ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2994/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH SỮA HỌC ĐƯỜNG TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết, định số 1340/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban bành Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 tại Tờ trình số 2477/TTr-BCĐSHĐ ngày 07 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung đối tượng áp dụng và mức hỗ trợ kinh phí đối với trẻ em tham gia Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017- 2020, cụ thể như sau:
- Về đối tượng: Bổ sung đối tượng áp dụng bao gồm trẻ độ tuổi nhà trẻ (từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi) đang học tại các trường mầm non, nhóm trẻ độc lập trên địa bàn tỉnh (kể cả nhóm trẻ ngoài công lập đã được cấp phép hoạt động). Định mức mỗi trẻ được uống 3 lần/ tuần, mỗi lần uống 110 ml/hộp.
- Về mức hỗ trợ kinh phí: Tất cả trẻ em tham gia Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 được Nhà nước hỗ trợ 10% kinh phí theo giá sữa của đơn vị cung cấp. Thời gian thụ hưởng thực hiện theo Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh rà soát, thống kê số lượng trẻ em được bổ sung, hướng dẫn các cơ sở giáo dục lập dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non và các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
- 2Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND hỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong cơ sở giáo dục mầm non và trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
- 3Kế hoạch 1684/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo, tiểu học từ năm 2017 đến năm 2020 tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án "Triển khai Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2020"
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1340/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non và các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
- 4Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND hỗ trợ thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong cơ sở giáo dục mầm non và trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
- 5Kế hoạch 1684/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo, tiểu học từ năm 2017 đến năm 2020 tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án "Triển khai Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2020"
Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung nội dung Chương trình Sữa học đường tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 2994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Hữu Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực