Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 21 tháng 7 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ CÁC MẶT HÀNG THUỐC CHỮA BỆNH PHỤC VỤ KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc khám chữa bệnh cho người nghèo;
Xét đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 328/TC-VG ngày 3/7/2003,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính Vật giá, Sở Y tế phối hợp với các ngành chức năng hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Điều 3. Các ông chánh Văn phòng HDND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Y tế, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các Công ty Dược Vật tư Y tế và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
DANH MỤC GIÁ THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UB ngày 21/7/2003)
STT | Tên thuốc nồng độ, hàm lượng | Nơi sản xuất | Đơn vị tính | Giá bán lẻ có VAT (đồng) | Ghi chú |
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| |||||||
| I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ |
| |||||||||||
| 1. Thuốc gây mê và oxygen |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Halothane 250ml | Anh | Lọ | 330.000,0 |
|
| |||||||
2 | Kelamine 500mg | Đức | Lọ | 21.000,0 |
|
| |||||||
3 | Oxygen dược dụng 40 lit | Việt nam | Bình | 170.000,0 |
|
| |||||||
4 | Thiopental Natri 1g | Đức | Lọ | 23.500,0 |
|
| |||||||
5 | Dolargan 0,10 g | Hung | Ống | 15.500,0 |
|
| |||||||
6 | Fentanyl 0,1 mg 2ml | Ba lan | Ống | 11.500,0 |
|
| |||||||
| 2. Thuốc gây tê tại chỗ |
|
|
|
|
| |||||||
7 | Lidocain hydrochlorid 2% | Việt Nam | Ống | 420,0 |
|
| |||||||
8 | Lidocain hytliochlorid 10% | Hung | Lọ | 67.000,0 |
|
| |||||||
9 | Medicain 2% | Triều Tiên | Ống | 4.600,0 |
|
| |||||||
10 | Novocain 3% | Việt Nam | Ống | 270,0 |
|
| |||||||
| 3. Thuốc tiền mê |
|
|
|
|
| |||||||
11 | Atropine sulfate 0,25mg | Việt nam | Ống | 145,0 |
|
| |||||||
12 | Atropine sulfate 1 mg | Hung | Ống | 2.700,0 |
|
| |||||||
13 | Diazepam 10 mg | Hung | Ống | 6.500,0 |
|
| |||||||
14 | Morphine chlorhydrat 0,01 g | Việt Nam | Ống | 4.300,0 |
|
| |||||||
15 | Midazolam 5mg | Hung | Ống |
|
|
| |||||||
| II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID TRỊ BỆNH GÚT VÀ KHỚP |
| |||||||||||
| 1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chông viêm không steroid. |
| |||||||||||
16 | A.P.C (*) 400/lọ | Việt Nam | Viên | 40,0 |
|
| |||||||
17 | Aspirin PH8 500mg (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 120,0 |
|
| |||||||
18 | Paracetamol 500mg (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 62,0 |
|
| |||||||
19 | Paracetamol 100mg (*) 500v/lọ | Việt Nam | Viên | 14,0 |
|
| |||||||
20 | Efferangan 150mg viên đạn | Pháp | Viên | 2.200,0 |
|
| |||||||
21 | Panadol 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 60,0 |
|
| |||||||
22 | Indometacin 25mg 30v/vỉ | Việt Nam | Viên | 50,0 |
|
| |||||||
23 | Felden 20mg/ml 2 ống/H | Pháp | Ống | 23.000,0 |
|
| |||||||
24 | Felden 20mg | Pháp | Viên | 9.500,0 |
|
| |||||||
25 | Diclofenac 100mg (*) 100v/H | Ấn Độ | viên | 875,0 |
|
| |||||||
26 | Diclofenac 75mg/2ml | Việt Nam | Ống | 1.000,0 |
|
| |||||||
27 | Dicloran gel (*) 15g | Ân Độ | Tuýp | 15.000,0 |
|
| |||||||
28 | Mofen 400mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 580,0 |
|
| |||||||
29 | Si rô Tyfy (*) | Thái Lan | Lọ | 6.800,0 |
|
| |||||||
30 | Sehapan (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 52,0 |
|
| |||||||
31 | Babymol (*) | Việt Nam | Gói | 210,0 |
|
| |||||||
32 | Codamin (*) lOv/vỉ | Việt Nam | Viên | 150,0 |
|
| |||||||
| 2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi |
| |||||||||||
33 | Naphrangan - Codein | Việt Nam | Viên | 1.875,0 |
|
| |||||||
| 3. Thuốc trị bệnh gút |
| |||||||||||
34 | Colchicin 1 mg 20v/H | Pháp | Viên | 2.400,0 |
|
| |||||||
35 | Allorin 100mg | Đài Loan | Viên |
|
|
| |||||||
| 4. Thuốc chống viêm, phù nề |
| |||||||||||
36 | Alphachymotripsin 5mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 540,0 |
|
| |||||||
37 | Alphachyinotripsin 5mg 5ống/H | Hà Lan | Ống | 9.500,0 |
|
| |||||||
38 | Medotase 10mg 10v/vỉ | Ấn Độ | Viên | 900,0 |
|
| |||||||
| III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
| |||||||||||
39 | Siro Alirnex 60ml (*) | Việt Nam | Lọ | 3.800,0 |
|
| |||||||
40 | Promethazin 25mg (*) 30v/vỉ | Việt Nam | Viên | 73,3 |
|
| |||||||
41 | Promethazin 25mg (*) | Việt Nam | Ống |
|
|
| |||||||
42 | Phenergan (*) | Việt Nam | Tuýp | 8.300,0 |
|
| |||||||
43 | Dimedron 0,01 g | Việt Nam | Ống | 230,0 |
|
| |||||||
44 | Adrenalin 1mg/1ml | Việt Nam | Ống | 750,0 |
|
| |||||||
45 | Histalon 5mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 750,0 |
|
| |||||||
46 | Cetinax 5mg 10v/vỉ | Ấn Độ | Viên | 800,0 |
|
| |||||||
| IV. THUỐC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
| |||||||||||
47 | Adenosin Triphosphat (ATP) 20mg | Đài Loan | Ống | 8.200,0 |
|
| |||||||
48 | Adenosin Triphosphat (ATP) 20mg | Nhật | Viên | 1.200,0 |
|
| |||||||
49 | Calci gluconat 500mg | Việt Nam | Viên |
|
|
| |||||||
50 | Calci gluconat 10% | Việt Nam | Ống |
|
|
| |||||||
51 | Naloxone 0,4mg/1ml | Triều Tiên | Ống | 76.000,0 |
|
| |||||||
52 | Cerebrolysin 5ml | Đức | Ống | 56.000,0 |
|
| |||||||
53 | Cerebrolysin 10ml | Đức | Ống | 90.000,0 |
|
| |||||||
54 | PAM 50mg/ml ống 20ml | Triền Tiên | Ống | 50.500,0 |
|
| |||||||
55 | Sodium bicarbonat 4,2% 250ml | Việt Nam | Chai |
|
|
| |||||||
56 | Sodium bicai bonat 1,4%500ml | Việt Nam | Chai | 30.000,0 |
|
| |||||||
57 | Methionin 0,25g (*)100v/Lọ | Việt Nam | Viên | 112,0 |
|
| |||||||
58 | Carbofor (*) | Pháp | Viên | 875,0 |
|
| |||||||
59 | DD Xanh methylen DD tiêm 1% | Việt Nam | Ống |
|
|
| |||||||
| V. THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOAN TÂM THẨN |
| |||||||||||
60 | Aminazin 25mg | Việt Nam | Viên | 70,0 |
|
| |||||||
61 | Aminazin 25mg | Việt Nam | Ống | 400,0 |
|
| |||||||
62 | Diazepam 5mg (*) | Việt Nam | Viên | 300,0 |
|
| |||||||
63 | Phenobarbital 200mg/ml ống 2ml | Bungari | Ống | 11.000,0 |
|
| |||||||
64 | Gardenal 0,10g l0v/vỉ | Việt Nam | Viên | 140,0 |
|
| |||||||
65 | Gardenal 0,01g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 70,0 |
|
| |||||||
66 | Amitriptilin 25mg | Việt Nam | Viên | 220,0 |
|
| |||||||
| VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
| |||||||||||
| 1. Thuốc trị giun, sán |
|
|
|
|
| |||||||
67 | Panatel 125 (*) 6v/Liều | Việt Nam | Viên | 2.000,0 |
|
| |||||||
68 | Giun quả núi 500mg (*) | Việt Nam | Viên | 5.000,0 |
|
| |||||||
69 | Mebendazol 500mg (*) | Việt Nam | Viên | 700,0 |
|
| |||||||
70 | Niclosamid 500mg (Tanox) | Triều tiền | Liều | 17.500,0 |
|
| |||||||
| 2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
| |||||||
71 | Amoxicillin 0,5 g (*) 10/vỉ | Việt Nam | Viên | 650,0 |
|
| |||||||
72 | Amoxicillin 0,25g (*) l0v/vỉ | Việt Nam | Viên | 360,0 |
|
| |||||||
73 | Ampicillin 500mg | Việt Nam | Lọ |
|
|
| |||||||
74 | Ampicillin lg | Việt Nam | Lọ | 3.800,0 |
|
| |||||||
75 | Cephotaxim lg | Ân độ | Lọ | 16.000,0 |
|
| |||||||
76 | Cephadin lg | Triều Tiên | Lọ | 14.000,0 |
|
| |||||||
77 | Trixon lg | Hàn Quốc | Lọ | 64.000,0 |
|
| |||||||
78 | Cephalexin 0,25g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 450,0 |
|
| |||||||
79 | Cephalexin 0,5g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 850,0 |
|
| |||||||
80 | Penicillin 1 triệu UI (*) | Việt Nam | Lọ | 1.500,0 |
|
| |||||||
81 | Penicillin 1 triệu UI (*) lOv/VỈ | Việt Nam | Viên | 460,0 |
|
| |||||||
82 | Penicillin 400.000 UI (*)400v/Lọ | Việt Nam | Viên | 165,0 |
|
| |||||||
83 | Streptomicin sulfat lg | Trung Quốc | Lọ | 1.800,0 |
|
| |||||||
84 | Spiramycin 1.500.000 UI | Việt Nam | Viên | 1.600,0 |
|
| |||||||
85 | Gentamycin 40mg | Việt Nam | Ống | 700,0 |
|
| |||||||
86 | Gentamycin 80mg | Việt Nam | Ống | 800,0 |
|
| |||||||
87 | Clorocid 1g | Ấn Độ | Lọ | 3.700,0 |
|
| |||||||
88 | Clorocid 0,25g (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 210,0 |
|
| |||||||
89 | Klion 0,25 (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 75,0 |
|
| |||||||
90 | Klion 500mg | Canada | Chai | 18.000,0 |
|
| |||||||
91 | Nitrofurantoin 0,1g | Canad | Viên | 540,0 |
|
| |||||||
92 | Naphacogyt | Việt Nam | Viên | 700,0 |
|
| |||||||
93 | Lincomycin 500mg | Việt Nam | Viên | 600,0 |
|
| |||||||
94 | Lincomycin 600mg | Canada | Ống | 3.000,0 |
|
| |||||||
95 | Erythromycin 0,5g (*)10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 800,0 |
|
| |||||||
96 | Erythromycin 0,25g (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 480,0 |
|
| |||||||
97 | Erythromycin 0,25g (*) | Việt Nam | Gói | 1.100,0 |
|
| |||||||
98 | Erycoliim (*) | Việt Nam | Gói | 720,0 |
|
| |||||||
99 | Ciflox 500mg 10v/vỉ | Ấn Độ | Viên | 570,0 |
|
| |||||||
100 | Ciflox 200mg/100ml | Canada | Lọ | 24.000,0 |
|
| |||||||
101 | Ofloxacin 200mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 480,0 |
|
| |||||||
102 | Sulfecin 365 | Việt Nam | Gói | 800,0 |
|
| |||||||
103 | Cotrim 0,48g (*) | Việt Nam | Viên | 120,0 |
|
| |||||||
104 | Doxycyclin 0,1g 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 185,0 |
|
| |||||||
105 | Ganidan 0,5g (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 80,0 |
|
| |||||||
| 3. Thuốc chống vi rút |
|
|
|
|
| |||||||
106 | Aciclovir 200mg | Việt Nam | Viên | 3.500,0 |
|
| |||||||
107 | Mỡ dùng ngoài Aciclovir | Việt Nam | Tuýp | 13.000,0 |
|
| |||||||
108 | Mỡ tra mắt Aciclovir 5% | Việt Nam | Tuýp | 22.000,0 |
|
| |||||||
| 4. Thuốc chống nấm |
|
|
|
|
| |||||||
109 | Ketoconazol 0,2g | Việt Nam | Viên | 2.000,0 |
|
| |||||||
110 | Kegynal 10/Hộp | Việt Nam | Viên | 3.200,0 |
|
| |||||||
111 | Flagystatin 12v/Hộp | Việt Nam | Viên | 1.350,0 |
|
| |||||||
112 | Clomax 6v/Hộp | Ẩn Độ | Viên | 3.600,0 |
|
| |||||||
113 | Nystalin 500.000 UI (*) 6v/vỉ | Việt Nam | Viên | 460,0 |
|
| |||||||
114 | Vệ sinh phụ nữ (*) | Việt Nam | Gói | 150,0 |
|
| |||||||
| 5. Thuốc điều trị bệnh do anúp |
|
|
|
|
| |||||||
115 | Dehydroemetin 30mg | Việt Nam | Ống | 2.500,0 |
|
| |||||||
| 6. Thuốc điều trị sốt rét |
|
|
|
|
| |||||||
116 | Artesunat 50mg (*) 12v/vỉ | Việt Nam | Viên | 650,0 |
|
| |||||||
117 | Cloioquin 0,25g (*) 400v/Lọ | Việt Nam | Viên | 180,0 |
|
| |||||||
| VII. THUỐC ĐIẾU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
| |||||||||||
118 | Ergotamin 1mg | Hà Lan | Viên |
|
|
| |||||||
119 | Tamik 3mg 60v/l Hộp | Pháp | Viên | 1.700,0 |
|
| |||||||
| VIII. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
| |||||||||||
| 1. Thuốc chống thiếu máu |
|
|
|
|
| |||||||
120 | Vitamin B12 500mcg | Việt Nam | Ống | 200,0 |
|
| |||||||
121 | Vitamin B12 l000mcg | Việt Nam | Ống | 400,0 |
|
| |||||||
122 | Sắt oxalat 60mg (*) | Việt Nam | Viên | 5,0 |
|
| |||||||
123 | Biofer ( Sắt + acd folic) (*) | Ấn Độ | Viên | 1.650,0 |
|
| |||||||
124 | Perimac (Sắt, folic, B12) (*) | Việt Nam | Viên | 500,0 |
|
| |||||||
125 | Naphahema (*) 20 ống/Hộp | Việt Nam | Ống | 2.400.0 |
|
| |||||||
| 2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|
|
|
|
| |||||||
126 | Hepariu 25.000UI | Đức | Lọ | 22.000,0 |
|
| |||||||
127 | VitaminK 25mg | Việt Nam | Ông | 200,0 |
|
| |||||||
128 | Vitamin K 5mg (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 160,0 |
|
| |||||||
129 | Sintrom 4mg | Pháp | Viên | 2.100,0 |
|
| |||||||
130 | Adrenoxyl 10mg | Việt Nam | Viên | 1.650.0 |
|
| |||||||
131 | Adona 25mg | Nhật | Ống | 20.000,0 |
|
| |||||||
132 | Transamin 250mg | Triều Tiên | Ống | 11.000,0 |
|
| |||||||
| IX. MÁU, CHẾ PHẨM MÁU - THUỐC CAO PHÂN TỬ |
| |||||||||||
133 | Máu toàn phần 250ml |
| Túi |
|
|
| |||||||
134 | Dextran 40 10% 500ml | Philippin | Chai |
|
|
| |||||||
135 | Gelofusin 5% | Thụy Sỹ | Chai | 100.000,0 |
|
| |||||||
| X. THUỐC TIM MẠCH |
| |||||||||||
| 1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|
|
|
|
| |||||||
136 | Nitromin 2,6mg | Hung | Viên | 700,0 |
|
| |||||||
137 | Vastaren 20mg | Pháp | Viên | 1.700,0 |
|
| |||||||
| 2. Thuốc chống loạn nhịp |
|
|
|
|
| |||||||
138 | Amiodaron 200mg | Ấn độ | Viên | 1.700,0 |
|
| |||||||
139 | Cordazon | Pháp | Ống | 1.700,0 |
|
| |||||||
140 | Isupren 10 mg | Hung | Viên |
|
|
| |||||||
141 | Isupren 0,2mg | Hung | Ống |
|
|
| |||||||
142 | Lidocain 2% | Việt Nam | Ống | 420,0 |
|
| |||||||
143 | Piopanolon 40mg | Canada | Viên | 320,0 |
|
| |||||||
| 3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|
|
|
|
| |||||||
144 | Coversyl 4mg | Pháp | Viên | 4.200,0 |
|
| |||||||
145 | Aldomet 250mg (*) | Pháp | Viên | 2.000,0 |
|
| |||||||
146 | Adalat 10mg | Pháp | Viên | 2.500,0 |
|
| |||||||
147 | Captopril 25mg | Đức | Viên | 850,0 |
|
| |||||||
148 | Trolurid 40mg (*) | Canada | Viên | 320,0 |
|
| |||||||
149 | Furocemid 20mg | Hung | Ống | 3.000,0 |
|
| |||||||
150 | Propranolol liydrochlorid 40mg | Canada | Viên | 320,0 |
|
| |||||||
| 4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|
|
|
|
| |||||||
151 | Heptamyl 150mg | Pháp | Viên | 1.800,0 |
|
| |||||||
152 | Noradrenalin lmg | Ba lan | Ống | 16.000,0 |
|
| |||||||
| 5. Thuốc điều trị suy tim |
|
|
|
|
| |||||||
153 | Digoxin 0,25mg | Hung | Viên | 430,0 |
|
| |||||||
154 | Digoxin 0,5mg | Hung | Ống | 10.000,0 |
|
| |||||||
155 | Uabain 0,25mg | Việt Nam | Ông | 470,0 |
|
| |||||||
156 | Dopaniin 200mg | Hung | Ống | 10.500,0 |
|
| |||||||
| 6. Thuốc chống huyết khối |
|
|
|
|
| |||||||
157 | Aspirin 500mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 120,0 |
|
| |||||||
158 | Sirntrom 4mg | Hung | Viên | 2.100,0 |
|
| |||||||
| 7. Thuốc hạ lipid máu |
|
|
|
|
| |||||||
159 | Lipanthyl 100mg 10v/vỉ | Pháp | Viên | 7.000,0 |
|
| |||||||
| 8. Tăng cường tuần hoàn não |
|
|
|
|
| |||||||
160 | Cinarizin 25mg | Việt Nam | Viên | 54,0 |
|
| |||||||
161 | Medotam 400mg | Ấn Độ | Viên | 850,0 |
|
| |||||||
162 | Buflomedil HCL I50mg | Hàn Quốc | Ống |
|
|
| |||||||
163 | Cavinton 5mg 25v/vỉ | Việt Nam | Viên | 320,0 |
|
| |||||||
164 | Cavinton 10 mg | Hung | Ống | 10.500,0 |
|
| |||||||
| XI. THUỐC NGOÀI DA |
|
|
|
|
| |||||||
165 | Mỡ benzosalic (*) | Việt Nam | Tuýp | 1.400,0 |
|
| |||||||
166 | Cồn A.S.A 20ml (*) | Việt Nam | Lọ | 1.000,0 |
|
| |||||||
167 | Cồn B.S.I 20ml (*) | Việt Nam | Lọ | 2.000,0 |
|
| |||||||
168 | Mỡ Kedermfa (*) | Việt Nam | Tuýp | 6.000,0 |
|
| |||||||
169 | Mỡ Fluocin (*) | Việt Nam | Tuýp | 2.000,0 |
|
| |||||||
170 | Ecođax G | Ấn Độ | Tuýp | 16.000,0 |
|
| |||||||
171 | D.E.P 20ml (*) | Việt Nam | Lọ | 800,0 |
|
| |||||||
172 | Salicylic acd (*) | Việt Nam | Tuýp | 2.800,0 |
|
| |||||||
173 | Kẽm oxid (*) | Việt Nam | Lọ | 5.600,0 |
|
| |||||||
174 | Xanh metylen + Tím Gentian (*) | Việt Nam | Lọ |
|
|
| |||||||
| XII. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN | ||||||||||||
175 | Amidotrizoat 20ml | Đức | Ống |
|
| ||||||||
176 | Bari sulfat | Việt Nam | Gói | 5.000,0 |
| ||||||||
177 | Telebrix 350 (Ioxitalmic acid) | Đức | Lọ | 125.000,0 |
| ||||||||
| XIII. THUỐC KHỬ TRÙNG | ||||||||||||
178 | Cloramin B 0,05g (*) | Việt Nam | Kg | 73.000,0 |
| ||||||||
179 | Cồn 70 độ (*) | Việt Nam | Lọ | 900,0 |
| ||||||||
180 | Nước oxy già 3% (*) | Việt Nam | Lọ | 400,0 |
| ||||||||
181 | Cồn Iod 2,5% (*) 20ml | Việt Nam | Lọ | 2.500,0 |
| ||||||||
182 | Povidon iodin 10% (*) 20ml | Việt Nam | Lọ | 2.500,0 |
| ||||||||
| XIV. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA | ||||||||||||
| 1. Thuốc chống loét dạ dày |
|
|
|
| ||||||||
183 | Cimetidin 200mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 100,0 |
| ||||||||
184 | Cimetidin 300mg 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 140,0 |
| ||||||||
185 | Omeprazol 20mg 14v/lọ | Canada | Viên | 2.600,0 |
| ||||||||
186 | Magnesulfat 30g (*) | Việt Nam | Gói | 500,0 |
| ||||||||
187 | Kavét (*') | Việt Nam | Viên | 40,0 |
| ||||||||
188 | Men tiêu hóa (*) | Việt Nam | Gói | 150,0 |
| ||||||||
189 | Fadin 40mg l0v/vỉ | Ấn Độ | Viên | 1.200,0 |
| ||||||||
190 | Gastrofulgit | Pháp | Gói | 3.000,0 |
| ||||||||
191 | Macilox | Ấn Độ | Viên | 320,0 |
| ||||||||
192 | Trynio | Ấn Độ | Viên | 1.400,0 |
| ||||||||
| 2. Thuốc chống nôn |
|
|
|
| ||||||||
193 | Dimehydrinat | Việt Nam | Viên | 100,0 |
| ||||||||
194 | Primperan 10mg | Pháp | Viên | 1.925,0 |
| ||||||||
195 | Primperan 10mg | Pháp | Ống | 3.500,0 |
| ||||||||
| 3. Thuốc chống co thắt |
|
|
|
| ||||||||
196 | Nospa 40mg | Việt Nam | Viên | 125,0 |
| ||||||||
197 | Nospa 20mg | Hung | Ống | 6.000,0 |
| ||||||||
198 | Paverid 20mg | Việt Nam | Ống | 180,0 |
| ||||||||
199 | Papaverin 40mg/ml | Hung | Ống | 4.700,0 |
| ||||||||
| 4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
|
|
|
| ||||||||
200 | Miciolax 6ống/Hộp | Pháp | Ống thụt | 7.500,0 |
| ||||||||
201 | Sorbitol 5g (*) | Việt Nam | Gói | 300,0 |
| ||||||||
| 5. Thuốc chữa tiêu chảy |
|
|
|
| ||||||||
202 | Oresol 27,9g (*) | Việt Nam | Gói | 1.050,0 |
| ||||||||
203 | Berberin 10mg (*) | Việt Nam | Viên | 10,0 |
| ||||||||
204 | Smecta (*) | Pháp | Gói | 3.500,0 |
| ||||||||
205 | Opizoic (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 550,0 |
| ||||||||
| 6. Thuốc điều trị bệnh trĩ |
|
|
|
| ||||||||
206 | Ginko Port | Pháp | Viên | 3.350,0 |
| ||||||||
207 | Dafon 150mg | Pháp | Viên | 2.700,0 |
| ||||||||
| 7. Thuốc lợi mật, bảo vệ gan |
|
|
|
| ||||||||
208 | Eganin 200ng 60v/Hộp | Hàn Quốc | Viên | 2.500,0 |
| ||||||||
209 | Fortex 25mg | Hàn Quốc | viên | 2.900,0 |
| ||||||||
210 | Legalon | Pháp | Viên |
|
| ||||||||
| XV. HORMON, NỘI TIẾT TỐ | ||||||||||||
211 | Prenisolon 5mg | Việt Nam | Viên | 160,0 |
| ||||||||
212 | Solu medrol 40nig | Bỉ | Lọ | 44.000,0 |
| ||||||||
213 | Dexamethason 0,5mg | Việt Nam | Viên | 45,0 |
| ||||||||
214 | Dexamethason 4mg/ml | Việt Nam | Ống | 1.000,0 |
| ||||||||
215 | Derpesolon 30mg | Hung | Ống | 13.000,0 |
| ||||||||
216 | Hydrocortisơn 125mg/5ml | Hung | Ống | 24.000,0 |
| ||||||||
217 | Progesteron 25mg/ml | Đức | Ống | 4.700,0 |
| ||||||||
218 | Ogametrin 5mg | Pháp | Viên | 2.000,0 |
| ||||||||
219 | Predian 80mg | Pháp | Viên | 1.900,0 |
| ||||||||
220 | Insulin 400UI/10ml | Pháp | Lọ | 60 000,0 |
| ||||||||
221 | Propylthiouracil (PTU) 25mg | Việt Nam | Viên | 420,0 |
| ||||||||
| XVI. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH | ||||||||||||
222 | Huyết thanh kháng uốn ván | Việt Nam | Ống | 17.500,0 |
| ||||||||
223 | Huyết thanh kháng nọc rắn |
| Ống |
|
| ||||||||
| XVII. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE | ||||||||||||
224 | Neostigmin 0,5mg/ml | Đức | Ống | 4.500,0 |
| ||||||||
225 | Pavulon 4mg | Hung | Ống | 16.500,0 |
| ||||||||
226 | Suxamethoniuin 100mg | Đức | Ống | 7.400,0 |
| ||||||||
227 | Decontractyl 250mg | Pháp | Viên | 850,0 |
| ||||||||
| XVIII. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG | ||||||||||||
| 1. Thuốc gây tê tại chỗ |
|
|
|
| ||||||||
228 | Dicain 1% | Bỉ | Lọ | 62.000,0 |
| ||||||||
| 2. Thuốc gây co đồng tử và giảm nhã áp |
|
|
|
| ||||||||
229 | Novo-zolamid 250mg | Canada | Viên | 860,0 |
| ||||||||
230 | Pilocarpin 2% | Bỉ | Lọ | 62.000,0 |
| ||||||||
| 3. Thuốc làm giãn đồng tử |
|
|
|
| ||||||||
231 | Attopin sulfat dd 1% | Việt Nam | Ống | 50.000,0 |
| ||||||||
| 4. Thuốc mắt khác |
|
|
|
| ||||||||
232 | DD Ciprofloxacin 0,3% | Việt Nam | Lọ | 8.000,0 |
| ||||||||
233 | Hyaza 150UI | Tiệp | Ống | 34.000,0 |
| ||||||||
234 | Divascol 10mg | Hung | Ống | 7.500,0 |
| ||||||||
235 | DD Argyrol 2% (*) | Việt Nam | Lọ | 1.700,0 |
| ||||||||
236 | DD Clorocid 0,4 % (*) | Việt Nam | Lọ | 300,0 |
| ||||||||
237 | DD Gentamicin 2% | Việt Nam | Lọ | 900,0 |
| ||||||||
238 | Tetracyclin 1% (*) | Việt Nam | Tuýp | 500,0 |
| ||||||||
239 | Clorocid H (*) | Việt Nam | Tuýp | 1.500,0 |
| ||||||||
240 | DDTobrex 5ml | Bỉ | Lọ | 45 000,0 |
| ||||||||
241 | DD Naphacolyre 10 ml | Việt Nam | Lọ | 8.500,0 |
| ||||||||
242 | DD Dexaclo 5ml | Việt Nam | Lọ | 1.800,0 |
| ||||||||
| 5. Thuốc lai, mũi, họng |
|
|
|
| ||||||||
243 | Naphazolin 0,05% (*) | Việt Nam | Lọ | 500,0 |
| ||||||||
244 | Nước oxy già 3% (*) 1 | Việt Nam | Lọ | 380.0 |
| ||||||||
245 | DD Sulfarin 10ml (*) | Việt Nam | Lọ | 400,0 |
| ||||||||
| XIX. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐỂ NON |
|
|
|
| ||||||||
246 | Oxytocin 5UI | Đức, Hung | Ống | 3.300,0 |
| ||||||||
247 | Oxytocin 5UI | Triều Tiên | Ống | 1.500,0 |
| ||||||||
248 | Methyl Ergometrin 0,2mg | Hung | Ống | 6.600,0 |
| ||||||||
249 | Papaverin 40mg | Việt Nam | Viên | 150,0 |
| ||||||||
| XX. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP |
|
|
|
| ||||||||
| 1. Thuốc chữa hen |
|
|
|
| ||||||||
250 | Diaphylin 4,2% | Hung | Ống | 6.000,0 |
| ||||||||
251 | Salbutamol 2mg | Việt Nam | Viên | 60,0 |
| ||||||||
252 | Theophilin 100mg (*) | Việt Nam | Viên | 19,0 |
| ||||||||
253 | Bricanyl 0,5mg | Úc | Ống | 15.000,0 |
| ||||||||
254 | Asthalin (*) | Ấn Độ | Hộp | 45.000,0 |
| ||||||||
| 2. Thuốc chữa ho |
|
|
|
| ||||||||
255 | Acemuc 200mg (*) | Việt Nam | Gói | 2.000,0 |
| ||||||||
256 | Tecpin Codein 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 320,0 |
| ||||||||
| XXI. DUNG DỊCH CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID - BASE |
|
|
|
| ||||||||
257 | Kali chlorid (*)600mg | Pháp, Hung | Viên | 1.000,0 |
| ||||||||
258 | Kali chlorid 10% | Hung | Ống | 3.500,0 |
| ||||||||
259 | Alvesin 250 ml | Đức | Chai | 50.000,0 |
| ||||||||
260 | Alvesin 500 ml | Đức | Chai | 83.000,0 |
| ||||||||
261 | Chiamin 20ml | Triều Tiên | Ống | 10.800,0 |
| ||||||||
262 | Moriamin 500ml | Nhật | Bộ | 138.000,0 |
| ||||||||
263 | Amiiioplasmal 50O111I | Đức | Chai | 90.000,0 |
| ||||||||
264 | Vitaplex 500ml | Việt Nam | Chai | 30.000,0 |
| ||||||||
265 | Dextroze 30% 500ml | Triều Tiên | Chai | 21.000,0 |
| ||||||||
266 | Dextroze 5% 500ml | Canada | Chai | 8.500,0 |
| ||||||||
267 | Glucoze 30% 500ml | Việt Nam | Chai | 13.500,0 |
| ||||||||
268 | Glucoze 30% 5ml | Việt Nam | Ống | 330,0 |
| ||||||||
269 | Glucoze 20% 500ml | Việt Nam | Chai | 12.500,0 |
| ||||||||
270 | Glucoze 10% 500ml | Việt Nam | Chai | 10.500,0 |
| ||||||||
271 | Glucoze 5% 500ml | Việt Nam | Chai | 8.500,0 |
| ||||||||
272 | Manitol 20% 250ml | Triều Tiên | Chai | 16.000,0 |
| ||||||||
273 | Manitol 20% 500ml | Triều Tiên | Chai | 25.000,0 |
| ||||||||
274 | Natriclorid 0,9% 500ml | Việt Nam | Chai | 8.500,0 |
| ||||||||
275 | Ringerlactac 500ml | Việt Nam | Chai | 8.200,0 |
| ||||||||
276 | Calciclorid 0,5g | Việt Nam | Ống | 520,0 |
| ||||||||
| XXII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ |
|
|
|
| ||||||||
277 | Vitamin A 50000 UI | Việt Nam | Viên | 125,0 |
| ||||||||
278 | Vitamin B1 25mg | Việt Nam | Ống | 145,0 |
| ||||||||
279 | Vitamin B1 250mg (*) 10v/lọ | Việt Nam | Viên | 14,0 |
| ||||||||
280 | Vitamin B1 250mg (*) 10v/lọ | Việt Nam | Viên | 150,0 |
| ||||||||
281 | VitaminB2 2mg (*) | Việt Nam | Viên | 27,0 |
| ||||||||
282 | VitaminB6 100mg | Việt Nam | Ống | 350,0 |
| ||||||||
283 | Vitamin B6 25mg | Việt Nam | Ống | 145,0 |
| ||||||||
284 | Vitamin B6 25mg (*) 100v/lọ | Việt Nam | Viên | 20,0 |
| ||||||||
285 | Vitamin C 500mg ( Cevit ) | Việt Nam | Ống | 800,0 |
| ||||||||
286 | Vitamin C 500mg (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 220,0 |
| ||||||||
287 | Vitamin C 10mg | Việt Nam | Ống | 200,0 |
| ||||||||
288 | Vitamin C 100mg(*) 100v/lọ | Việt Nam | Viên | 40,0 |
| ||||||||
289 | VitaminE 100 UI | Việt nam | Viên | 165,0 |
| ||||||||
290 | VitaminPP 5mg (*) 60v/Lọ | Việt Nam | Viên | 50,0 |
| ||||||||
291 | Magne sulphat 15% | Việt Nam | Ống | 6.500,0 |
| ||||||||
292 | Magnesi-B6 (*) 10v/vỉ | Việt Nam | Viên | 270,0 |
| ||||||||
293 | Polyvitamin (*) | Việt Nam | Viên | 140,0 |
| ||||||||
294 | Vitamin 3B ( B1+B6+B12 ) (*) | Việt Nam | Viên | 180,0 |
| ||||||||
| XXIII. THUỐC KHÁC |
|
|
|
| ||||||||
295 | Ephedrin 0,01g | Việt Nam | Ống | 250,0 |
| ||||||||
296 | Ephedrin 0,01g (*) 1800v/lọ | Việt Nam | Viên | 22,0 |
| ||||||||
297 | Spactein 5mg | Việt Nam | Ống | 1.200,0 |
| ||||||||
298 | Cafein 0,07g | Việt Nam | Ống | 145,0 |
| ||||||||
299 | Camphosol 20ml | Việt Nam | Lọ | 2.600,0 |
| ||||||||
300 | Siro bé ho (*) | Việt Nam | Lọ | 3.000,0 |
| ||||||||
301 | Siro ho trỏ em (*) | Việt Nam | Lọ | 4.400,0 |
| ||||||||
302 | Holong đờm (*) | Việt Nam | Viên | 600,0 |
| ||||||||
303 | Hỗn hợp thẩn kinh (*) 100v/Lọ | Việt Nam | Viên | 45,0 |
| ||||||||
304 | Ngậm bạc hà (*) | Việt Nam | Viên | 17,0 |
| ||||||||
305 | Cảm xuyên hương(*) | Việt Nam | Viên | 135,0 |
| ||||||||
306 | Siro tiêu độc(*) | Việt Nam | Lọ | 1.800,0 |
| ||||||||
307 | Kim tiền thảo(*) | Việt Nam | Viên | 460,0 |
| ||||||||
308. | Boganic(*) | Việt Nam | Viên | 290,0 |
| ||||||||
309 | Hoàn phong thấp(*) 10v/Hộp | Việt Nam | Viên | 1.900,0 |
| ||||||||
310 | Bổ trung ích khí hoàn(*) | Việt Nam | Viên | 1.400,0 |
| ||||||||
311 | Dưỡng tâm an thần(*) | Việt Nam | Viên | 300,0 |
| ||||||||
312 | Sen vông | Việt Nam | Viên | 350,0 |
| ||||||||
313 | Cao bách bộ 100ml(*) | Việt Nam | Lọ | 2.000,0 |
| ||||||||
314 | Sirô Bổ phế (*) 100ml | Việt Nam | Lọ | 2.500,0 |
| ||||||||
315 | Tăng sức 100g(*) | Việt Nam | Gói | 1.200,0 |
| ||||||||
316 | Hyđan (*) 200v/Lọ | Việt Nam | Viên | 27,5 |
| ||||||||
317 | Cao ích mẫu 200ml(*) | Việt Nam | Lọ | 4.500,0 |
| ||||||||
318 | Hoàn an thai 50g (*) | Việt Nam | Gói | 3.200,0 |
| ||||||||
319 | Hoàn phong thấp(*) 6v/H | Việt Nam | Viên | 633,0 |
| ||||||||
320 | Hoại huyết dưỡng não (*) | Việt Nam | Viên | 600,0 |
| ||||||||
321 | Hương liên hoàn (*) | Việt Nam | Viên | 30,0 |
| ||||||||
322 | Cồn xoa bóp 30ml (*) | Việt Nam | Lọ | 1.100,0 |
| ||||||||
323 | Dầu gió Trường Sơn 2,5ml (*) | Việt Nam | Lọ | 1.300,0 |
| ||||||||
324 | Dầu gió xanh thiên thảo 12ml (*) | Việt Nam | Lọ | 4.000,0 |
| ||||||||
325 | Dầu Phật linh l,5ml (*) | Việt Nam | Lọ | 1.000,0 |
| ||||||||
326 | Cao bạch hổ 20g (*) | Việt Nam | Hộp | 7.000,0 |
| ||||||||
327 | Cao dán Salonpas (*) | Nhật | Lá | 600,0 |
| ||||||||
328 | Cao sao vàng 3g (*) | Việt Nam | Hộp | 500,0 |
| ||||||||
329 | Nước cất tiêm 5ml (*) | Việt Nam | Ống | 200,0 |
| ||||||||
330 | Nước cất 2ml (*) | Việt Nam | Ống | 140,0 |
| ||||||||
331 | Philatốp 5ml uống (*) | Việt Nam | Ống | 130,0 |
| ||||||||
332 | Philatốp 10ml uống (*) | Việt Nam | Ống | 450,0 |
| ||||||||
333 | Bỏng B76 (*) | Việt Nam | Lọ | 7.000,0 |
| ||||||||
334 | Dầu cá 100v/lọ | Việt Nam | Viên | 40,0 |
| ||||||||
335 | DD Rửa vết thương (*) (muối sinh lý) | Việt Nam | Lọ | 4.000,0 |
| ||||||||
| XXIV. VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO |
|
|
|
| ||||||||
336 | Cồn 96 | Việt Nam | Lít | 8.500,0 |
| ||||||||
337 | Bông hút 10g | Việt Nam | Gói | 700,0 |
| ||||||||
338 | Bông hút Bạch tuyết | Việt Nam | Kg | 60.000,0 |
| ||||||||
339 | Bông mỡ Bạch tuyết | Việt Nam | Kg | 52.000,0 |
| ||||||||
340 | Băng cá nhân 2,5-0,05m | Việt Nam | Cuộn | 400,0 |
| ||||||||
341 | Băng cá nhân 5,0-0,1m | Việt Nam | Cuộn | 1.600,0 |
| ||||||||
342 | Băng dính 5-2,5cm | Thái | Cuộn | 12.000,0 |
| ||||||||
343 | Băng dính 5-5cm | Thái | Cuộn | 19.000,0 |
| ||||||||
344 | Gạc hồ 0,8m | Việt Nam | Mét | 1.400,0 |
| ||||||||
345 | Gạc hút 0,8m | Việt Nam | Mét | 2.000,0 |
| ||||||||
346 | Chỉ khâu phẫu thuật các loại |
|
|
|
| ||||||||
347 | Chỉ thép |
| Cuộn |
|
| ||||||||
348 | Lưỡi dao mổ các loại | Trung Quốc | Cái |
|
| ||||||||
349 | Kim chăm cứu | Trung Quốc | Bộ | 10.000,0 |
| ||||||||
350 | Kim chích | Trung Quốc | Cái | 180,0 |
| ||||||||
351 | Kim luồn tĩnh mạch | Việt Nam | Cái | 10.000,0 |
| ||||||||
352 | Kim chọc dò các loại | Trung quốc | Cái | 20.000,0 |
| ||||||||
353 | Kim Katheter | Trung quốc | Cái | 135.000,0 |
| ||||||||
354 | Kim nhựa 1 lần | Việt Nam | Cái | 350,0 |
| ||||||||
355 | Kim phẫu thuật bật chỉ | Hung | Cái | 5.800,0 |
| ||||||||
356 | Dây bơm tiêm diện |
|
|
|
| ||||||||
| Bơm tiêm nhựa các loại |
|
|
|
| ||||||||
357 | Bơm tiêm 5ml nhựa | Việt Nam | Cái | 500,0 |
| ||||||||
358 | Bơm tiêm 10ml nhựa | Việt Nam | Cái | 800,0 |
| ||||||||
359 | Bơm tiêm 20ml nhựa | Việt Nam | Cái | 1.500,0 |
| ||||||||
360 | Găng tay chưa tiệt trùng | Việt Nam | Đôi | 2.000,0 |
| ||||||||
361 | Găng tay tiệt trùng | Việt Nam | Đôi | 2.800,0 |
| ||||||||
362 | Dây truyền | Việt Nam | Cái | 3.000,0 |
| ||||||||
363 | Dây truyền máu | Nhật | Bộ | 11.700,0 |
| ||||||||
364 | Túi đựng máu | Nhật | Cái | 30.000,0 |
| ||||||||
| Fim XQ, CT Scancr các cỡ |
|
|
|
| ||||||||
365 | Fim XQ 18-24 | Bỉ | Hộp | 410.000,0 |
| ||||||||
366 | Fim XQ 24-30 | Bỉ | Hộp | 650.000,0 |
| ||||||||
367 | Fim XQ 30-40 | Bỉ | Hộp | 990.000,0 |
| ||||||||
368 | Hóa chất hiện hãm hình | Việt Nam | Bộ | 46.500,0 |
| ||||||||
369 | Giấy điện tim 1 cần | Ngoại | Cuộn | 19.000,0 |
| ||||||||
370 | Giấy điện tim 2 cần | Ngoại | Cuộn | 60.000,0 |
| ||||||||
371 | Giấy siêu âm | Ngoại | Cuộn | 160.000,0 |
| ||||||||
372 | Điện cực các loại | Ngoại | Cái |
|
| ||||||||
373 | Gel siêu âm 5 lít | Ngoại | Can | 240.000,0 |
| ||||||||
374 | Gel điện tim | Ngoại | Tube | 85.000,0 |
| ||||||||
375 | DD Cidex | Ngoại | Can | 270.000,0 |
| ||||||||
376 | Bột bó | Việt Nam | Kg | 9.500,0 |
| ||||||||
377 | Bột tan | Việt Nam | Kg | 6.000,0 |
| ||||||||
378 | Nội khí quản các số | Trung Quốc | Cái | 230.000,0 |
| ||||||||
| Sonde các loại |
|
|
|
| ||||||||
379 | Thông Nelaton | Trung Quốc | Cái | 3.500,0 |
| ||||||||
380 | Thông Polay | Trung Quốc | Cái | 9.500,0 |
| ||||||||
381 | Thông Petze | Trung Quốc | Cái | 10.000,0 |
| ||||||||
382 | Canuyn các loại | Trung Quốc | Cái | 225.000,0 |
| ||||||||
383 | Túi dẫn lưu các loại |
| Cái |
|
| ||||||||
384 | Nẹp vít xương các loại |
| Cái |
|
| ||||||||
385 | Đinh xương nội tủy các loại |
| Cái |
|
| ||||||||
386 | Test viêm gan B | Việt Nam | Cái | 24.500,0 |
| ||||||||
387 | Test viêm gan C | Việt Nam | Cái | 16.000,0 |
| ||||||||
388 | Test HIV | Việt Nam | Cái | 25.600,0 |
| ||||||||
389 | Hóa chất xét nghiệm |
|
|
|
| ||||||||
Ghi chú:
- Tuyến A: Bệnh viện tuyến tỉnh
- Tuyến B: Bệnh viện tuyến huyện
- Tuyến C: Phòng khám đa khoa khu vục trạm y tế có y, bác sỹ.
- 114 loại thuốc đánh dấu (*): Phòng khám đa khoa khu vực trạm y tế không có y, bác sỹ chỉ được sử dụng các thuốc này.
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 2Quyết định 199/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 5Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 2Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2005 về điều chỉnh giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Quyết định 139/2002/QĐ-TTg về việc khám, chữa bệnh cho người nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 199/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao chất lượng, hiệu quả, tinh thần phục vụ trong khám, chữa bệnh đến năm 2020, đáp ứng yêu cầu xây dựng Hải Phòng trở thành trung tâm y tế vùng duyên hải Bắc Bộ
Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 304/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra