Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 2406/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1955/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1956/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 2246/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1206/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNN ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có thứ tự số 3 mục IV và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có thứ tự số 18 mục VI, phần A Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I: DANH MỤC
STT | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Ghi chú |
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển | ||
1 | Công nhận làng nghề | TTHC số 14, lĩnh vực IV, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
2 | Hỗ trợ dự án liên kết | TTHC số 15, lĩnh vực IV, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
3 | Công nhận nghề truyền thống | TTHC số 16, lĩnh vực IV, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
4 | Công nhận làng nghề truyền thống | TTHC số 17, lĩnh vực IV, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp |
| |
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | TTHC số 22, lĩnh vực VI, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
2 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | TTHC số 23, lĩnh vực VI, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
3 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | TTHC số 24, lĩnh vực VI, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
III | Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 48, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 49, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
3 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | TTHC số 52, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
4 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | TTHC số 53, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 54, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | TTHC số 55, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
7 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 56, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
8 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 57, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 58, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 59, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
11 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 60, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 61, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
13 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 62, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
14 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | TTHC số 63, lĩnh vực X, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
IV | Lĩnh vực phòng chống thiên tai |
| |
1 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | TTHC số 1 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | TTHC số 2 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh |
|
3 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | TTHC số 3 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh |
|
V | Lĩnh vực Chăn nuôi |
| |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Trường hợp: Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng, TTHC số 12, lĩnh vực III, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
VI | Lĩnh vực lâm nghiệp |
| |
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | TTHC số 1, mục I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
|
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN | ||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |
| Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | TTHC số 4, lĩnh vực II, mục B Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
II | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là giấy chứng nhận ATTP) | TTHC số 1, mục II phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | TTHC số 2, mục II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | TTHC số 3, mục II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
|
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ | ||
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
| |
| Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương | TTHC số 1, lĩnh vực I, mục C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
II | Lĩnh vực phòng chống thiên tai |
| |
1 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | TTHC số 3, lĩnh vực II, mục C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | TTHC số 4, lĩnh vực II, mục C Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
|
3 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | TTHC số 1, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
4 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | TTHC số 2, mục A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
- 1Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 3522/QĐ-BNN-TY năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 2771/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 3035/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra