Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 17 thủ tục hành chính tại các Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017, Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Căn cứ pháp lý | |
Một cửa | Một cửa liên thông | ||||||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh BLĐ-TBVXH-NBI- 286329 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện BLĐ-TBVXH-NBI- 286334 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
| Không | X | |
3 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục BLĐ-TBVXH-NBI-286337 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục BLĐ-TBVXH-NBI-286339 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp BLĐ-TBVXH-NBI-286268 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp BLĐ-TBVXH-NBI-286269 | 5-10 ngày làm việc kể từ ngày nhân hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |
Lĩnh vực việc làm | |||||||
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài BLĐ-TBVXH-NBI-286307 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh; -Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam BLĐ-TBVXH-NBI-286310 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình | X | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh; -Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam BLĐ-TBVXH-NBI-286311 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Nghị quyết 35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình | X | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động BLĐ-TBVXH-NBI-286309 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Không | X | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Ninh Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ | Ghi chú | |
Một cửa | Một cửa liên thông | |||||
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||||
1 | BLĐ-TBVXH-NBI-286329 | Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh. | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | BLĐ-TBVXH-NBI-286334 | Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
| ||
3 | BLĐ-TBVXH-NBI-286337 | Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
4 | BLĐ-TBVXH-NBI-286339 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| ||
5 | BLĐ-TBVXH-NBI-286268 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
6 | BLĐ-TBVXH-NBI-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ. | |
7 | BLĐ-TBVXH-NBI-286201 | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
8 | BLĐ-TBVXH-NBI-286200 | Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | |
9 | BLĐ-TBVXH-NBI-286332 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
10 | BLĐ-TBVXH-NBI-286333 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
11 | BLĐ-TBVXH-NBI-286338 | Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
| Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | |
12 | BLĐ-TBVXH-NBI-286340 | Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện |
| Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | |
Lĩnh vực Việc làm | ||||||
1 | BLĐ-TBVXH-NBI-286307 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | BLĐ-TBVXH-NBI-286307 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| ||
3 | BLĐ-TBVXH-NBI-286310 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| ||
4 | BLĐ-TBVXH-NBI-286311 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
| - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
5 | BLĐ-TBVXH-NBI-286309 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Bộ phận một cửa Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
- 1Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
- 12Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra