Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2984/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2017.
Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Thông tin và truyền thông theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Số TTHC đưa vào TTHCC |
1. Lĩnh vực Báo chí | 7/7 | |
1 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
2 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
3 | Phát hành thông cáo báo chí |
|
4 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
5 | Cấp giấy phép họp báo |
|
6 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
7 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trong nước) |
|
2. Lĩnh vực Xuất bản | 15/15 | |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động In |
|
3 | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
4 | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
5 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
|
6 | Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
7 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
9 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
10 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
11 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
12 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
15 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3. Lĩnh vực Bưu chính | 6/6 | |
1 | Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh. |
|
2 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
5 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
4. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử. | 14/14 | |
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp |
|
2 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
6 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
|
7 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
8 | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
|
9 | Tên thủ tục: Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
|
10 | Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
11 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
12 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
13 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
14 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
Tổng cộng: 42 TTHC
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 3823/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2984/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra