- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3027/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2263/TTr-SVHTTDL ngày 25/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định 2879/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 3027/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC | CƠ QUAN TRỰC TIẾP THỰC HIỆN | SỐ TRANG | |
| I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |
A. | VĂN HÓA |
|
| |
A1. | Di sản văn hóa |
|
| |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | UBND tỉnh |
| |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A2. | Điện ảnh |
|
| |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
| |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
19 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
20 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | UBND tỉnh |
| |
21 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | UBND tỉnh |
| |
22 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | UBND tỉnh |
| |
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | UBND tỉnh |
| |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
| |
24 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
25 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
26 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
27 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
28 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
29 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
30 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
| |
31 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
32 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
33 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
34 | Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | BCĐ cấp tỉnh, VPTT BCĐ cấp tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
35 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
36 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
37 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh |
| |
38 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh |
| |
39 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh |
| |
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |
40 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
41 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A7. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |
42 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
43 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
44 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A8. | Thư viện |
|
| |
45 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A9. | Gia đình |
|
| |
46 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | UBND tỉnh |
| |
48 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | UBND tỉnh |
| |
51 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
52 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
53 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
54 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
55 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
56 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
57 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
A10. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
| |
58 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
| |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | UBND tỉnh |
| |
61 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | UBND tỉnh |
| |
62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | UBND tỉnh |
| |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
83 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Các văn bản không quy định |
| |
C. | DU LỊCH |
|
| |
C1. | Lữ hành |
|
| |
84 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
85 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
86 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
87 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
88 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
89 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
90 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
91 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
92 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
93 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
C2. | Khách sạn |
|
| |
94 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
95 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
96 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
97 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
98 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
99 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
100 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| |
II | THỤ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| |
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
| |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | UBND cấp huyện (Theo phân cấp) |
| |
2 | Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" | LĐLĐ cấp huyện, Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
3 | Công nhận "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa" và tương đương | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
4 | Công nhận "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
5 | Công nhận lần đầu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
6 | Công nhận lại "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
7 | Công nhận lần đầu "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
8 | Công nhận lại "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện |
| |
A2. | Thư viện |
|
| |
9 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
| |
A3. | Gia đình |
|
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
| |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
| |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
| |
A. | VĂN HÓA |
|
| |
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
| |
1 | Công nhận gia đình văn hóa | UBND cấp xã |
| |
A2. | Thư viện |
|
| |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
| |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Ủy ban nhân dân cấp xã |
| |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2017
- Ngày hết hiệu lực: 12/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực