Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3006/QĐ-UBND | Huế, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET, TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2953 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 3355/TTr-SKHCN ngày 16 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 12 quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp và Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị địa phương.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
Hướng dẫn Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình nội bộ)
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện phi địa giới hành chính, tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phi địa giới hành chính phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân ( 12 TTHC) |
|
1. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). (1.013899) | Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của UBND thành phố Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế. |
2. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013900) | |
3. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. (1.013901) | |
4. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. (1.013902) | |
5. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. (1.013903) | |
6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP. (1.013904) | |
7. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013905) | Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 15/9/2025 của UBND thành phố Huế công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế. |
8. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) (1.013906) | |
9. | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013907) | |
10. | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất). (1.013976) | |
11. | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. (1.013908) | |
12. | Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. (1.013909) |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ 12 TTHC LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
1. Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) (1.013899)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 09 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 06 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
2. Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.013900).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
3. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP (1.013901)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
4. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP (1.013902)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
5. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP (1.013903)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP (1.013904)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
7. Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.013905).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
8. Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) (11.013906).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
9. Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.013907).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 9 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 6 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 68 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 48 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 48 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 24 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
10. Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) (1.013976)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 5.5 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 4.5 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 40 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 24 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 4 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 36 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 20 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 4 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ |
11. Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông. (1.013908)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 5.5 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 4.5 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 40 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 24 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 8 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 4 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 4 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 36 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 4 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 20 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 4 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ |
12. Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.013909)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó: 12 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 8 ngày làm việc tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 4 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn, hỗ trợ các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến; - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 4 giờ |
II | TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 92 giờ | |
Bước 2.1 | Chuyên viên Phòng Chuyển đổi số | Chuyên viên xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định, trình Lãnh đạo Phòng | 64 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo Phòng Chuyển đổi số | Lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định, xác nhận văn bản dự thảo, trình Lãnh đạo Sở. | 12 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Sở KH&CN | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt: Giấy phép được gia hạn hoặc văn bản trả lời trong trường hợp không cấp giấy phép được gia hạn và nêu rõ lý do. | 8 giờ |
Bước 2.4 | Bộ phận văn thư của KH&CN | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trả kết quả giải quyết TTHC. | 8 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 64 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KH&CN và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý. | 8 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố. | 36 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 8 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 4 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (Bộ phận Một cửa bất kỳ nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định. - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ |
Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet, Tần số vô tuyến điện thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
- Số hiệu: 3006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra