- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 9Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3037/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ; LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 740/TTr-SNV ngày 10 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế và lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 27/8/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
| |||||
1 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính (1.009331.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | Nghị định số 158/2018/NĐ- CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. | |
2 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính (1.009332.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
3 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính (1.009333.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
4 | Thẩm định đề án vị trí việc làm (theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP) (1.009339.000.00.00.H56) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. | |
5 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP) (1.009340.000.00.00.H56) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
6 | Thẩm định đề án vị trí việc làm (theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP) (1.009352.000.00.00.H56) | 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. | |
7 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (theo Nghị định số 106/2020/NĐ-CP) (1.009914.000.00.00.H56) | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
8 | Thẩm định số lượng người làm việc (1.009354.000.00.00.H56) | Không quy định. | ||||
9 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc (1.009355.000.00.00.H56) | Không quy định. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ | ||||||
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | - Trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |||||
3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |||||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003822.000.00.00.H56) | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001590.000.00.00.H56) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). - Qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4). | Không | - Trình tự thực hiện. - Căn cứ pháp lý | |
3 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (2.001567.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). | Không | - Trình tự thực hiện. - Căn cứ pháp lý | |
4 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (1.003621.000.00.00.H56) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). - Qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4). | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. | - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
5 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (1.003916.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Trình tự thực hiện. - Căn cứ pháp lý. | ||
6 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động (1.003950.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. | ||
7 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (1.003920.000.00.00.H56) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá). - Qua hệ thống DVC trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4). | Không | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. | - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
8 | Đổi tên quỹ (1.003879.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. | |||
9 | Tự giải thể quỹ (1.003866.000.00.00.H56) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Trình tự thực hiện. - Mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
- 1Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hoá về thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực tổ chức - biên chế; lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính (Tổ chức - Biên chế) được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập (Tổ chức - Biên chế) được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1068/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 1067/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 1109/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 93/2019/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 9Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hoá về thời gian giải quyết trong lĩnh vực Tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực: Tổ chức biên chế; Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 3073/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực tổ chức - biên chế; lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính (Tổ chức - Biên chế) được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập (Tổ chức - Biên chế) được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3037/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực