Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3026/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 347/SNN-KHTC ngày 13/10/2020; Ý kiến Sở Tài chính tại Văn bản số 3167/STC-QLG&CS ngày 16/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng là căn cứ để xây dựng dự toán, thẩm định, phê duyệt các công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.

Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Nguyễn Cửu;
- Lưu: VT, NNp.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN 1 (MỘT) HA TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(CHI TIẾT THEO NĂM THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Nội dung công việc/ hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Định mức

Công thực hiện

Đơn giá (đồng/ đơn vị tính)

Thành tiền (đồng)

 

TỔNG CỘNG

(I II III IV V VI)

 

 

 

 

 

86.638.000

I

TRỒNG RỪNG

 

 

 

 

 

35.011.330

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

29.173.460

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

26.335.780

*

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

18.358.090

-

Xử lý thực bì (cấp IV), cự ly đi làm 2-3 km

m2

10.000

276

36,23

206.461

7.480.080

-

Đào hố

Hố

1.650

55

30,00

206.461

6.193.830

-

Lấp hố

Hố

1.650

144

11,46

206,461

2.366.040

-

Vận chuyển cây và trồng

Cây

1.650

159

10,23

206.461

2.111.200

-

Bảo vệ rừng

Công

1,0

 

1,00

206.461

206.460

*

Chi phí vật liệu (cây giống)

 

 

 

 

 

7.629.020

-

Cây giống bản địa 2 năm tuổi (Lim xanh) cả trồng dặm

Cây

454

 

 

7.211

3.273.790

-

Cây giống bản địa 2 năm tuổi (Sao đen) cả trồng dặm

Cây

454

 

 

6.959

3.159.390

-

Keo tai tượng 4-5 tháng tuổi

Cây

908

 

 

1.317

1.195.840

*

Chi phí máy thi công

 

 

 

 

 

348.670

-

Vận chuyển cây giống bằng cơ giới

Cây

1.816

 

 

192

348.670

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

1.316.790

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

1.520.890

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

875.200

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

1.779.820

-

Chi phí khảo sát thiết kế trồng rừng: 860.106 đồng x 1,1 (QĐ 1266/UBND-NN ngày 11/06/2018)

 

 

 

 

 

946.120

-

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

832.150

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

3.182.850

II

CHĂM SÓC NĂM THỨ NHẤT

 

 

 

 

 

17.362.570

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

14.910.710

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

13.460.350

*

Chăm sóc lần thứ nhất

 

 

 

 

 

6.088.580

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

6.088.530

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

557

17,95

206.461

3.706.020

Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc (0,6-0,8m)

Cây

1.650

143

11,54

206.461

2.382.560

*

Chăm sóc lần thứ hai

 

 

 

 

 

7.371.770

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

6.643.920

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

845

11,83

206.461

2.442.430

Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc

Cây

1.650

143

11,54

206.461

2.382.560

Trồng dặm 10%

 

165

108

1,53

206.461

315.890

Bảo vệ rừng (12 tháng)

Ha

1,0

7,28

7,28

206.461

1.503.040

-

Chi phí vật liệu (cây giống)

 

 

 

 

 

696.170

Lim xanh

Cây

42

 

 

7.211

302.860

Sao đen

Cây

41

 

 

6.959

285.320

 

Keo tai tượng

Cây

82

 

 

1.317

107.990

-

Chi phí máy (vận chuyển cây giống)

 

 

 

 

 

31.680

Vận chuyển cây giống bằng cơ giới

Cây

165

 

 

192

31.680

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

673.020

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

777.340

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

447.320

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

426.120

-

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

426.120

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

1.578.420

III

CHĂM SÓC NĂM THỨ HAI

 

 

 

 

 

13.622.000

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

11.698.370

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

10.560.480

*

Chăm sóc lần thứ nhất

 

 

 

 

 

3.705.970

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

3.705.970

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

557

17,95

206.461

3.705.970

*

Chăm sóc lần thứ hai

 

 

 

 

 

6.854.510

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

6.487.000

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

845

11,83

206.461

2.442.430

Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc (0,6-0,8m)

Cây

1.650

143

11,54

206.461

2.382.560

Trồng dặm 5%

Cây

83

108

0,77

206.461

158.970

Bảo vệ rừng (12 tháng)

Ha

1,0

7,28

7,28

206.461

1.503.040

-

Chi phí vật liệu (cây giống)

 

 

 

 

 

353.860

Lim xanh

Cây

21

 

 

7.211

151.430

Sao đen

Cây

21

 

 

6.959

146.140

Keo tai tượng

Cây

42

 

 

1.317

54.000

-

Chi phí máy (vận chuyển cây giống)

 

 

 

 

 

15.940

Vận chuyển cây giống bằng cơ giới

Cây

83

 

 

192

15.940

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

528.020

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

609.870

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

350.950

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

334.320

 

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

334.320

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

1.238.360

IV

CHĂM SÓC NĂM THỨ BA

 

 

 

 

 

9.419.560

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

8.089.380

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

7.302.530

*

Chăm sóc lần thứ nhất

 

 

 

 

 

2.952.390

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

2.952.390

Phát chăm sóc lần 1

m2

10.000

699

14,30

206.461

2.952.390

*

Chăm sóc lần thứ hai

 

 

 

 

 

4.350.140

-

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

4.350.140

Phát chăm sóc lần 2

m2

10.000

725

13,79

206.461

2.847.100

Bảo vệ rừng (12 tháng)

Ha

1,0

7,28

7,28

206.461

1.503.040

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

365.130

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

421.720

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

242.680

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

231.180

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

231.180

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

856.320

V

CHĂM SÓC NĂM THỨ TƯ

 

 

 

 

 

5.611.270

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

4.818.870

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

4.350.140

*

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

4.350.140

-

Phát chăm sóc

m2

10.000

725

13,79

206.461

2.847.100

-

Bảo vệ rừng (12 tháng)

Ha

1,0

7,28

7,28

206.461

1.503.040

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

217.510

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

251.220

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

144.570

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

137.710

 

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

137.710

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

510.120

VI

CHĂM SÓC NĂM THỨ NĂM

 

 

 

 

 

5.611.270

1

Chi phí xây dựng

 

 

 

 

 

4.818.870

a

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

4.350.140

*

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

4.350.140

-

Phát chăm sóc

m2

10.000

725

13,79

206.461

2.847.100

-

Bảo vệ rừng (12 tháng)

Ha

1,0

7,28

7,28

206.461

1.503.040

b

Chi phí chung 5% x (a)

 

 

 

 

 

217.510

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

 

 

 

 

 

251.220

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

 

 

 

 

 

144.570

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

137.710

 

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)

(a b c) x 2,598% x 1,1

 

 

 

 

 

137.710

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

 

 

 

 

 

510.120

* Ghi chú:

- Mật độ trồng 1.650 cây/ha; loài cây trồng: Cây bản địa (Lim xanh, Sao đen): 825 cây/ha; Cây phụ trợ (Keo Tai tượng): 825 cây/ha.

- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m; hệ số độ dốc 15-20°

- Định mức nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Đơn giá nhân công: Áp dụng theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố bảng nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị và Công văn số 1335/UBND-CN ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị (hệ số điều chỉnh giá nhân công áp dụng là 1,1).

- Đơn giá giống cây: Áp dụng theo Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá một số loài giống cây lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.

- Chi phí khảo sát, thiết kế: Áp dụng theo Quyết định số 1266/UBND-NN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đơn giá điều tra, quy hoạch, khảo sát thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

- Chi phí giám sát: Áp dụng theo Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.

- Trường hợp có thay đổi về loài cây trồng, cấp đất, cấp thực bì, cự ly đi làm, địa điểm trồng rừng, độ dốc thi công... thì tùy theo thực tế hiện trường để cấp có thẩm quyền có trách nhiệm thẩm định, phê duyệt theo đúng định mức kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và PTNT và đơn giá cây giống tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt./.

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN 1 (MỘT) HA TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(CHI TIẾT THEO HẠNG MỤC CHI PHÍ)

(Kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Hạng mục chi phí

Thành tiền (đồng)

 

TỔNG CỘNG

(1 2 3 4)

86.638.000

1

Chi phí xây dựng

73.509.660

a

Chi phí trực tiếp

(Bảng tính Phụ lục 1)

66.359.420

b

Chi phí chung 5% x (a)

3.317.980

c

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a b)

3.832.260

2

Chi phí quản lý 3,0% x (1)

2.205.290

3

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

3.046.860

-

Chi phí khảo sát thiết kế trồng rừng: 860.106 đồng x 1,1 (QĐ 1266/UBND-NN ngày 11/06/2018)

946.120

-

Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD):

(a b c) x 2,598% x 1,1

2.100.740

4

Chi phí dự phòng 10% x (1 2 3)

7.876.190

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3026/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản