Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3009/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KHẢO SÁT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẾN TRE

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 về quản lý đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu, lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 7/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng và Thông tư số 04/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-BNN-KH ngày 7/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre cho Trường Trung học Thủy sản;

Căn cứ công văn số 1595/UBND-TCĐC ngày 5/5/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre;

Xét tờ trình số 600/TTr-THTS ngày 5/10/2010, số: 665/TTr-THTS ngày 27/10/2010 và đề cương khảo sát, dự toán lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre của Trường Trung học Thủy sản;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.

2. Chủ đầu tư: Trường Trung học Thủy sản.

3. Địa điểm xây dựng: Xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.

4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.

5. Mục tiêu đầu tư:

Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản phục vụ cho hoạt động thực hành, thực nghiệm, rèn nghề, nâng cao kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy sản, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo phát triển nguồn nhân lực nuôi trồng thủy sản của Trường Trung học Thủy sản với số lượng 500 học sinh, sinh viên/năm.

6. Quy mô xây dựng:

Cơ sở vật chất, kỹ thuật thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản xây dựng trên diện tích đất 22,54 ha.

7. Các hạng mục công trình xây dựng:

Nhà làm việc, giảng đường, lớp học, ký túc xá, phòng thí nghiệm, hệ thống ao nuôi thủy sản (tôm, cá, nhuyễn thể, đặc sản), khu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi, thiết bị cơ khí nuôi trồng thủy sản, thiết bị phân tích phòng thí nghiệm và các công trình chuyên ngành phục vụ học sinh, sinh viên rèn kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy sản.

8. Nội dung khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình:

8.1. Tổng diện tích khảo sát 22,54 ha thuộc xã An Thủy, huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre.

8.2. Nội dung khảo sát, thu thập số liệu:

Thu thập và phân tích số liệu, khảo sát thủy hải văn, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát nguồn nước, đánh giá tác động môi trường và lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.

9. Tổng dự toán khảo sát, lập dự án được duyệt: 755.341.000 đồng

Chi tiết tại phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo Quyết định.

10. Kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn khảo sát, lập dự án. Chi tiết tại phụ lục 6 kèm theo Quyết định.

11. Thời gian thực hiện năm 2010-2011.

Điều 2. Căn cứ nội dung được duyệt tại điều 1, Trường Trung học Thủy sản có trách nhiệm tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tư vấn, thương thảo, hợp đồng khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu.

Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm phê duyệt dự toán các công tác chưa xác định được định mức cụ thể hiện còn đang tạm tính trước khi giao thầu cho đơn vị tư vấn thực hiện.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Tài chính, Cục Trưởng cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị chức năng có liên quan, Hiệu trưởng Trường Trung học Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- UBND tỉnh Bến Tre;
- Kho Bạc NNTW;
- Kho Bạc NN TPHCM;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. TỔNG DỰ TOÁN

Đơn vị tính: Đồng

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

CÁCH TÍNH

THÀNH TIỀN

A

KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU

 

422.341.330

1

Thu thập số liệu KT-XH và khảo sát cơ sở hạ tầng

Tạm tính

10.000.000

2

Khảo sát thủy hải văn

Tạm tính

5.000.000

3

Khảo sát địa hình

Bảng tính chi tiết mục II

191.862.443

4

Khảo sát địa chất

Bảng tính chi tiết mục II

122.753.889

5

Khảo sát nguồn nước

Bảng tính chi tiết mục II

54.330.332

6

Chi phí khảo sát trước thuế

1+2+3+4+5

383.946.664

7

Thuế VAT

10% x 6

38.394.666

8

Tổng cộng khảo sát sau thuế

6 + 7

422.341.330

B

LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

245.400.000

1

Lập dự án đầu tư

0,428% x 50 tỷ

214.000.000

2

Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở

GXLTT x 0,01%

5.000.000

3

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

GXLTT x 0,01%

5.000.000

4

Tổng cộng giá trị trước thuế

1+2+3

224.000.000

5

Thuế VAT (lập dự án đầu tư)

10% chi phí lập dự án đầu tư

21.400.000

6

Tổng cộng sau thuế

5+6

245.400.000

c

TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Bảng tính chi tiết phụ lục 5

72.600.000

D

QUẢN LÝ DỰ ÁN GĐ CBĐT

Tạm tính

15.000.000

 

TỔNG DỰ TOÁN

A+B+C+D

755.341.000

Tổng dự toán được duyệt: Bảy trăm năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng

II. CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, ĐỊA CHẤT, NGUỒN NƯỚC

STT

CHI PHÍ

CÁCH TÍNH

CHI PHÍ KHẢO SÁT

ĐỊA HÌNH

ĐỊA CHẤT

NGUỒN NƯỚC

I

CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ

 

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

A

5.168.542

6.298.773

36.573.822

2

Chi phí nhân công

B

44.683.629

24.574.710

2.432.900

3

Chi phí máy xây dựng

C

921.922

11.832.168

1.394.110

II

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

1

Chi phí vật liệu

(A+CLVL) x 1

5.168.542

6.298.773

36.573.822

2

Chi phí nhân công

B x 2,086

93.210.051

51.262.845

5.075.029

3

Chi phí máy xây dựng

C x 1

921.922

11.832.168

1.394.110

 

 

 

 

 

 

III

CHI PHÍ CHUNG

C x 1

65.247.035

35.883.992

3.552.521

 

 

 

 

 

 

IV

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

NC x 70%

9.872.853

6.316.667

2.795.729

 

Giá thành khảo sát

(VL+NC+M+C+TNtt)

174.420.403

111.594.444

49.391.211

 

Báo cáo kết quả khảo sát

5% x Gks

8.721.020

5.579.722

2.469.561

 

Chi phí chỗ ở tạm

5% x Gks

8.721.020

5.579.722

2.469.561

 

Giá trị dự toán khảo sát trước thuế

 

191.862.443

122.753.889

54.330.332

 

 

 

 

 

 

V

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

G x 10%

19.186.244

12.275.389

5.433.033

 

Giá trị dự toán khảo sát sau thuế

G + GTGT

211.048.688

135.029.278

59.763.365

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: Đồng

STT

MÃ CV

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Khối lượng

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I. Dẫn truyền cao độ, tọa độ về vùng DA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CL.02102

Dẫn truyền cao độ, thủy chuẩn hạng IV, cấp địa hình II

Km

9

10.462

318.710

3.136

94.158

2.868.390

28.224

2

CK.04202

Dẫn truyền tọa độ, đường truyền cấp I, địa hình cấp II

Điểm

9

81.622

968.294

16.519

734.598

8.714.646

148.671

II. Khống chế mặt bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CL.02102

Lưới thủy chuẩn hạng IV, địa hình cấp II

Km

8

10.462

318.710

3.136

83.696

2.549.680

25.088

4

CK.04202

Lưới đường truyền cấp II, địa hình cấp II

Điểm

10

81.622

968.294

16.519

816.220

9.682.940

165.190

5

CN.03102

Đo vẽ bản đồ địa hình hiện trạng công trình tỷ lệ 1/1000 (bản đồ dưới nước), đường đồng mức H=1m, cấp địa hình II

Ha

27,048

3.490

252.389

6.080

94.404

6.826.619

164.443

III. Đo vẽ chi tiết mặt cắt tuyến tường rào

 

 

 

 

 

 

 

 

6

CO.01102

Đo vẽ cắt dọc tuyến, địa hình cấp II

100m

38,5

25.711

107.534

2.512

989.874

4.140.059

96.712

7

CO.01202

Đo vẽ cắt ngang tuyến, địa hình cấp II

100m

17,1

33.026

139.648

5.185

564.745

2.387.981

88.664

IV. Đo vẽ chi tiết tuyến cấp nước mặn

 

 

 

 

 

 

 

 

8

CO.01102

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn, địa hình cấp II

100m

25

25.711

107.534

2.512

642.775

2.688.350

62.800

9

CO.01202

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến, địa hình cấp II

100m

7,65

33.026

139.648

5.185

252.649

1.068.307

39.665

V. Đo vẽ chi tiết tuyến kênh tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

10

CO.01102

Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh tiêu ở trên cạn, cấp địa hình II.

100m

25

25.711

107.534

2.512

642.775

2.688.350

62.800

11

C0.01202

Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh tiêu ở trên cạn, cấp địa hình II

100m

8

33.026

139.648

5.185

252.649

1.068.307

39.665

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

5.168.542

44.683.629

921.922

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: Đồng

STT

MÃ CV

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Khối lượng

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Khu I

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CC.01101

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn tại vị trí dự kiến cống lấy nước từ Rạch Bắc Kỳ vào ao trữ lắng (HK1), độ sâu hố khoan từ 0 - 30m, cấp đất đá l - III

m

10

52.647

138.675

93.584

526.470

1.386.750

935.840

2

CP.03301

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

3

18.082

306.545

138.687

54.246

919.635

416.061

3

CC.02101

Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

10

735

34.061

18.075

7.350

340.610

180.750

4

CH.01100

Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

m

15

24.000

43.792

-

360.000

656.880

-

5

CC.01101

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm (HK2), độ sâu hố khoán từ 0 - 30m, cấp đất đá I - III

m

15

52.647

138.675

93.584

789.705

2.080.125

1.403.760

6

CP.03301

Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

3

18.082

306.545

138.687

54.246

919.635

416.061

7

CC.02101

Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

15

735

34.061

18.075

11.025

510.915

271.125

8

CH.01100

Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

m

15

24.000

43.792

-

360.000

656.880

-

9

CB.01101

Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng tuyến kênh nội đồng (HK3); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá từ I - III.

m

5

28.077

108.994

8.617

140.385

544.970

43.085

10

CP.03301

Thí nghiệm xác Định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

2

18.082

306.545

138.687

36.164

613.090

277.374

Khu II

 

 

 

 

 

 

 

 

11

CC.01101

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí xây dựng nhà điều hành, giảng đường, lớp học (HK4); Độ sâu hố khoan từ 0 đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

20

52.647

138.675

93.584

1.052.940

2.773.500

1.871.680

12

CP.03301

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

6

18.082

306.545

138.687

108.492

1.839.270

832.122

13

CC.02101

Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

20

735

34.061

18.075

14.700

681.220

361.500

14

CH.01100

Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

m

30

24.000

43.792

-

720.000

1.313.760

-

15

CC.01101

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí cống lấy nước từ rạch Bắc Kỳ và đầu phía Nam cầu qua rạch Bắc Kỳ (KH5); Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m; Cấp đất đá từ I-III

m

15

52.647

138.675

93.584

789.705

2.080.125

1.403.760

16

CP.03301

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

3

18.082

306.545

138.687

54.246

919.635

416.061

17

CC.02101

Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

15

735

34.061

18.075

11.025

510.915

271.125

18

CC.01101

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm tiêu nước thải (KH6); Độ sâu hố khoan từ 0 -30m; Cấp đất đá từ I - III

m

15

52.647

138.675

93.584

789.705

2.080.125

1.403.760

19

CP.03301

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK6 (cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

3

18.082

306.545

138.687

54.246

919.635

416.061

20

CC.02101

Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III.

m

15

735

34.061

18.075

11.025

510.915

271.125

21

CB.01101

Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng tuyến kênh cấp và tiêu nội đồng (HK7 và HK8); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá I - III

m

10

28.077

108.994

8.617

280.770

1.089.940

86.170

22

CP.03301

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK7; HK8 (Cắt bằng phương pháp một trục)

mẫu

4

18.082

306.545

138.687

72.328

1.226.180

554.748

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

6.298.773

24.574.710

11.832.168

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN KHẢO SÁT NGUỒN NƯỚC

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: Đồng

STT

MÃ CV

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Khối lượng

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I. KHẢO SÁT NGUỒN NƯỚC CẤP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BG kèm theo

Phân tích mẫu nước biển ven bờ theo QCVN 10:2008BTNMT (TCVN 1995:5943)

mẫu

6

4.090.000đ/ mẫu

24.540.000

-

-

2

BG

Thu 3 mẫu nước ngọt tại các giếng cấp nước ngọt trong vùng. Phân tích 22 chỉ tiêu của mẫu nước sinh hoạt do Bộ Y tế quy định (theo TT232/2009/TT-BTC)

mẫu

3

1.515.000đ/mẫu

4.545.000

-

-

3

BG

Nhân công lấy mẫu nước

đợt

2

915.724

1.831.448

 

 

 

 

(2 người x 2 ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x 1,06 = 915.724đ)

 

 

 

 

 

 

II. PHÂN TÍCH MẪU THỔ NHƯỠNG

 

 

 

 

 

 

4

CP.01101

Công tác thí nghiệm xác định các chỉ tiêu lý hóa của mẫu nước toàn phần (mẫu bùn)

mẫu

10

27.165

243.290

139.411

271.650

2.432.900

1.394.110

5

BG

Phân tích các vi khuẩn gây bệnh như đốm trắng, đầu vàng, đỏ thâm, tora (Theo báo giá của Viện Nghiên cứu NTTS I)

mẫu

6

745.000đ/mẫu bệnh phẩm

4.470.000

 

 

6

BG

Nhân công lấy mẫu bệnh phẩm

đợt

1

915.724

915.724

 

 

 

 

(2 người x 2 ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x 1,06 = 915.7244)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

35.658.098

2.432.900

1.394.110

 

PHỤ LỤC 05

DỰ TOÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN: TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: Đồng

TT

NỘI DUNG CHI PHÍ

ĐVT

SL

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

GHI CHÚ

I

ĐIỀU TRA VÀ VIẾT BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

 

 

 

56.000.000

 

1

Điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường và kinh tế xã hội vùng dự án

chuyên đề

 

 

8.000.000

Thông  tư …….

1.1

Điều kiện tự nhiên

 

1

4.000.000

4.000.000

1.2

Điều kiện kinh tế xã hội

 

1

4.000.000

4.000.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đánh giá tác động môi trường và đánh giá phương pháp sử dụng

 

 

 

24.000.000

 

2.1

Xác định các nguồn, quy mô gây tác động

chuyên đề

1

4.000.000

4.000.000

 

2.2

Đánh giá tác động môi trường

chuyên đề

5

4.000.000

20.000.000

 

2.2.1

Chất lượng nước và tác động của chất thải từ nuôi trồng thủy sản

 

1

 

 

Thông  tư …….

2.2.2

Tác động của chất thải rắn

 

1

 

 

2.2.3

Sức khỏe của động vật thủy sinh và kiểm soát dịch bệnh

 

1

 

 

2.2.4

Tác động kinh tế - xã hội

 

1

 

 

2.2.5

Đánh giá về phương pháp sử dụng

 

1

 

 

2.3

Biện pháp giảm thiểu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường

chuyên đề

5

4.000.000

20.000.000

 

2.3.1

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu khi lựa chọn vị trí

 

1

 

 

 

2.3.2

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu khi thiết kế và xây dựng

 

1

 

 

 

2.3.3

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu chất lượng nước và kiểm soát nước thải

 

1

 

 

 

2.3.4

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong quản lý vận hành

 

1

 

 

 

2.3.5

Biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến kinh tế - xã hội

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình quản lý và giám sát môi trường

chuyên đề

1

4.000.000

4.000.000

Thông  tư …….

 

 

 

 

 

 

 

II

LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

chuyên đề

1

10.000.000

10.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ

 

 

 

66.000.000

 

 

THUẾ VAT

10%

 

 

6.600.000

 

 

TỔNG CỘNG SAU THUẾ

 

 

 

72.600.000

 

Ghi chú: Chi phí chỉ tính theo chuyên đề. Kết quả khảo sát, lấy mẫu đã tính trong khảo sát, điều tra thu thập số liệu của dự án.

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU LỰA CHỌN TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị tính: 1000 Đồng

STT

TÊN GÓI THẦU

Giá gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian tổ chức đấu thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện

Nguồn vốn

I

Phần công việc phải đấu thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên gói thầu: Khảo sát, lập dự án đầu tư và đánh giá tác động môi trường dự án Trung tâm thực hành, thực nghiệm NTTS Bến Tre

730.341

Chỉ định thầu

 

2010

Trọn gói

2010 - 2011

Ngân sách …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Phần công việc không phải đấu thầu

25.000

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở

5.000

 

 

 

 

2011

Ngân sách …..

2

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

5.000

 

 

 

 

2011

Ngân sách …..

3

Quản lý dự án (giai đoạn CBĐT)

15.000

 

 

 

 

2010-2011

Ngân sách …..

Tổng cộng

755.341

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ

Bảy trăm năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3009/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3009/QĐ-BNN-KH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/11/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hoàng Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản