Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2978/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH XÂY LẮP CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN GIAO THÔNG NÔNG THÔN 3 CỦA TỈNH HÀ NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 29/01/2006 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 2047/TTg-CN ngày 16/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ cho phép đầu tư dự án GTNT3 sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) và viện trợ không hoàn lại của Bộ phát triển Quốc tế vương quốc Anh (DFID);
Căn cứ Quyết định số 4969/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2005 của Bộ GTVT Phê duyệt đầu tư xây dựng Dự án GTNT 3;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số 4150-VN ngày 17/5/2007 được ký giữa Chính phủ Việt Nam và WB;
Căn cứ văn bản số 1838/BGTVT-KHĐT ngày 6/4/2006 của Bộ GTVT về phê duyệt cơ chế thực hiện Dự án GTNT 3;
Căn cứ văn bản số 383/TTg-CN ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh danh sách tuyến đường Dự án GTNT3;
Căn cứ văn bản số 4300/BGTVT-KHĐT ngày 04/6/2008 của Bộ GTVT về việc đề nghị các tỉnh đảm bảo tiến độ dự án GTNT3;
Xét đề nghị của Ban QLDA6 tại tờ trình số 626/DA1 ngày 18/9/2008 xin phê duyệt kế hoạch xây lắp năm các công trình dự án GTNT 3 của tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ KH-ĐT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch xây lắp các công trình của tỉnh Hà Nam thuộc dự án GTNT3 với các nội dung chính sau:
Khối lượng thực hiện: Đầu tư xây dựng 25 tuyến/38,83 km và 3 cầu/40,06 m.
Thời gian thực hiện: theo tiến độ chung của Dự án.
Kinh phí thực hiện: 38.750.860.000 đồng
(Ba tám tỷ, bẩy trăm năm mươi triệu, tám trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn).
Trong đó:
Vốn WB/DFID: 34.978.258.700 đồng.
Vốn đối ứng: 3.772.601.300 đồng.
Riêng các tuyến đường, cầu còn lại bao gồm: Đường trục Xã Trịnh Xá, Đường trục xã Liêm Chung và Cầu kênh 132 với tổng mức đầu tư 3,330 tỷ đồng sẽ được đầu tư khi cân đối đủ nguồn kinh phí.
(có chi tiết đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Theo quy định hiện hành của Nhà nước và cơ chế đã được Bộ GTVT và Nhà tài trợ phê duyệt.
Điều 3. Các Ông/Bà: Vụ trưởng Vụ KHĐT, Vụ Tài chính; Tổng giám đốc Ban QLDA6 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
THỨ TRƯỞNG DUYỆT, KÝ
----------
Trình Thứ trưởng: Nguyễn Hồng Trường
Cơ quan trình (chủ trì): Vụ KHĐT.
| |
Chuyên viên soạn thảo: Hoàng Công Quỹ
| |
* Cơ quan phối hợp:
| |
* Tóm tắt nội dung trình: Quyết định Phê duyệt kế hoạch xây lắp các công trình thuộc Dự án giao thông nông thôn 3 của tỉnh Hà Nam.
| |
* Văn bản, tài liệu kèm theo: Tờ trình số 626/ĐHDA1 ngày 18/9/2008 của Ban QLDA6 xin phê duyệt kế hoạch xây lắp Dự án GTNT3 của tỉnh Hà Nam;
| |
* Độ mật Mật Tối mật Tuyệt mật | |
* Độ khẩn: Hoả tốc Khẩn Thượng khẩn | |
* Lãnh đạo cơ quan trình ( Chủ trì ): | |
Họ và tên: Trần Đức Hải
| Chữ ký
|
Chức danh: Phó Vụ trưởng Vụ KHĐT | |
Ý kiến giải quyết của Thứ trưởng
|
- 1Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 2Công văn số 383/TTg-CN về việc điều chỉnh danh sách tuyến đường Dự án giao thông nông thôn 3 sử dụng vốn vay WB và DFID do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 51/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
- 4Quyết định 152/QĐ-BNN-XD năm 2014 phê duyệt kế hoạch chặn dòng Công trình đầu mối hồ chứa nước Tà Rục, tỉnh Khánh Hòa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Quyết định 2978/QĐ-BGTVT năm 2008 về việc phê duyệt kế hoạch xây lắp các công trình thuộc dự án giao thông nông thôn 3 của tỉnh Hà Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 2978/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2008
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Hồng Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra