1 | Từ UBND phường Vạn Sơn đến ngã 4 đường lò vôi Phú Sơn - Nhà Ông Hào | 700.000 | 350.000 |
| Đường Sơn Hải | ||
1 | Từ ngã 3 (đường Lý Thánh Tông) đến ngã 3 đường Sơn Hải (Đình Hoài - Đường Lý Thánh Tông - NH CT) | 1.800.000 | 900.000 |
| Đường Tài chính - Đình Đoài | ||
| Đường Lý Thánh Tông - đường Sơn Hải | 1.500.000 | 750.000 |
| Đường từ ngã 3 ông Ngải (Lý Thánh Tông) - Trường THNV lương thực thực phẩm - ường 353 | 700.000 | 350.000 |
| Đường 401 (Phường Ngọc Xuyên) | ||
1 | Quán Ngọc - Cống cơ khí cũ | 700.000 | 350.000 |
2 | Cống cơ khí cũ - Cầu Sông họng | 500.000 | 250.000 |
| Đường 401 Bàng La - Tú Sơn | ||
1 | Cầu sông họng đến Cầu Gù | 400.000 | 200.000 |
2 | Cầu Gù đến giáp Tú Sơn (Kiến Thụy) | 400.000 | 200.000 |
| Ngã 3 ông Phạm - UBND xã Bàng La - Đê Biển Đại Phong | 250.000 | 125.000 |
| Ngã 3 đường 401 - UBND xã Bàng La | 150.000 | 75.000 |
| Ngã 3 Trường tiểu học Đồng Tiến - Đê biển 2 | 200.000 | 100.000 |
| Các tụ điểm dân cư ven đường liên thôn, xã | 400.000 | 200.000 |
| Đường Vạn Hoa |
|
|
1 | Vạn Hoa - PaGotđông - Ngã 3 con hươu - ngã 3 khách sạn Hải Âu - Ngã 4 Đoàn 295B (Yết Kiêu. Vạn Sơn. Vạn Hoa. đường 353 mới) | 7.000.000 | 3.500.000 |
2 | Ngã 4 Đoàn 295B - Ngã 3 Lâm Nghiệp | 5.000.000 | 2.500.000 |
3 | Từ ngã 3 Lâm Nghiệp đến ngã 3 khu I | 5.000.000 | 2.500.000 |
| Đường Vạn Sơn | ||
| Từ ngã 3 khu I đến trạm Công an Vạn Hương (ven bãi tắm khu I) | 5.000.000 | 2.500.000 |
| Đường Yết Kiêu | ||
1 | Ngã 3 Con Hươu, quán Gió, Khách sạn Vạn Thông, ngã 4 Đoàn 295B | 7.000.000 | 3.500.000 |
2 | Ngã 3 Tượng Ba Cô - Đường Vạn Hoa | 7.000.000 | 3.500.000 |
| Ngã 3 Quán Gió - Nhà khách Bộ Quốc Phòng - Ngã 3 biệt thự 21 Nhà nghỉ Ngô Quyền | 7.000.000 | 3.500.000 |
| Đường Vạn Bún | ||
1 | Ngã 3 Lâm Nghiệp - ngã 4 - Ngã 3 đường 353 mới | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Ngã 4 - Nhà nghỉ Hoá Chất | 2.000.000 | 1.000.000 |
| Đường xóm Chẽ | ||
| Từ ngã 3 đường Lý Thánh Tông - Hết dân cư Chẽ | 600.000 | 300.000 |
| Ngã 3 khu I đến đoàn 295A | ||
| Đường ngã 3 khu I đến đường vào Nhà nghỉ Bộ Xây dựng, đoàn 295 | 5.000.000 | 2.500.000 |
| Đường vào nhà nghỉ Bộ Xây dựng đến Đồi Độc | 3.500.000 | 1.700.000 |
| Đường 353 mới vòng chân núi sau khu I | ||
1 | Ngã 3 khu I (Trung tâm tập huấn Ngân hàng) - Ngã 3 Vạn Bún | 4.000.000 | 2.000.000 |
2 | Ngã 3 Vạn Bún - Đến ngã 4 đường 295B | 4.000.000 | 2.000.000 |
| Ngã 3 (Lò vôi Phú Sơn cũ) đến Quán Thanh Hương đường Lý Thánh Tông | 4.000.000 | 2.000.000 |
| Đường ven núi phía Đ ông : | ||
| - Biệt thự 21 đến quán Gió | 5.000.000 | 2.500.000 |
| - Đ ông đồi 72 từ biệt thự hoa lan qua nhà nghỉ hội thảo đến dốc Casino | 5.000.000 | 2.500.000 |
| Đường khu đô thị mới: | ||
| - Đường Trung Dũng 3 (lô 2) | 1.500.000 | 750.000 |
| - Đường Trung Dũng 4 (lô 4) | 900.000 | 450.000 |
| - Đường Đoàn Kết 3 (lô 2) | 1.200.000 | 600.000 |
| - Đường Đoàn Kết 4 (lô 4) | 700.000 | 350.000 |
QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI HUYỆN KIẾN THỤY
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN | ||
I | Đường 401 | ||
1 | Giáp Đại đồng đến Cầu Đen | 450.000 | 225.000 |
2 | Từ Cầu đen đến cách ngã ba bến xe 300m | 600.000 | 300.000 |
3 | Từ cách ngã ba bến xe 300m đến Cống Vịt | 1.000.000 | 500.000 |
4 | Cống Vịt đến Cống Mới | 400.000 | 200.000 |
5 | Cống Mới đến hết địa phận thị trấn | 300.000 | 150.000 |
II | Đường 402 | ||
1 | Từ ngã 3 Sâm Linh đến giáp đất Thị trấn | 800.000 | 400.000 |
| Từ giáp Minh Tân đến Cống Vịt | 900.000 | 450.000 |
2 | Ngã ba bến xe đến hết địa phận thị trấn (giáp Thanh Sơn) | 1.000.000 | 500.000 |
3 | Từ giáp đất Thanh Sơn đến đầu núi Trà Phương | 800.000 | 400.000 |
4 | Đường nhánh 402 vào thôn Xuân La. đường cống Xuất khẩu đến trường PTTH dân lập | 200.000 | 100.000 |
5 | Đường nhánh 402 từ huyện đội đi bờ mương cống xuất khẩu | 200.000 | 100.000 |
6 | Đường từ ngã 3 huyện đội đến đường qua đèo Núi Đối | 400.000 | 200.000 |
7 | Đường qua đèo núi đối đến ngã ba bệnh viện Kiến Thụy | 200.000 | 100.000 |
8 | Đường ngã tư trạm điện đến nghĩa địa Tân Linh | 600.000 | 300.000 |
III | Đường 405: | ||
1 | Từ ngã ba Bách hóa qua chợ đến ngã ba Trường cấp III Kiến Thuỵ | 1.200.000 | 600.000 |
2 | Từ ngã ba Trường cấp III qua Cổng bệnh viện đến hết địa bàn Thị trấn | 600.000 | 300.000 |
3 | Từ đường giáp kênh đào đến ngã 3 đường 7 | 600.000 | 300.000 |
4 | Từ ngã 3 tượng đài Kim Sơn đến cống xuất khẩu | 600.000 | 300.000 |
5 | Từ Cống xuất khẩu đếm Chùa Bà Sét | 200.000 | 100.000 |
6 | Đất khu dân cư Thọ Xuân | 200.000 | 100.000 |
7 | Đất khu dân cư mới Hồ Sen | 300.000 | 150.000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
I | Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353: Cầu Rào - Đồng Nẻo) | ||
1 | Tuyến Cầu Rào theo đường 353 cũ đến giáp đường 353 mới | 2.500.000 | 1.200.000 |
2 | Tuyến Cầu Rào theo đường 353 mới đến ngã ba đường 353 cũ | 3.000.000 | 1.500.000 |
3 | Từ ngã 3 đường mới, đường cũ đến cây xăng đội 5 Nông trường Thành Tô | 2.500.000 | 1.200.000 |
4 | Nút giao thông đường 353 - 355 về hai phía mỗi phía 200m | 3.000.000 | 1.500.000 |
5 | Cách nút giao thông đường 353-355 200m đến cây xăng đội 5 Nông trường Thành Tô | 3.000.000 | 1.500.000 |
6 | Tiếp theo đến qua đường 402 về phía Đồ Sơn 200m | 1.800.000 | 900.000 |
7 | Tiếp theo đến cách chợ Quý Kim 300m | 1.500.000 | 750.000 |
8 | Chợ Quý Kim về hai phía mỗi phía 300 m | 2.500.000 | 1.200.000 |
9 | Tiếp theo đến ngã 3 đường mới Khu Chế xuất | 1.600.000 | 800.000 |
10 | Tiếp theo đến hết địa phận Kiến Thụy | 800.000 | 400.000 |
II | Đường 355: (Ninh Hải - Kiến An) | ||
1 | Từ ngã 3 Ninh Hải đi Kiến An 500m đầu tiên | 2.000.000 | 1.000.000 |
| Tiếp theo đến đường vào UBND xã Anh Dũng | 1.800.000 | 900.000 |
| Khu vực trung tâm UBND xã Hưng Đạo về 2 phía mỗi phía 300m | 1.200.000 | 600.000 |
2 | Tiếp theo đến nghĩa trang Hưng Đạo | 1.000.000 | 500.000 |
3 | Từ nghĩa trang Hưng Đạo đến cách ngã ba Đa Phúc 200m | 800.000 | 400.000 |
4 | Cách ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp Kiến An | 1.000.000 | 500.000 |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN: | ||
I | Đường 401: (Đa Phúc - Bàng La) | ||
1 | Ngã ba Đa phúc về phía Kiến Thụy 300m | 800.000 | 400.000 |
2 | Từ 300m cách ngã ba Đa phúc - giáp Thị trấn | 400.000 | 200.000 |
3 | Từ giáp Thị trấn đến Cống trạm điện Tú Sơn | 200.000 | 100.000 |
| - Từ chợ Tân Phong về 2 phía 100m theo đường 401 | 400.000 | 200.000 |
4 | Cống trạm điện Tú Sơn đến UBND xã Tú Sơn | 300.000 | 150.000 |
5 | UBND xã Tú Sơn đến qua chợ Tú Sơn 200m | 700.000 | 350.000 |
6 | Từ qua chợ Tú Sơn 200m tiếp đến Bàng la | 200.000 | 100.000 |
II | Đường 402: (Toàn Thắng - Du Lễ) | ||
1 | 300m đầu tiên từ đầu đường 353 | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Từ sau 300m đến ngã tư Sâm Linh | 500.000 | 250.000 |
3 | Từ Ngã ba Núi Trà Phương đến hết địa bàn Kiến Quốc | 300.000 | 150.000 |
6 | Riêng phía Chợ Mỗ. Chợ Du Lễ về hai phía mỗi phía 100m | 400.000 | 200.000 |
III | Đường 403: (Đồng Nẻo - Đoàn Xá) | ||
1 | Đoạn 100m đầu tiên | 400.000 | 200.000 |
2 | Sau 100m đầu tiên đến dốc Lê Xá | 200.000 | 100.000 |
3 | Đầu đốc Lê xá đến Bưu điện Tú Sơn | 400.000 | 200.000 |
4 | Từ Bưu điện Tú Sơn qua ngã 4 Tú Sơn 200m | 700.000 | 350.000 |
5 | Tiếp theo đến cách cổng chợ Đ ại Hợp 200m | 300.000 | 150.000 |
6 | Từ cổng chợ về 2 phía mỗi phía 200m | 500.000 | 250.000 |
7 | Tiếp theo đến Cống Đ ại Hợp | 250.000 | 125.000 |
8 | Từ Cống Đ ại hợp đến chân đê Nam Hải - Đoàn Xá | 250.000 | 125.000 |
IV | Đường 404: Ngã ba Núi Trà phương - Đoàn xá | ||
| Giá chung toàn tuyến | 300.000 | 150.000 |
1 | Chợ Đ ại Hà về hai phía mỗi phía 100m | 500.000 | 250.000 |
2 | Ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan về 4 phía mỗi phía 100m | 500.000 | 250.000 |
3 | Từ cách ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan 100m đến trạm xá Tân Trào | 200.000 | 100.000 |
4 | Từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo | 200.000 | 100.000 |
5 | Từ cách ngã tư Tân Trào - Đ ại Hà - Ngũ Đoan 100m đến UBND xã Ngũ Đoan | 200.000 | 100.000 |
V | Đường 405: Thị trấn Núi Đối - Thuận Thiên | ||
1 | Giá chung cho toàn tuyến | 200.000 | 100.000 |
2 | Từ hết Thị trấn qua ngã 3 Tam Kiệt - cách ngã 3 Tam Kiệt 100m | 300.000 | 150.000 |
3 | Từ UBND Xã Hữu Bằng. UBND Xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m | 250.000 | 125.000 |
VI | Các tuyến đường Liên Xã | ||
1 | Từ chợ Tân Phong qua thôn Lão Phú đến nghĩa trang Hợp Đức | 200.000 | 100.000 |
2 | Từ nghĩa trang Hợp Đức qua thôn Kính Trực (Tân Phong) đến giáp đường 401 | 200.000 | 100.000 |
3 | Từ ngã 3 Đức Phong qua Đ ại Đồng. Đ ông Phương đến giáp chợ Hương. Các đường liên xã trong khu vực | 200.000 | 100.000 |
4 | Từ đường 355 qua UBND xã Đa Phúc đến giáp Phường Đồng Hoà (Kiến An) | 300.000 | 150.000 |
5 | Đường Kênh Hoà Bình | 400.000 | 200.000 |
7 | Đường trục thôn Phú Hải | 400.000 | 200.000 |
8 | Đường trục thôn Vân Quan. Phúc Hải. Đ ông Lãm. Quảng Luận | 200.000 | 100.000 |
| Các đường công vụ 1,2,3, 4 xã Tân Thành. Hải Thành đoạn 300m đầu tiên | 500.000 | 250.000 |
| Các đường công vụ 1,2,3, 4 xã Tân Thành. Hải Thành sau đoạn 300m đầu tiên | 400.000 | 200.000 |
9 | Các đường nhánh của đường 353 trục thôn Hoà Nghĩa, Hợp Đức đoạn 300m đầu tiên | 500.000 | 250.000 |
10 | Các đường nhánh của đường 353 trục thôn Hoà nghĩa. Hợp Đức sau 300m đầu tiên | 300.000 | 150.000 |
11 | Các đường nhánh đường 355, đường liên thôn xã | 300.000 | 150.000 |
12 | Giá đất các lô nhà tuyến 2. 3 Khu đô thị Anh Dũng (đường 353) |
|
|
| - Các lô đất mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 1.500.000 | 750.000 |
| - Các lô đất mặt đường nhánh trong dự án | 1.200.000 | 600.000 |
13 | - Giá đất Khu nhà ở tại xã Anh Dũng (đường 355) |
|
|
| - Các lô đất mặt đường nội bộ nối với đường 355 | 1.200.000 | 600.000 |
| - Các lô đất mặt đường nhánh trong dự án | 800.000 | 400.000 |
14 | Giá đất các khu vực còn lại |
|
|
| - Đường trên 6m | 150.000 | 75.000 |
| - Đường từ 3 - 6m | 100.000 | 50.000 |
| - Đường dưới 3m | 80.000 | 45.000 |
QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUỶ NGUYÊN
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN | ||
I | Thị trấn Núi Đèo | ||
1 | Từ Trụ sở huyện Hội phụ nữ đến giáp Cầu Tây | 3.500.000 | 1.750.000 |
2 | Từ cầu Tây đến giáp Thuỷ Đường | 4.000.000 | 2.000.000 |
3 | Từ cầu Tây đến cửa UBND xã Thuỷ Sơn | 3.000.000 | 1.500.000 |
4 | Từ BHTH đến lối rẽ vào cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 3.500.000 | 1.750.000 |
5 | Từ Trụ sở điện lực Thủy Nguyên đến ngã ba thôn Thường Sơn Thuỷ Đường | 2.400.000 | 1.200.000 |
II | Thị trấn Minh Đức | ||
1 | Từ cổng Nhà máy Sửa chữa tầu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ đến ngã 4 ( Lối rẽ vào phòng khám đa khoa) | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Từ cổng Nhà máy sửa chữa tầu biển Phà Rừng đến ngã 3 (lối rẽ đi Nhà máy Xi măng HP) | 1.500.000 | 750.000 |
3 | Mặt đường nhựa còn lại | 1.500.000 | 750.000 |
| + Ngã 3 (lối rẽ đi lM Xi măng HP ) đến cầu Tràng Kênh | 1.000.000 | 500.000 |
| + Ngã 3 đến Nhà máy Xi măng Chinfong | 1.000.000 | 500.000 |
| + Đất ở những đoạn còn lại | 500.000 | 250.000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
I | Từ cầu Đá Bạc đến Cầu Kiền (Đường 10 mới) | 1.500.000 | 750.000 |
II | Tuyến Bến Bính - Phà Rừng | ||
1 | Từ cầu Bính đến trụ sở Huyện hội phụ nữ | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Từ giáp Thị trấn Núi đèo đến cầu sưa An Lư | 3.000.000 | 1.500.000 |
3 | Từ giáp cầu sưa An Lư đến bến phà Rừng | 1.500.000 | 750.000 |
4 | Bến Bính đến ngã tư tiếp giáp với đường Cầu Bính - Núi Đèo | 2.000.000 | 1.000.000 |
III | Đường 351: | ||
1 | Từ cửa UBND xã Thủy Sơn đến ngã 3 Trịnh xá | 2.500.000 | 1.250.000 |
2 | Từ ngã 3 Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ (Trừ QL 10 mới) | 1.000.000 | 500.000 |
II | Đường 352: | ||
1 | Từ giáp ngã ba Trịnh Xá đến cầu Si Cao Nhân | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Từ giáp cầu Si Cao Nhân đến cửa UBND xã Kỳ Sơn | 400.000 | 200.000 |
3 | Từ giáp cửa UBND xã Kỳ Sơn đến bến phà Lại Xuân | 300.000 | 150.000 |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN | ||
I | Tuyến Cầu Đen. Hoa Động. Thiên Hương | ||
1 | Từ giáp Cầu Đen Hoa Động đến giáp Lâm Động | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Từ Lâm Động đến giáp ngã 3 Trịnh Xá - Thiên Hương | 800.000 |
|
3 | Từ cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 400.000 | 200.000 |
4 | Từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan | 400.000 | 200.000 |
5 | Từ ngã 3 đường 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh | 500.000 | 250.000 |
6 | Từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 200.000 | 100.000 |
II | Tuyến từ cổng cơ sở II Trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang (đường 10 mới) | 2.000.000 | 1.000.000 |
III | Tuyến từ Ngũ Lão - Lập Lễ | ||
1 | Từ ngã 3 Bưu điện Ngũ Lão đến giáp Phả Lễ | 300.000 | 150.000 |
2 | Từ giáp Phả Lễ đến Bến cá Mắt Rồng - Lập Lễ | 300.000 | 150.000 |
3 | Từ đường 10 cũ qua Tràng than đến UBND xã Phục Lễ | 400.000 | 200.000 |
IV | Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh: | 150.000 | 75.000 |
V | Tuyến từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến giáp Minh Đức | 200.000 | 100.000 |
VI | Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang | 150.000 | 75.000 |
VII | Tuyến đường máng nước từ ngã tư Tân Dương đến Núi Đèo | 400.000 | 200.000 |
VIII | Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân | 150.000 | 75.000 |
IX | Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức | ||
1 | Đường 10 mới vào hết xã Gia Đ ước | 300.000 | 150.000 |
X | Giá đất ven đường còn lại | 100.000 | 50.000 |
QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN LÃNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN | ||
I | Ngã 3 Bưu điện - Bến Khuể | ||
1 | Ngã 3 Bưu điện - Chợ Đ ôi | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Chợ Đ ôi - ngõ Dốc | 1.800.000 | 900.000 |
3 | Ngõ Dốc - Cầu Đen | 1.800.000 | 900.000 |
4 | Cầu Đen - Đê sông Khuể | 1.000.000 | 500.000 |
II | Ngã 3 Bưu điện - Cầu Hàn | ||
1 | Ngã ba - Cầu huyện đội | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Cầu huyện đội - Đường Rồng | 1.800.000 | 900.000 |
III | Ngã ba Bưu điện - Đường 10 | ||
1 | Ngã 3 Bưu điện - Trạm điện (đường vào Phú kê) | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Trạm điện - Cầu cá | 1.500.000 | 750.000 |
IV | Cầu đen - Cầu Rộc Vinh quang | ||
1 | Cầu Đen - Cầu Triều Đ ông | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Cầu Triều Đ ông - Cầu chè | 1.200.000 | 600.000 |
3 | Cầu chè - hết Thị trấn | 1.000.000 | 500.000 |
V | Cầu Triều Đ ông - Khu VI (Hết đường trục thôn Đ ông Cầu) | ||
1 | Cầu Triều Đ ông - Đ ông Cầu (Khu VI đường trục thị trấn) | 600.000 | 300.000 |
VI | Cầu Triều Đ ông - Bến vua | ||
1 | Cầu Triều Đ ông - Ngõ Dốc | 1.000.000 | 500.000 |
2 | Ngõ Dốc - Cách chợ huyện 50m | 1.200.000 | 600.000 |
3 | Cách chợ huyện 50m - qua chợ huyện 50m | 1.500.000 | 750.000 |
4 | Qua chợ 50m - ngã tư Huyện | 1.500.000 | 750.000 |
5 | Đường cổng chợ Đ ôi phía Nam (đường trục vào chợ) | 1.500.000 | 750.000 |
6 | Ngã tư Huyện - Bến vua | 800.000 | 400.000 |
VII | Khu vực khác | ||
- | Đường xương cá khu vực trung tâm | 800.000 | 400.000 |
| + Đường Trạm điện khu 2 |
|
|
- | Ngõ khu trung tâm: Đường lò mổ cổng chợ | 600.000 | 300.000 |
| + Đường ngõ dốc | 600.000 | 300.000 |
| + Đường vào Trường CSTH Thị trấn | 600.000 | 300.000 |
| + Đường vào nhà văn hoá khu 4 - Thị trấn | 500.000 | 250.000 |
- | Ngõ khu vực trung tâm | 400.000 | 200.000 |
| Ngõ khu vực khác | 200.000 | 100.000 |
- | Đất khác còn lại | 100.000 | 50.000 |
- | Cầu Huyện đội - Cầu Bình Minh | 400.000 | 200.000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
I | Tuyến ngã ba Bưu điện - Cầu Hàn | ||
1 | Đường Rồng - Cầu ông Trễ | 1.200.000 | 600.000 |
2 | Cầu ông Trễ - Đường trục Bạch đằng | 1.200.000 | 600.000 |
3 | Đường trục Bạch đằng - cách chợ đầm 50m | 1.000.000 | 500.000 |
4 | Cách chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 50m | 1.500.000 | 750.000 |
5 | Qua chợ Đầm 50m đến Cầu Đầm | 800.000 | 400.000 |
6 | Cầu Đầm đến Cầu Hàn | 400.000 | 200.000 |
7 | Cầu đầm - UBND xã Kiến Thiết | 500.000 | 250.000 |
| UBND xã Kiến Thiết - Cầu đăng | 400.000 | 200.000 |
II | Ngã ba Bưu điện - Đường 10 |
|
|
1 | Cầu cá - Ngã 3 đi Tiên Thanh | 800.000 | 400.000 |
2 | Ngã 3 đi Tiên Thanh - Cầu thôn Ngân Cầu | 600.000 | 300.000 |
3 | Cầu thôn Ngân Câu - Cầu sông mới | 500.000 | 250.000 |
4 | Cầu sông mới - UBND xã Tiên Cường | 500.000 | 250.000 |
6 | UBND xã Tiên Cường - chợ Hòa Bình | 500.000 | 250.000 |
III | Tuyến Tiên Cựu - Quý Cao | ||
1 | Ngã tư Hòa Bình về 2 phía đường 10 bán kính 100m | 1.500.000 | 750.000 |
2 | Các đoạn còn lại thuộc đường 10 | 1.000.000 | 500.000 |
C | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ NÔNG THÔN |
|
|
I | Tuyến Cầu Đen - Cầu Rộc Vinh Quang | ||
1 | Hết Thị trấn - Trường THPT Toàn Thắng | 500.000 | 250.000 |
2 | Trường PTTH Toàn Thắng - Cách chợ Đ ông Quy 50m | 800.000 | 400.000 |
3 | Cách chợ Đ ông Quy 50 m - Qua chợ Đ ông Quy 50m | 1.200.000 | 600.000 |
4 | Qua chợ Đ ông Quy - đường rẽ vào Tự Tiên | 800.000 | 400.000 |
5 | Đường rẽ vào Tự Tiên - Trạm điện 35KV | 500.000 | 250.000 |
6 | Trạm điện 35KV - Qua chợ Trù 50m | 800.000 | 400.000 |
8 | Qua chợ Trù 50m - Quán Cháy | 400.000 | 200.000 |
9 | Quán Cháy - Cách Cầu Dương áo 50m | 400.000 | 200.000 |
10 | Cách Cầu Dương áo 50m - hết bưu điện | 800.000 | 400.000 |
11 | Hết Bưu điện - Thái Hòa | 600.000 | 300.000 |
12 | Thái Hòa - cầu rộc Vinh Quang | 400.000 | 200.000 |
II | Quán Cháy - Cống 4 | ||
1 | Quán Cháy - ngã 4 vào Chùa Bắc Hưng | 500.000 | 250.000 |
2 | Ngã 4 Bắc Hưng - UBND xã Nam Hưng | 800.000 | 400.000 |
3 | UBND xã Nam Hưng - phòng khám 4 | 600.000 | 300.000 |
4 | Phòng khám 4 - đê biển | 400.000 | 200.000 |
III | Đường liên xã | ||
1 | Cầu Trù - Bến Sứa | 300.000 | 150.000 |
2 | Cầu Thái Hoà - UBND xã Tiên Hưng | 300.000 | 150.000 |
3 | UBND xã Tiên Hưng - đồn biên phòng 46 | 500.000 | 250.000 |
4 | Cầu Dương áo - Phà Dương áo | 400.000 | 200.000 |
5 | Ngã 4 Đ ông Hưng - Ngã 4 Tiên Hưng | 300.000 | 150.000 |
6 | Đường Liên xã | 200.000 | 100.000 |
IV | Đất có hạ tầng mang tính chất nông thôn | ||
1 | Các trục đường liên thôn. xã | 200.000 | 100.000 |
2 | Các trục đường xóm (thôn) + Đường 10 cũ và đường 191 cũ | 100.000 | 50.000 |
3 | Đất các khu vực khác trong khu dân cư | 50.000 | 45.00 |
QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH BẢO
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất phi nông nghiệp |
A | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
I | Đường 17 |
|
|
1 | Cầu Liên Thâm - Nhà ông Phẩm | 1.400.000 | 700.000 |
| Cầu Liên Thâm - Trường Đảng | 1.400.000 | 700.000 |
| Trường Đảng - Nhà Ông Phẩm | 2.000.000 | 1.000.000 |
| Nhà ông Phẩm - Ngân hàng | 2.300.000 | 1.150.000 |
| Từ Ngân hàng - Cầu Bà Trừ | 3.000.000 | 1.500.000 |
| Từ ngân hàng đến Cầu mục | 3.000.000 | 1.500.000 |
| Cầu bà Trừ đến Cầu giao thông | 1.800.000 | 900.000 |
| Cầu Mục đến Cầu giao thông | 1.800.000 | 900.000 |
| Cầu giao thông - Ngã 3 Cúc Phố | 1.400.000 | 700.000 |
| Ngã 3 Cúc Phố - Cầu Đòng | 900.000 | 450.000 |
| Cầu Đòng - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.000.000 | 500.000 |
| Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cách thị tứ Nam Am 200m | 1.200.000 | 600.000 |
| Cách thị tứ Nam Am 200m đến Cầu Chiến lược | 1.200.000 | 600.000 |
| Cầu Chiến lược - Chùa Thái | 400.000 | 200.000 |
| Chùa Thái - Cống I | 200.000 | 100.000 |
| Cầu Liễu Thâm - Ngã 3 đi Hùng Tiến | 800.000 | 400.000 |
| Ngã 3 đi Hùng Tiến - Cách thị tứ Vĩnh Long 100m | 700.000 | 350.000 |
| Thị tứ Vĩnh Long 100m bán kính 100m (Trung tâm là chợ Hà Phương) | 1.800.000 | 900.000 |
| Cách Thị tứ Vĩnh Long 100m - Chanh Chử | 700.000 | 350.000 |
II | Đường 10 |
|
|
1 | Phà Quý Cao cũ đến đường 10 | 700.000 | 350.000 |
2 | Cầu Quý cao - Đường vào xã Giang Biên | 1.400.000 | 700.000 |
3 | Đường vào UBND xã Giang Biên - cách thị tứ Vĩnh An 200m | 800.000 | 400.000 |
| Đường vào UBND xã Giang Biên - đường vào Thiết Chanh Vĩnh An | 800.000 | 400.000 |
| Từ đường vào Thiết Chanh - Bưu điện Vĩnh An | 1.800.000 | 900.000 |
| Bưu điện Vĩnh An - đường vào xã Tân Liên | 800.000 | 400.000 |
4 | Thị tứ Vĩnh An bán kính 200m | 1.800.000 | 900.000 |
5 | Cách thị tứ Vĩnh An 200m - đường vào xã Tân Liên | 800.000 | 400.000 |
| Từ đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây | 1.200.000 | 600.000 |
6 | Cầu Tây - Trạm y tế Thị trấn Vĩnh bảo | 1.700.000 | 850.000 |
7 | Trạm y tế Thị trấn - Phòng Giáo dục | 2.000.000 | 1.000.000 |
8 | Phòng Giáo dục - Đỉnh vàng |
|
|
| Từ Phòng Giáo dục đến cầu Mục | 2.500.000 | 1.250.000 |
| Từ Cầu Mục đến Đỉnh Vàng | 2.000.000 | 1.000.000 |
9 | Từ Đỉnh Vàng đến hết khu dân cư Tân Hoà |
|
|
| Từ Đỉnh Vàng - đường bao thị trấn | 1.700.000 | 850.000 |
| Hết khu dân cư Tân Hoà đến đường bao thị trấn | 1.200.000 | 600.000 |
| Đường bao thị trấn đến cách thị tứ Cầu Nghìn 100m | 800.000 | 400.000 |
10 | Thị tứ Cầu nghìn bán kính 100m | 1.500.000 | 750.000 |
B | GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ (trừ các thị tứ các trung tâm dân cư) |
|
|
1 | Đường Cầu phao đăng |
|
|
| Từ cầu giao thông - giáp xã Tam Đa | 700.000 | 350.000 |
| Từ giáp xã Tam Đa - Cầu phao Đăng | 500.000 | 250.000 |
| Trước cửa UBND xã Tam đa bán kính 200m | 300.000 | 150.000 |
| Trung tâm xã Tam Đa bán kính 100m (Trung tâm là đường vào UBND xã) | 800.000 | 400.000 |
2 | Đường 17B |
|
|
| Từ chợ Cầu Vĩnh An - Cầu áng Ngoại | 600.000 | 300.000 |
| Từ ngã 3 Hùng Tiến (cầu áng Ngoại) - Cầu Kê Sơn | 500.000 | 250.000 |
| Đường 10 - Chợ Cộng Hiền | 500.000 | 250.000 |
| Chợ Cộng Hiền - Cao Minh | 400.000 | 200.000 |
| Cao Minh - Tam Cường - Cổ Am | 300.000 | 150.000 |
3 | Đường Linh đông - Cúc phố |
|
|
| Từ Cúc phố - Chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) | 600.000 | 300.000 |
| Chợ Cộng Hiền (đường 17B - Trường cấp 3 Cộng Hiền) | 1.800.000 | 900.000 |
| Từ cấp 3 Cộng Hiền - Linh Đ ông Tiền Phong | 500.000 | 250.000 |
| Từ Linh Đ ông Tiền Phong - Quán Khái Vĩnh Phong | 300.000 | 150.000 |
4 | Đường Hàn Hoá |
|
|
| Từ Cầu hàn đến cầu Chiến lược | 700.000 | 350.000 |
| Từ cầu Chiến lược (đường 17A) - Cầu phao sông Hoá | 600.000 | 300.000 |
D | GIÁ ĐẤT CÁC TRỤC ĐƯỜNG NỘI THỊ - THỊ TRẤN VĨNH BẢO |
|
|
1 | Đường trước cửa Truờng cấp 3 (từ đường 10 - cầu Tân Hưng) | 1.200.000 | 600.000 |
2 | Đường vào chợ Thị trấn (từ đường 10 - chợ cũ) | 1.200.000 | 600.000 |
| Từ phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ | 700.000 | 350.000 |
3 | Đường sau Công an - đường vào Điềm Niêm | 500.000 | 250.000 |
4 | Các tuyến đường trục khác |
|
|
| Từ cầu giao thông - QL 10 | 800.000 | 400.000 |
| đường trục thôn Đ ông Tạ (từ đường 17A - QL10 Cầu tây) | 500.000 | 250.000 |
| Đường từ trạm y tế thị trấn - Trại Chiều | 800.000 | 400.000 |
| Từ trạm y tế - Chùa Đ ông Tạ | 400.000 | 200.000 |
| đường bao phía tây nam (từ cầu Tân Hưng - Liên Thâm) | 600.000 | 300.000 |
| Từ cổng chợ cũ - Trại Chiều | 300.000 | 150.000 |
E | GIÁ ĐẤT CÁC THỊ TỨ, CÁC TRUNG TÂM DÂN CƯ |
|
|
1 | Thị tứ Cộng Hiền | 1.800.000 | 900.000 |
2 | Khu vực Chợ Đồng Minh | 600.000 | 300.000 |
3 | Khu vực Chợ Hùng Tiến | 600.000 | 300.000 |
| Khu vực UBND xã An Hoà | 600.000 | 300.000 |
| Khu vực UBND xã Việt Tiến | 600.000 | 300.000 |
| Khu vực UBND xã Hoà Bình | 800.000 | 400.000 |
| Khu vực UBND xã Cổ Am | 800.000 | 400.000 |
| Khu vực UBND xã Tam Cường | 800.000 | 400.000 |
| Khu vực trung tâm dân cư khác | 600.000 | 300.000 |
| Các tuyến đường liên xã | 250.000 | 125.000 |
| Các tuyến đường liên thôn | 100.000 | 50.000 |
| Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 70.000 | 45.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
1/ Giá đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An) | Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn | Huyện Cát Hải | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
I | 60.000 | 45.000 |
|
|
II | 51.000 | 38.000 |
|
|
III | 42.000 | 32.000 | 20.000 | 10.000 |
IV | 33.000 | 25.000 | 15.000 | 7.500 |
V | 24.000 | 18.000 | 10.000 | 5.000 |
VI | 15.000 | 12.000 | 6.000 | 3.000 |
2/ Giá đất trồng cây lâu năm (bằng 110% giá đất trồng cây hàng năm)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An) | Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn | Huyện Cát Hải | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
I | 66.000 | 49.500 |
|
|
II | 56.100 | 42.000 |
|
|
III | 46.200 | 35.000 | 22.000 | 11.000 |
IV | 36.300 | 27.500 | 16.500 | 8.000 |
V | 26.400 | 20.000 | 11.000 | 5.500 |
VI | 16.500 | 13.000 | 7.000 | 3.300 |
3/ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản (bằng 80% giá đất trồng cây hàng năm)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An) | Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn | Huyện Cát Hải | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
I | 48.000 | 36.000 |
|
|
II | 41.000 | 30.500 |
|
|
III | 34.000 | 25.500 | 16.000 | 8.000 |
IV | 26.500 | 20.000 | 12.000 | 6.000 |
V | 19.000 | 14.500 | 8.000 | 4.000 |
VI | 12.000 | 9.500 | 5.000 | 2.500 |
4/ Giá đất rừng sản xuất (bằng 70% giá đất trồng cây hàng năm)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Nội thành (Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Hải An, Kiến An) | Các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo, Thuỷ Nguyên, Kiến Thuỵ, An Dương, Thị xã Đồ Sơn | Huyện Cát Hải | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |||
II | 35.500 | 26.500 |
|
|
III | 29.500 | 22.500 | 14.000 | 7.000 |
IV | 23.000 | 17.500 | 10.500 | 5.000 |
V | 17.000 | 12.500 | 7.000 | 3.500 |
VI | 10.500 | 8.500 | 4.000 | 2.000 |
5/ Giá đất làm muối (bằng 70% giá đất trồng cây hàng năm)
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất | Thị xã Đồ Sơn | Huyện Cát Hải |
II | 26.500 |
|
III | 22.500 | 14.000 |
IV | 17.500 | 10.500 |
6/ Giá đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở:
Đất làm vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại các khu dân cư ngoài diện tích được xác định là đất ở không do thành phố giao lâu dài theo Quyết định số 03/QĐ - UB và Nghị định số 64/NĐ - CP của Chính phủ.
Mức giá: | ||
| Nội thành: | 150.000đ/m2 |
| Ngoại thành: | Bằng 70% mức giá đất ở liền kề nhưng không quá 100.000đ /m2. |
| Huyện Cát Hải: | 25.000đ/m2 |
(Mức giá trên khi thực hiện bồi thường sẽ được hỗ trợ theo quy định)
Ghi chú:
Giá đất nông nghiệp thực hiện cho việc bồi thường khi thu hồi đất ở khu vực giáp ranh nội và ngoại thành: Các xã ngoại thành có đất nông nghiệp tiếp giáp với nội thành hoặc tiếp giáp với xã có mức giá cao hơn khi thực hiện bồi thường thu hồi đất cho 1 dự án cũng được tính theo mức giá bình quân giữa 2 mức giá (đất nội thành và ngoại thành hoặc 2 mức giá đất ngoại thành khác nhau).
QUY ĐỊNH CHI TIẾT XÁC ĐỊNH MỨC GIÁ ĐẤT Ở CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
A/ KHU VỰC ĐÔ THỊ:
I/ Thửa đất bám mặt đường:
1. Đất có chiều ngang mặt đường =,< 2,5m, giảm 10% giá chuẩn.
2. Đất thắt đuôi chuột:
a. Đối với những căn hộ có sẵn hoặc những căn hộ được quy hoạch chi tiết:
a1. Mức độ thắt đuôi chuột > 1m, giảm 10% giá chuẩn.
a2. Mức độ thắt đuôi chuột =,< 1m, giảm 5% giá chuẩn.
b. Đối với khu vực đất chưa có quy hoạch chi tiết mà thắt đuôi chuột, lấy mỗi khoảng sâu 20m từ mặt chính trở vào để tính ra diện tích thắt đuôi chuột: Tính giảm 5% giá chuẩn cho diện tích ở khoảng đó.
3. Đất chéo méo:
a. Đối với những căn hộ có sẵn hoặc những căn hộ được quy hoạch chi tiết bị chéo, méo mỗi yếu tố giảm 5% giá chuẩn.
b. Đối với đất chưa quy hoạch chi tiết mà bị chéo méo thì chia khoảng diện tích chéo méo có chiều sâu 20m từ mặt chính trở vào: Tính giảm 5% giá chuẩn cho mỗi yếu tố với diện tích ở khoảng đó. Nếu trường hợp chéo méo theo chiều ngang thì chia khoảng diện tích chéo méo có chiều dài 20m từ mặt ngang trở vào: Tính giảm 5% giá chuẩn cho mỗi yếu tố với diện tích ở khoảng đó.
4. Trường hợp đất gần với đầu mối giao thông (có nhiều đường phố giao nhau): Khoảng cách tính từ chỉ giới giao thông theo quy hoạch của đường phố về mỗi bên trở vào bằng 20m tương đương và tính gọn với 5 gian nhà:
a. Các đường phố giao nhau liền kề có mức giá đất bằng nhau thì tăng 5% giá chuẩn.
b. Các đường phố giao nhau liền kề có giá đất khác nhau:
b1. Đường phố có giá đất cao hơn tăng 5% giá chuẩn.
b2. Đường phố có giá đất thấp tính bằng giá bình quân của đường phố có giá đất thấp với đường phố cao hơn một mức giá.
5. Đất gần chợ (chợ được thành phố cho phép) nằm trong khoảng cách 20m tính từ ranh giới sử dụng chợ trở ra tương đương và tính gọn cho 5 gian nhà tăng 5% giá chuẩn.
Trên một đường phố có hai loại vị trí đường phố khác nhau thì từ điểm ranh giới phân chia hai loại đường phố ra 20m hoặc tương đương và tính gọn cho 5 gian nhà thì đường phố loại vị trí thấp được tính bình quân với giá đường phố loại thấp với đường phố loại cao hơn một mức giá.
6. Đất mặt đường một chủ sử dụng:
a. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu =,< 20m tính bằng giá chuẩn đất mặt đường.
b. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu > 20m đến 100m tính bằng 60% giá chuẩn mặt đường.
c. Từ chỉ giới vỉa hè giáp thửa đất vào sâu > 100m tính bằng 40% giá chuẩn mặt đường.
d. Riêng đối với đường phố loại 8, 9, 10, 11 từ chỉ giới hè, đường giáp thửa đất vào sâu > 20m tính bằng 70% giá chuẩn mặt đường.
7. Đất có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong thì phần diện tích nằm tại phần chiều ngang khuất mặt đường tính bằng 70% giá trị đất mặt đường trong phạm vi tuyến I.
8. Lô đất của 1 hộ cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không hoặc sân lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ): Giá đất tính bằng 70% giá trị đất mặt đường trong phạm vi tuyến I.
9. Đất dưới hành lang an toàn đường điện, đất bị án ngữ bởi dốc cầu mức giá bằng 70% giá chuẩn (do giảm giá trị sử dụng d).
II/ Thửa đất nằm trong ngõ tại vị trí đất tương ứng: (chiều rộng tính cả phần hè nếu có, chiều sâu tính từ chỉ giới đường hoặc hè giáp thửa đất)
1. Các yếu tố giảm của lô đất mặt ngõ được áp dụng như các điểm 1, 2, 3 của mục I quy định tại vị trí mặt đường.
2. Đất của một chủ sử dụng:
a. Từ chỉ giới vào sâu =,< 20m tính bằng 100% giá chuẩn của ngõ.
b. Từ chỉ giới vào sâu > 20m tính bằng 70% giá chuẩn của ngõ.
3. Các yếu tố khác tăng giảm giá trị vị trí.
a. Hệ số điều chỉnh giá theo chiều rộng ngõ:
a1. Ngõ rộng =,< 2m tính theo giá chuẩn của ngõ.
a2. Ngõ rộng từ > 2m đến =,< 3m tăng 20% giá chuẩn của ngõ.
a3. Ngõ rộng từ > 3m đến =,< 4m tăng 30% giá chuẩn của ngõ.
a4. Ngõ rộng từ > 4m đến =,< 5m tăng 40% giá chuẩn của ngõ.
a5. Ngõ rộng từ > 5m đến =,< 6m tăng 50% giá chuẩn của ngõ.
a6. Ngõ rộng từ > 6m tăng 60% giá chuẩn của ngõ.
b. Hệ số điều chỉnh giá tăng giảm theo chiều sâu ngõ:
b1. Chiều dài ngõ =,< 25m, tăng 40% giá chuẩn của ngõ.
b2. Chiều dài ngõ > 25m đến =,< 50m, tăng 30% giá chuẩn của ngõ.
b3. Chiều dài ngõ > 50m đến =,< 75m, tăng 20% giá chuẩn của ngõ.
b4. Chiều dài ngõ > 75m đến =,< 100m, tăng 10% giá chuẩn của ngõ.
b5. Chiều dài ngõ > 100m đến =,< 150m, bằng giá chuẩn của ngõ.
b6. Chiều dài ngõ > 150m đến =,< 200m, giảm 10% giá chuẩn của ngõ.
b7. Chiều dài ngõ > 200m, giảm 20% giá chuẩn của ngõ.
4. Với vị trí của lô đất trong ngõ mức giá tính bằng phương pháp theo giá chuẩn của ngõ có tăng giảm hệ số và phương pháp theo vị trí tuyến đất có kết quả khác nhau thì lấy theo kết quả có mức giá cao.
5. Với 1 ngõ thông ra 2 đường phố có giá khác nhau thì tính theo mức giá ngõ của đường phố gần nhất. Vị trí đất ứng với 5 gian nhà nằm giữa ngõ thuộc 2 đường phố có giá khác nhau thì tính bằng bình quân 2 mức giá. Trường hợp tại vị trí giáp ranh mức giá chênh lệch quá 50%, giao cho Hội đồng định giá Liên ngành xem xét trình UBND thành phố quyết định.
6. Đối với ngách riêng của 1 chủ sử dụng giá đất tính theo yếu tố tăng giảm của ngõ nhưng ở vị trí trong phạm vi 20m cách mặt ngõ giá đất thấp nhất bằng 70% mức giá chuẩn của ngõ; từ mét thứ 21 bằng 50% mức giá chuẩn của ngõ.
7. Ngõ có các khu nhà ở đã xây dựng theo quy hoạch đồng bộ hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng: Vẫn tính theo các nguyên tắc trên và được tăng thêm 20% mức giá cho yếu tố đất đã được xây dựng quy hoạch đồng bộ.
III/ Đất sử dụng chung có nhà nhiều tầng, nhiều hộ sử dụng:
1/ Hệ số tầng nhà:
Nhà | Tổng giá chuẩn | Hệ số tầng nhà (Tỷ lệ giá phân bổ) | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 | ||
2 tầng | 1.0 | 0,7 | 0,3 |
|
|
|
|
3 tầng | 1.0 | 0,7 | 0,2 | 0,1 |
|
|
|
4 tầng | 1.0 | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 |
|
|
5 tầng trở lên | 1.0 | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,00 |
2/ Quy định về tính giá:
a. Đối với các nhà có tiện nghi dùng chung ở tầng 1 thì giá trị sử dụng đất của khu dùng chung được phân bổ cho các hộ (nếu không chia được). Nếu đủ điều kiện chia tách thì chia cho các hộ.
b. Giá chuẩn là mức giá sử dụng đất tính tại vị trí đất tương ứng (đã tính các hệ số tăng hoặc giảm như ngõ rộng, nông, thuận lợi,,,,)
B/ KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ KHU ĐÔ THỊ HẠ TẦNG CÒN MANG TÍNH CHẤT NÔNG THÔN:
Khi xác định giá đất ở khu vực ngoại thành và các vùng đất tuyến sau của đô thị, thị trấn, hạ tầng cơ sở và việc phân bổ đất ở mang tính chất nông thôn thì thực hiện theo các nguyên tắc sau:
I - Các khu đất theo hiện trạng tự nhiên:
1/ Lô đất có một phía giáp mặt đường: (Có chiều sâu > 20m)
- Diện tích tuyến I: Từ sau vỉa hè hoặc chỉ giới giao thông (ở khu vực đã quy hoạch làm hành lang giao thông) đến 20m: Tính theo giá chuẩn mặt đường.
- Diện tích tuyến II: Từ mét thứ 21 đến mét thứ 100 bằng 60% giá chuẩn mặt đường.
- Diện tích tuyến III: Từ sau mét thứ 100 bằng 40% giá chuẩn.
2/ Lô đất không bám mặt đường:
- Diện tích tuyến I: Từ sau vỉa hè hoặc chỉ giới giao thông (ở khu vực đã quy hoạch làm hành lang giao thông) đến 20m:
+ Có nhà khác án ngữ: bằng 60% giá chuẩn mặt đường.
+ Cách mặt đường hiện trạng bằng khoảng cách lưu không hoặc sân lối đi chung chủ hộ không được sử dụng và không có công trình án ngữ tính bằng 70% giá chuẩn mặt đường.
- Tuyến II: Diện tích từ mét thứ 21 trở đi đến mét thứ 100 bằng 40% giá chuẩn mặt đường.
- Tuyến III: Diện tích từ mét thứ 101 bằng 30% giá chuẩn mặt đường.
(Ghi chú: Chỉ giới giao thông được hiểu là: chỉ giới đường, hè giáp thửa đất).
3/ Đất ở các giao điểm đường có mức giá khác nhau:
Các điểm ranh giới phân chia 2 tuyến đường hoặc hai đoạn đường trên một tuyến với khoảng tính gọn năm gian nhà trong phạm vi 20m về phía có giá thấp được tính bằng mức bình quân của hai mức giá. Nếu ở các giao lộ thì tính giá theo nguyên tắc tại mục 4 khoản I phần A phụ lục này.
4/ Về cốt đất và hạ tầng cơ sở có sự chênh lệch trong một tuyến đường có chung mức giá:
Giá quy định tại các bảng giá là tính theo cốt đất tự nhiên hiện trạng và hạ tầng cơ sở chung cả tuyến. Trường hợp giao đất ở hoặc tính giá đất bồi thường từng khu vực đặc biệt cần xử lý giá cho phù hợp liên Sở xem xét trình ủy ban Nhân dân thành phố quyết định.
II - Các khu đất đã được quy hoạch:
Khi xác định giá cho các khu đất đã được quy hoạch chi tiết để giao đất xây dựng nhà ở, giao đất phát triển đô thị thì căn cứ quy hoạch của khu vực, kết cấu hạ tầng cơ sở và vị trí các lô thửa để xác định giá có sự cân đối giữa các lô nhà tuyến đất cho phù hợp, có sự tương quan hợp lý với giá đất các lô tuyến I mặt đường.
C/ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
Với các khu đất chưa đủ điều kiện xác định giá theo quy định tại bảng giá ban hành, giao cho Hội đồng định giá Thành phố xem xét xác định cụ thể trình ủy ban Nhân dân thành phố quyết định.
- 1Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 7Quyết định 92/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
Quyết định 3049/QĐ-UB năm 2005 về giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2006
- Số hiệu: 3049/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2005
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Trịnh Quang Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định