Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Việc làm năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 154/TTr-LĐTBXH ngày 17/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu giải quyết việc làm năm 2022 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn về chuyên môn; kiểm tra đôn đốc; báo cáo định kỳ và đột xuất về UBND tỉnh việc thực hiện công tác giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh.

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch; tổ chức triển khai thực hiện chỉ tiêu giải quyết việc làm năm 2022 tại địa phương quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (03 b);
- LĐVP;
- CVNC;
- Lưu; VT, ckbich (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lưu Trung

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định: 298/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)

Số TT

Đơn vị

Chỉ tiêu lao động được giải quyết việc làm
(lượt người)

Trong đó: giải quyết việc làm mới
(người)

Ghi chú

Tổng số

Giải quyết việc làm tại địa phương

Lao động đi làm việc ngoài tỉnh và ngoài nước

1

TP Rạch Giá

5.000

3.000

2.000

2.300

 

2

TP Hà Tiên

1.200

700

500

550

 

3

TP Phú Quốc

2.000

1.800

200

1.300

 

4

Huyện Kiên Lương

1.500

1.000

500

900

 

5

Huyện Hòn Đất

2.300

1.000

1.300

2.000

 

6

Huyện Châu Thành

2.700

1.500

1.200

1.850

 

7

Huyện Tân Hiệp

2.500

1.300

1.200

1.400

 

8

Huyện Giồng Riềng

4.000

2.300

1.700

2.550

 

9

Huyện Gò Quao

3.000

1.900

1.100

1.600

 

10

Huyện An Biên

2.700

1.300

1.400

1.400

 

11

Huyện An Minh

2.600

1.100

1.500

1.350

 

12

Huyện Vĩnh Thuận

2.500

600

1.900

800

 

13

H. U Minh Thượng

1.800

1.200

600

700

 

14

Huyện Kiên Hải

300

300

0

150

 

15

Huyện Giang Thành

900

400

500

380

 

Tổng cộng

35.000

19.400

15.600

19.230