- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3026/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 77/TTr-STP ngày 24 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 24 (hai mươi tư) thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố của UBND tỉnh |
I. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | ||
1. | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình |
2. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | |
II. Lĩnh vực hộ tịch | ||
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình |
2. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
3. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
4. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
5. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
6. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
7. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
8. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
9. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
10. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
11. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
III. Lĩnh vực chứng thực | ||
1. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình |
2. | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
3. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |
4. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | |
5. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |
6. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. | |
7. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. | |
8. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. | |
9. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
10. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
11. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
1. Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí (nếu có) | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí: Không | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ¼ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | ½ ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | ¼ ngày | ||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | ¼ ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | ¼ ngày |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
2. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí (nếu có) | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí: Không | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ¼ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | ½ ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Kiểm tra, ký nháy dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | ¼ ngày | ||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | ¼ ngày |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | ¼ ngày |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
II. Lĩnh vực hộ tịch
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ¼ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | ¼ ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ¼ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | ¼ ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
3. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
a. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (trường hợp giám hộ đương nhiên)
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ½ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1,5 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | ½ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
b. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (trường hợp giám hộ cử)
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ½ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ½ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ½ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc VP HĐND và UBND cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
5. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ½ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ½ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
6. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ½ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | ½ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
7. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh: giám hộ; nhận cha, mẹ, con: xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | ¼ ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | ¼ ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | ¼ ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | ¼ ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
8. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | 1/2 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | 1/2 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
10. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 03 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để phát hành | 1/2 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. |
|
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
11. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan và cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp để xử lý. | 1/2 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí, lệ phí | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyển |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 3/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Kiểm tra, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | |||
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | 1/2 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
III. Lĩnh vực chứng thực
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài: cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
3. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
4. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
5. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
6. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
7. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyển |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
8. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
9. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
10. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
11. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Quy trình | Nội dung thực hiện | Đối tượng thực hiện | Trình tự thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Người nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét scan, cập nhật thông tin và lưu hồ sơ trên phần mềm điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn để xử lý. | 1/4 ngày |
Bước 3 | Thanh toán phí chứng thực | Người nộp hồ sơ | Nộp phí, lệ phí theo quy định. | |
Bước 4 | Giải quyết hồ sơ | Phòng Tư pháp | Trên hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
4.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Phân công công chức xử lý hồ sơ. | 1/4 ngày |
4.2 | Xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả TTHC. | 1/4 ngày |
4.3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | Thực hiện ký duyệt vào kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | |
Bước 5 | Vào sổ văn bản lưu hồ sơ |
|
|
|
5.1 | Lấy số kết quả giải quyết TTHC | Công chức Phòng Tư pháp được phân công | Thực hiện lấy số kết quả giải quyết TTHC và bàn giao cho Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 1/4 ngày |
5.2 | Đóng dấu vào kết quả giải quyết TTHC | Văn thư của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Đóng dấu, phát hành. | |
Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
- 1Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3026/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết