Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3013/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2014/KHĐT-TH ngày 12/8/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội được sử dụng phục vụ chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Quảng Bình và được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh.
1. Sở Thông tin và Truyền thông, chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn cập nhật, hoàn thiện phần mềm báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo chế độ báo cáo đã được ban hành tại Quyết định này, đáp ứng các quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ và đảm bảo kết nối với các hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo Kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 và Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện báo cáo tình hình kinh tế - xã hội theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh hoặc kết nối, liên thông các chế độ báo cáo từ các hệ thống thông tin báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ với Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu và biểu mẫu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện báo cáo tình hình kinh tế - xã hội theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội nhàm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.
- Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO HÀNH CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phân tổ chủ yếu | Phạm vi áp dụng | Kỳ báo cáo | Nguồn số liệu | Cơ quan báo cáo |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh | Tỷ đồng | Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
2. | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh | % | Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
3. | Chỉ số sản xuất công nghiệp | % | Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương | Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
4. | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| Loại sản phẩm | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương | Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
5. | Tổng mức bán lẻ hàng hóa | Tỷ VND | Nhóm hàng chủ yếu | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương | Sở Công Thương phối hợp Cục Thống kê |
6. | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ VND | Phân theo nhóm ngành hàng | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
7. | Doanh thu dịch vụ khác | Tỷ VND | Nhóm ngành hàng. | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
8. | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ VND | Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi. | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải |
9. | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyền | HK; HK.Km | Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không) | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải |
10. | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Tấn/tấn.km | Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không) | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải | Sở Giao thông Vận tải |
11. | Tổng thu từ khách du lịch | Tỷ VND | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch | Sở Du lịch |
12. | Số lượt khách du lịch | Lượt | - Trong nước - Quốc tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch | Sở Du lịch |
13. | Các chỉ tiêu chủ yếu về sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp |
| - Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình kinh tế. | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14. | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội | Tỷ VND | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Khoản mục đầu tư; - Nguồn vốn đầu tư. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Cấp quản lý; - Khoản mục đầu tư; - Nguồn vốn dầu tư. | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
15. | Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Triệu USD | - Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến: - Kỳ quý, năm phân tổ theo: + Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; + Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam; + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Hàng tái xuất; + Phương thức vận tải; + Huyện, thị xã, thành phố. | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
| ||
16. | Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu | Tỷ VND, % | Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu từ hoạt động xuất nhập khẩu và chi tiết cho từng khoản thu) | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính | Sở Tài chính |
17. | Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi | Tỷ VND. % | Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...) | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính | Sở Tài chính |
18. | Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước | % | - Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư - Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): tỉnh, Sở/ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước tỉnh phối hợp Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
| ||
19. | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % | Nhóm hàng hóa và dịch vụ | Toàn tỉnh | Tháng | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
20. | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn); | Các tổ chức tín dụng | Tháng, Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình |
21. | Tốc độ tăng vốn huy động của tổ chức tín dụng | % | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn); | Các tổ chức tín dụng | Tháng, Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình |
22. | Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Loại hình kinh tế; - Ngành kinh tế | Các tổ chức tín dụng | Tháng, Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình |
23. | Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | % | - Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ; - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; | Các tổ chức tín dụng | Tháng, Quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Ngân hàng Nhà nước | Ngân hàng Nhà nước CN tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
| ||
24. | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25. | Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26. | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27. | Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động | Doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28. | Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động | Doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29. | Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới | Tỷ VND/doanh nghiệp | - Huyện, thị xã, thành phố - Ngành kinh tế | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30. | Xếp hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. | Xếp hạng và điểm số | Tỉnh | Toàn tỉnh | Năm | Công bố của VCCI | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
| ||
31. | Dân số, mật độ dân số | - Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 | - Dân số chia theo: Giới tính, thành thị/nông thôn, huyện, thị xã, thành phố - Mật độ dân số chia theo: huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
32. | Tỷ lệ tăng dân số | % | - Thành thị/nông thôn; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
33. | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế | Người | Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật từ sơ cấp nghề trở lên; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê | Cục Thống kê |
34. | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
| ||
35. | Tỷ lệ nghèo | % | - Huyện, thị xã, thành phố - Thành thị/nông thôn | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
36. | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | - Huyện, thị xã, thành phố - Thành thị/nông thôn - Kinh/dân tộc thiểu số | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
37. | Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38. | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế | Sở Y tế |
39. | Số bác sĩ trên mười nghìn dân | Bác sỹ | - Tỉnh - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế | Sở Y tế |
40. | Số giường bệnh trên mười nghìn dân | Giường bệnh | - Tỉnh - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế | Sở Y tế |
41. | Số người đóng bảo hiểm y tế | Người | - Nhóm đối tượng; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Báo hiểm Xã hội Việt Nam | Bảo hiểm Xã hội Việt Nam CN tỉnh QB |
42. | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn hoàn thành phổ cập THCS | % | - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
43. | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | % | - Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
44. | Số vụ việc thực hiện trợ giúp pháp lý; Số lượt người được trợ giúp pháp lý | Vụ việc; lượt người | - Đối tượng được trợ giúp pháp lý; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tư pháp | Sở Tư pháp |
45. | Tỷ lệ đô thị hóa | % | - Tỉnh - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng | Sở Xây dựng |
46. | Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Vụ, người | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Tháng | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế | Sở Y tế |
47. | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng | Sở Xây dựng |
48. | Tỷ lệ hộ nông thôn được cung cấp nước sạch và hợp vệ sinh | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
| ||
49. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ | Giấy |
| Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
50. | Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử ý | vụ | - Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền phạt | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
51. | Tỷ lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý | % | - Tỉnh - Thành thị/nông thôn | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi tnrờng |
52. | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | - Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
53. | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn | % | - Tỉnh - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
54. | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị | % | - Tỉnh - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
55. | Tỷ lệ che phủ rừng | % | - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
56. | Diện tích rừng bị cháy, chặt phá | Ha | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Tháng, 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
57. | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Loại hình kinh tế; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
58. | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Đợt/tỷ VND/người | - Loại thiên tai; - Vùng - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
|
|
|
|
|
| ||
59. | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính giải quyết đúng hạn | % | Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực kiểm soát TTHC của Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
60. | Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai | Số dịch vụ | Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
61. | Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai | Số dịch vụ | Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
62. | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 3 | % | Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
63. | Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4 | % | Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
64. | Chỉ số Cải cách hành chính (Par- Index) | Xếp hạng và Điểm số | Tỉnh | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
65. | Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh ban hành | Văn bản | - Nghị quyết; - Quyết định; - Văn bản khác. | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tư pháp | Sở Tư pháp |
66. | Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi | %; tỷ VND | Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu | Toàn tỉnh | Quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67. | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước | Người | - Tỉnh - Sở ngành - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
68. | Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | Người | - Tỉnh - Sở ngành - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
69. | Tỷ lệ tỉnh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | % | - Tỉnh - Sở ngành - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
70. | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | Người | - Tỉnh - Sở ngành - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
71. | Tỷ lệ tỉnh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | % | - Tỉnh - Sở ngành - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nội vụ | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| ||
72. | Số thuê bao điện thoại di động/100 dân | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Tháng, quý, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
73. | Tỷ lệ người sử dụng Internet | % | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
| ||
74. | Số vụ phạm pháp hình sự bị khởi tố | Số vụ, đối tượng | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công an | Công an tỉnh |
75. | Số vụ cháy, nổ | Số vụ, thiệt hại (người, tài sản) | Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công an | Công an tỉnh |
76. | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Vụ, người | - Loại tai nạn; - Huyện, thị xã, thành phố | Toàn tỉnh | Tháng, 6 tháng, năm | Chế độ báo cáo định kỳ của Ban An toàn giao thông tỉnh | Ban An toàn giao thông tỉnh |
NỘI DUNG CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Tên chế độ báo cáo định kỳ: Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo: Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
a) Báo cáo cơ sở (Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm và nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp theo)
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động theo dõi, đánh giá, tổng hợp báo cáo định kỳ tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, báo cáo năm; số liệu báo cáo phải thống nhất với số liệu được báo cáo theo chế độ báo cáo thống kê (nếu có) hoặc chế độ báo cáo định kỳ đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành. Trong đó:
- Báo cáo tháng (Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11)
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong tháng; nhiệm vụ, giải pháp tháng sau; kiến nghị, đề xuất với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các ngành liên quan (nếu có); kèm theo các bảng biểu số liệu phản ánh tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch trong tháng (theo biểu mẫu kèm theo). Riêng đối với báo cáo từ tháng 02 trở về sau phải lũy kế số liệu từ tháng 01 của năm báo cáo.
Báo cáo tháng áp dụng với các tháng trong năm, trừ tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12.
- Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
Đánh giá kết quả đạt được trên từng ngành, lĩnh vực cụ thể, so sánh với kế hoạch năm và kết quả thực hiện cùng kỳ năm trước; những hạn chế, yếu kém; nguyên nhân những hạn chế, yếu kém nhất là những chỉ tiêu đạt thấp so với cùng kỳ năm trước, các chỉ tiêu đạt thấp và dự kiến không đạt kế hoạch cả năm đã đề ra; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp quý sau, 6 tháng cuối năm, 3 tháng cuối năm, năm kế hoạch tiếp theo; kiến nghị, đề xuất với UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và các ngành liên quan (nếu có); kèm theo các bảng biểu số liệu (theo biểu mẫu kèm theo). Riêng đối với báo cáo 6 tháng, 9 tháng phải có dự ước cả năm của các chỉ tiêu ngành, lĩnh vực.
- Báo cáo quý: Thực hiện xây dựng báo cáo quý I; quý III được lồng ghép vào báo cáo 9 tháng; các quý khác không thực hiện báo cáo.
b) Báo cáo tổng hợp chung (Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Bình)
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp dự thảo báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm), đề xuất các nhiệm vụ, giải pháp quý sau, 6 tháng cuối năm, 3 tháng cuối năm, năm kế hoạch tiếp theo.
3. Đối tượng thực hiện báo cáo:
a) Đối tượng thực hiện báo cáo cơ sở:
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh,;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn: Cục Thống kê tình, Cục Thuế, Cục Hải quan, Cục Quản lý Thị trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Báo hiểm xã hội tỉnh; Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối tượng thực hiện báo cáo tổng hợp chung trên địa bàn tỉnh: Sở Kế hoạch và đầu tư.
4. Cơ quan nhận báo cáo:
a) Cơ quan nhận báo cáo cơ sở: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh.
b) Cơ quan nhận báo cáo tổng hợp chung của tỉnh: UBND tỉnh.
5. Phương thức gửi, nhận báo cáo:
Các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội dưới hình thức báo cáo bằng văn bản điện tử, văn bản giấy và trực tuyến trên Hệ thống thông tin báo cáo điện tử của tỉnh, cụ thể như sau:
- Báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tình (Trừ báo cáo mật và văn bản không được gửi bản điện tử theo quy định); hoặc kết xuất chia sẻ dữ liệu từ các hệ thống thông tin báo cáo của Bộ chuyên ngành qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
- Báo cáo bằng văn bản điện tử có ký số theo quy định gửi trên Hệ thống phần mềm quản lý văn bản của tỉnh (chỉ áp dụng trong những năm đầu; sau khi Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh vận hạnh ổn định thì bãi bỏ hình thức gửi báo cáo này).
- Đối với báo cáo mật, báo cáo không được gửi bản điện tử theo quy định, gửi bằng hình thức Báo cáo bằng bản giấy có đầy đủ chữ ký, con dấu theo quy định của pháp luật hiện hành được gửi theo đường văn thư (qua bưu điện hoặc trực tiếp).
6. Thời hạn gửi báo cáo:
a) Thời hạn gửi báo cáo cơ sở:
- Báo cáo tháng: Trước ngày 20 hàng tháng.
- Báo cáo quý I: Trước ngày 10 tháng 3 hàng năm.
- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 10 tháng 6 hàng năm.
- Báo cáo 9 tháng: Trước ngày 10 tháng 9 hàng năm.
- Báo cáo năm: Trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
b) Thời hạn gửi báo cáo tổng hợp chung:
- Báo cáo tháng: Trước ngày 25 hàng tháng.
- Báo cáo quý I: Trước ngày 13 tháng 3 hàng năm.
- Báo cáo 6 tháng: Trước ngày 13 tháng 6 hàng năm.
- Báo cáo 9 tháng: Trước ngày 13 tháng 9 hàng năm.
- Báo cáo năm: Trước ngày 13 tháng 11 hàng năm.
c) Trường hợp thời hạn gửi báo cáo trùng vào ngày thứ Bảy, Chủ Nhật, các cơ quan, đơn vị gửi báo cáo vào ngày làm việc trước liền kề.
d) Các thông tin, số liệu báo cáo gửi sau thời hạn quy định ở điểm a khoản này sẽ không được tổng hợp vào Báo cáo tổng hợp chung.
7. Tần suất gửi báo cáo: Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm.
8. Thời gian chốt số liệu:
a) Đối với báo cáo định kỳ
- Báo cáo định kỳ hàng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ quý I: Tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 3 của kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
- Báo cáo định kỳ hàng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Đối với báo cáo thống kê của các ngành
Thời gian chốt số liệu thực hiện theo chế độ báo cáo thống kê do các cơ quan thẩm quyền ban hành.
9. Mẫu đề cương báo cáo:
Phụ lục III kèm theo
10. Biểu mẫu báo cáo:
Phụ lục IV và Phụ lục V kèm theo (file điện tử)
11. Hướng dẫn quy trình thực hiện báo cáo:
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi Báo cáo (kèm số liệu) trực tiếp trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh; gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Văn phòng UBND tỉnh (Các báo cáo mật gửi theo đường bưu điện hoặc trực tiếp).
- Căn cứ báo cáo của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp báo cáo chung trực tiếp trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh cho UBND tỉnh.
- Số liệu chính thức tính từ ngày 15 đến ngày báo cáo; số liệu dự ước tính từ sau ngày báo cáo đến thời điểm chốt số liệu.
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../......... | Quảng Bình, ngày ... tháng ... năm ......... |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm
và nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp theo
1. Tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm
...............................
2. Đánh giá chung
- Kết quả đạt được
- Khó khăn, vướng mắc
3. Nhiệm vụ công tác tháng/quý/năm tiếp theo
...................................
4. Kiến nghị, đề xuất
....................................
(Có biểu số liệu kèm theo)
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên biểu |
1 | Biểu số 01/KBT Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước (nếu có) năm... thuộc bộ, ngành quản lý |
2 | Biểu số 02/KBT Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối NSĐP, vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP, vốn nước ngoài (oda) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch năm ... thuộc địa phương quản lý |
3 | Biểu số 03/KBT Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu năm ... thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý |
4 | Biểu số 04/KBT Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối NSNN thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý năm... |
5 | Biểu số 05/KBT Báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý năm... |
6 | Biểu số 06/KBT Tình hình thực hiện, thanh toán và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc bộ, ngành, địa phương quản lý năm... |
7 | Biểu số 07/KBT Báo cáo nhanh tình hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hàng tháng |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HÀNG QUÝ, HÀNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm (QTQG, A, B, C) | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... | Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch vốn giao trong năm.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | s | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Vốn chuẩn bị đầu tư Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn NSNN khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HẰNG THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm (QTQG, A, B, C) | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm... | Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch vốn giao trong năm.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16=(9-12-15) |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HÀNG THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm (QTQG, A, B, C) | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm... | Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch vốn giao trong năm.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16=(9-12-15) |
I | DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hàng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HẰNG THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
STT | Nội dung | Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm ... | Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||
Tổng số | Trong dó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch vốn giao trong năm.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||
1 | 2 | 3 =(4+5) | 4 | 5 | 6=(7+8) | 7 | 8 | 9 | 10=(3-6-9) |
I | DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 9 và cột số 10
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HẰNG THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Nhóm (QTQG, A, B, C) | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Tổng kế hoạch vốn đầu tư năm... | Tổng thanh toán vốn đầu tư năm.... | Kế hoạch vốn còn lại được kéo dài thanh toán sang năm sau | Kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán bị hủy bỏ (nếu có) | ||||||
Số; ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Kế hoạch vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Kế hoạch vốn giao trong năm.... | Thanh toán vốn kéo dài năm trước chuyển sang | Thanh toán kế hoạch vốn giao trong năm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = (10+11) | 10 | 11 | 12 = (13+14) | 13 | 14 | 15 | 16=(9-12-15) |
I | DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BỘ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo hằng tháng, hàng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại cột số 15 và cột số 16.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo:
- Hằng tháng: Trước ngày 05 tháng sau.
- Hằng quý (3 tháng, 6 tháng, 9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hằng năm (13 tháng): Trước ngày 10/2 của năm sau.
(ĐỊNH KỲ HẰNG THÁNG, HẰNG QUÝ, HẰNG NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Nhóm (QTQG, A, B, C) | Mã số dự án đầu tư | Thời gian KC-HT | Quyết định dầu tư | Lũy kế vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước | Kế hoạch vốn ứng trước | Vốn ứng trước đã thanh toán toán từ đầu năm đến kỳ báo cáo | Kế hoạch vốn ứng còn lại chuyển năm sau (nếu có) | Vốn còn lại thực hiện hủy dự toán (nếu có) | Kế hoạch vốn năm được bố trí để thu hồi vốn ứng trước (theo số giải | Lũy kế vốn ứng trước các năm còn lại chuyển sang năm sau để thu hồi | ||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN hoặc vốn TPCP | Các năm trước kéo dài sang (nếu có) | Phát sinh trong năm (nếu có) | Các năm trước kéo dài sang (nếu có) | Phát sinh trong năm (nếu có) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = (11+12) | 11 | 12 | 13 = (14+15) | 14 | 15 | 16 | 17 = (10-13-16) | 18 | 19 = (9+13+17-18) |
I | DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BỘ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn dầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Vốn ODA giải ngân theo cơ chí tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | Vốn đầu tư công khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu thanh toán vốn nước ngoài là số vốn KBNN kiểm soát, xác nhận.
- Báo cáo hằng tháng, hằng quý: không bao gồm số liệu tổng hợp tại các cột số 16,17 và 19.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH, THÀNH PHỐ...
Thời gian báo cáo: Trước ngày 17 hằng tháng
BÁO CÁO NHANH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐẾN NGÀY 15 HẰNG THÁNG
(Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch Nhà nước giao | Vốn đã thanh toán từ đầu tháng đến ngày 15 tháng... | Lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến ngày 15 tháng... | Ước tổng số vốn đi thanh toán từ đầu tháng đến hết tháng... | Ước lũy kế vốn đã thanh toán từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
A | VỐN DO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| BỘ... |
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
1.1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
| Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
| Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1.3 | Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
3 | Vốn công trái quốc gia |
|
|
|
|
|
4 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
| BỘ... |
|
|
|
|
|
B | VỐN DO Đ|A PHƯƠNG QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.2 | Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
2 | Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
2.1 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
(2) | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
2.2 | Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) | Chưong trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
2.3 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
2.4 | Vốn công trái Quốc gia |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
2.5 | Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
(1) | Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
(2) | Vốn vay ODA vì vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
2.6 | Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có) |
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
| Nguồn... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu thanh toán vốn nước ngoài lá số vốn KBNN xác nhận, thanh toán.
Nơi nhận: | NGƯỜI LẬP BIỂU | TRƯỞNG PHÒNG KIỂM SOÁT CHI | ………., ngày ... tháng ... năm ..…...
|
- 1Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế quản lý, khai thác và vận hành Hệ thống báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 82/2017/TT-BTC về quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 4Quyết định 451/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- 6Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Kế hoạch 2153/KH-UBND năm 2019 về xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2022 về Quy chế quản lý, khai thác và vận hành Hệ thống báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo về kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp và Chế độ báo cáo định kỳ về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 3013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Công Thuật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra