- 1Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2971/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 74/TTr-SGTVT ngày 14/8/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn
TT | Loại đường | Chiều dài (km) | Lượng XM hỗ trợ (tấn) | ||
Đã duyệt | Điều chỉnh, bổ sung | Đã duyệt | Điều chỉnh, bổ sung | ||
1 | A | 12,515 | 12,515 | 2.477,970 | 2.477,970 |
2 | B | 107,866 | 107,866 | 16.503,498 | 16.574,490 |
3 | C | 99,089 | 99,539 | 9.611,633 | 9.655,283 |
4 | D | 22,966 | 22,966 | 1.791,348 | 1.791,348 |
Tổng cộng | 242,436 | 243,350 | 30.384,449 | 30.449,091 |
Trong đó, số liệu tổng hợp chiều dài các loại đường và lượng xi măng hỗ trợ sau điều chỉnh, bổ sung danh mục như sau:
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | Ghi chú | |||
A | B | C | D | |||||
1 | An Lão | 1,000 | 3,094 | 2,724 | 0,100 | 6,918 | 943,410 | Điều chỉnh |
2 | An Nhơn | 3,422 | 18,405 | 2,671 | 0,450 | 24,948 | 3.787,708 | Giữ nguyên |
3 | Hoài Ân | - | 4,968 | 1,590 | 2,619 | 9,177 | 1.118,616 | Giữ nguyên |
4 | Hoài Nhơn | 1,103 | 19,478 | 24,477 | 8,184 | 53,242 | 6.211,149 | Điều chỉnh |
5 | Phù Cát | 1,300 | 7,532 | 6,015 | 3,612 | 18,459 | 2.274,987 | Giữ nguyên |
6 | Phù Mỹ | 1,542 | 18,547 | 48,602 | 3,476 | 72,167 | 8.128,529 | Giữ nguyên |
7 | Tây Sơn | 1,288 | 18.382 | 9,726 | - | 29,396 | 4.010,892 | Giữ nguyên |
8 | Tuy Phước | 2,860 | 10,349 | 3,734 | 4,525 | 21,468 | 2.864,825 | Giữ nguyên |
9 | Vân Canh | - | 5,423 | - | - | 5,423 | 829,719 | Giữ nguyên |
10 | Vĩnh Thạnh | - | 2,152 | - | - | 2,152 | 329,256 | Giữ nguyên |
11 | Quy Nhơn | - | - | - | - | - | - |
|
Tổng cộng | 12,515 | 108,330 | 99,539 | 22,966 | 243,350 | 30.499,091 |
|
(Chi tiết có Phụ lục I.01:An Lão và I.02:Hoài Nhơn kèm theo).
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn bị hư hỏng: Giữ nguyên theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 và Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện An Lão, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND sửa đổi Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2971/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực