Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Đài Phát thanh và Truyền hình tại Tờ trình số 41/TTr-ĐPTTH ngày 15/01/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các phòng thuộc Đài; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 7 Điều 1 và Phụ lục 07 tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 34 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã ĐPTTH-LĐ.01.01 đến mã ĐPTTH -LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành: 17 vị trí (từ mã ĐPTTH-CN.01.05 đến mã ĐPTTH -CN.17.21).
- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 10 vị trí (từ mã ĐPTTH - CM.01.22 đến mã ĐPTTH -CM.10.31).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã ĐPTTH -PV.01.32 đến mã ĐPTTH -PV.03.34).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 25 |
1 | Giám đốc | ĐPTTH-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | ĐPTTH -LĐ.02.02 | 03 |
3 | Trưởng phòng | ĐPTTH -LĐ.03.03 | 09 |
4 | Phó Trưởng phòng | ĐPTTH -LĐ.04.04 | 12 |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
| 59 |
1 | Phóng viên hạng II | ĐPTTH-CN.01.05 | 12 |
2 | Phóng viên hạng III | ĐPTTH-CN.02.06 | 14 |
3 | Quay phim viên hạng III | ĐPTTH -CN.03.07 | 01 |
4 | Quay phim viên hạng IV | ĐPTTH -CN.04.08 | |
5 | Đạo diễn truyền hình hạng III | ĐPTTH -CN.05.09 | 01 |
6 | Phát thanh viên hạng III | ĐPTTH -CN.06.10 | 04 |
7 | Phát thanh viên hạng IV | ĐPTTH -CN.07.11 | |
8 | Kỹ sư hạng II | ĐPTTH -CN.08.12 | 04 |
9 | Kỹ sư hạng III | ĐPTTH-CN.09.13 | 05 |
10 | Công nghệ thông tin hạng II | ĐPTTH -CN.10.14 | 04 |
11 | Công nghệ thông tin hạng III | ĐPTTH -CN.11.15 | 05 |
12 | Công nghệ thông tin hạng IV | ĐPTTH -CN.12.16 | |
13 | Kỹ thuật viên hạng IV | ĐPTTH -CN.13.17 | 06 |
14 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | ĐPTTH -CN.14.18 | 01 |
15 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | ĐPTTH -CN.15.19 | 01 |
16 | Âm thanh viên hạng III | ĐPTTH -CN.16.20 | 01 |
17 | Âm thanh viên hạng IV | ĐPTTH -CN.17.21 | |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| 4 |
1 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | ĐPTTH -CM.01.22 | Kiêm nhiệm |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | ĐPTTH -CM.02.23 | Kiêm nhiệm |
3 | Chuyên viên chính về tổng hợp | ĐPTTH -CM.03.24 | 01 |
4 | Chuyên viên tổng hợp | ĐPTTH -CM.04.25 | |
5 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | ĐPTTH -CM.05.26 | 01 |
6 | Kế toán viên chính | ĐPTTH -CM.06.27 | |
7 | Kế toán viên | ĐPTTH.CM.07.28 | 01 |
8 | Lưu trữ viên hạng III | ĐPTTH -CM.08.29 | 01 |
9 | Văn thư viên | ĐPTTH -CM.09.30 | Kiêm nhiệm |
10 | Cán sự thủ quỹ | ĐPTTH -CM.10.31 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 |
1 | Nhân viên Lái xe | ĐPTTH -PV.01.32 | 02 |
2 | Nhân viên Phục vụ | ĐPTTH -PV.02.33 | Thuê khoán |
3 | Nhân viên Bảo vệ | ĐPTTH -PV.03.34 | Thuê khoán |
| Tổng số |
| 90 |
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên vị trí việc làm | Số lượng viên chức tương ứng với các hạng CDNN | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 22 |
|
1 | Phóng viên hạng II | 12 | 19% |
2 | Kỹ sư hạng II | 04 | 6% |
3 | Công nghệ thông tin hạng II | 04 | 6% |
4 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 01 | 2% |
5 | Kế toán viên chính | 01 | 2% |
II | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống | 41 |
|
1 | Phóng viên hạng III | 14 | 22% |
2 | Quay phim hạng III | 01 | 2% |
3 | Quay phim hạng IV | ||
4 | Phát thanh viên hạng III | 04 | 6% |
5 | Phát thanh viên hạng IV | ||
6 | Đạo diễn truyền hình hạng III | 01 | 2% |
7 | Kỹ sư hạng III | 11 | 17% |
8 | Kỹ thuật viên hạng IV | ||
9 | Công nghệ thông tin hạng III | 05 | 8% |
10 | Công nghệ thông tin hạng IV | ||
10 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | 02 | 2% |
11 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | ||
12 | Âm thanh viên hạng III | 01 | 2% |
13 | Âm thanh viên hạng IV | ||
14 | Kế toán viên | 01 | 2% |
15 | Lưu trữ viên hạng III | 1 | 2% |
| Tổng số | 63 |
|
- 1Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Cao Bằng
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 13Công văn 64/BNV-CCVC năm 2024 xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Cao Bằng
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 298/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra