Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 9/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;

Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp phó của cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 177/TTr-SYT ngày 14/3/2024 và Văn bản số 666/SYT-VP ngày 26/3/2024 và đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 104/TTr-SNV ngày 30/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm (chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

2. Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong mỗi đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, cụ thể:

a) Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 60%.

b) Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Số lượng còn lại.

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm:

a) Phê duyệt số lượng người làm việc tương ứng với từng vị trí việc làm bảo đảm các yêu cầu sau đây:

- Xác định rõ số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (bảo đảm không vượt số lượng theo quy định); số lượng người làm việc cần có theo định mức (đối với các đơn vị tự đảm bảo một phần chi thường xuyên); không vượt định mức số lượng người làm việc theo quy định.

- Xác định cụ thể số lượng người làm việc phải thực hiện tinh giản theo lộ trình (nếu có); số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm bảo đảm cơ cấu tổ chức của đơn vị và số lượng người làm việc tối thiểu/đầu mối phòng (khoa hoặc tương đương); số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành phải chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập và bảo đảm cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.

b) Phê duyệt bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm đúng quy định của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm.

c) Phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức cụ thể tại các đơn vị và đầu mối thuộc đơn vị bảo đảm cơ cấu theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, mức độ phức tạp của từng vị trí việc làm.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Y tế, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THVX (Bắc);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 33 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã BVSKML-LĐ.01.01 đến mã BVSKML-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVSKML-CN.01.09 đến mã BVSKML-CN.13.21).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã BVSKML-CM.01.22 đến mã SNV-CM.07.28).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVSKML-PV.01.29 đến mã BVSKML.05.33).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVSKML-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVSKML-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

BVSKML-LĐ.03.03

4

Phó Trưởng khoa

BVSKML-LĐ.04.04

5

Trưởng phòng

BVSKML-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

BVSKML-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

BVSKML-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật y trưởng

BVSKML-LĐ.08.08

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVSKML-CN.01.09

2

Bác sĩ (hạng III)

BVSKML-CN.02.10

3

Dược sĩ chính (hạng II)

BVSKML-CN.03.11

4

Dược sĩ (hạng III)

BVSKML-CN.04.12

5

Dược hạng IV

BVSKML-CN.05.13

6

Điều dưỡng hạng II

BVSKML-CN.06.14

7

Điều dưỡng hạng III

BVSKML-CN.07.15

8

Điều dưỡng hạng IV

BVSKML-CN.08.16

9

Kỹ thuật y hạng II

BVSKML-CN.09.17

10

Kỹ thuật y hạng III

BVSKML-CN.10.18

11

Kỹ thuật y hạng IV

BVSKML-CN.11.19

12

Dinh dưỡng hạng IV

BVSKML-CN.12.20

13

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

BVSKML-CN.13.21

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BVSKML-CM.01.22

2

Chuyên viên tổng hợp

BVSKML-CM.02.23

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVSKML-CM.03.24

4

Kế toán viên chính

BVSKML-CM.04.25

5

Kế toán viên

BVSKML-CM.05.26

6

Văn thư viên

BVSKML-CM.06.27

7

Cán sự thủ quỹ

BVSKML-CM.07.28

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

BVSKML-PV.01. 29

2

Nhân viên Phục vụ

BVSKML-PV.02.30

3

Nhân viên Bảo vệ

BVSKML-PV.03. 31

4

Hộ lý

BVSKML-PV.04.32

5

Nhân viên kỹ thuật

BVSKML-PV.05.33

 

PHỤ LỤC 02

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN PHỔI
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 29 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVP-LĐ.01.01 đến mã BVP-LĐ.07.07).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 09 vị trí (từ mã BVP-CN.01.08 đến mã BVP-CN.09.16).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã BVP-CM.01.17 đến mã BVP-CM.08.24).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVP-PV.01.25 đến mã BVP-PV.05.29).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVP-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVP-LĐ.02.02

3

Trưởng phòng

BVP-LĐ.03.03

4

Trưởng khoa

BVP-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng phòng

BVP-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng khoa

BVP-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

BVP-LĐ.07.07

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVP-CN.01.08

2

Bác sĩ (hạng III)

BVP-CN.02.09

3

Dược sĩ chính (hạng II)

BVP-CN.03.10

4

Dược sĩ (hạng III)

BVP-CN.04.11

5

Điều dưỡng hạng II

BVP-CN.05.12

6

Điều dưỡng hạng III

BVP-CN.06.13

7

Điều dưỡng hạng IV

BVP-CN.07.14

8

Kỹ thuật y hạng III

BVP-CN.08.15

9

Y tế công cộng hạng III

BVP-CN.09.16

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về tổng hợp

BVP-CM.01.17

2

Cán sự về hành chính - văn phòng

BVP-CM.02.18

3

Chuyên viên về truyền thông

BVP-CM.03.19

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVP-CM.04.20

5

Kế toán viên

BVP-CM.05.21

6

Kế toán viên trung cấp

BVP-CM.06.22

7

Văn thư viên trung cấp

BVP-CM.07.23

8

Cán sự thủ quỹ

BVP-CM.08.24

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

BVP-PV.01.25

2

Nhân viên Phục vụ

BVP-PV.02.26

3

Nhân viên Bảo vệ

BVP-PV.03.27

4

Hộ lý

BVP-PV.04.28

5

Nhân viên kỹ thuật

BVP-PV.05.29

 

PHỤ LỤC 03

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HƯƠNG SEN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 31 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVHS-LĐ.01.01 đến mã BVHS-LĐ.07.07 )

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 11 vị trí (từ mã BVHS-CN.01.08 đến mã BVHS -CN.11.18).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã BVHS-CM.01.19 đến mã BVHS-CM.08.26).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã BVHS-PV.01.27 đến mã BVHS- PV.05.31).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVHS-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVHS-LĐ.02.02

3

Trưởng phòng

BVHS-LĐ.03.03

4

Trưởng khoa

BVHS-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng phòng

BVHS-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng khoa

BVHS-LĐ.06.06

7

Kỹ thuật y trưởng

BVHS-LĐ.07.07

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVHS-CN.01.08

2

Bác sĩ (hạng III)

BVHS-CN.02.09

3

Dược sĩ chính (hạng II)

BVHS-CN.03.10

4

Dược sĩ (hạng III)

BVHS-CN.04.11

5

Kỹ thuật y hạng II

BVHS-CN.05.12

6

Kỹ thuật y hạng III

BVHS-CN.06.13

7

Kỹ thuật y hạng IV

BVHS-CN.07.14

8

Điều dưỡng hạng II

BVHS-CN.08.15

9

Điều dưỡng hạng III

BVHS-CN.09.16

10

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III

BVHS-CN.10.17

11

Công nghệ thông tin hạng III

BVHS-CN.11.18

IV

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về tổng hợp

BVHS-CM.01.19

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BVHS-CM.02.20

3

Chuyên viên về truyền thông

BVHS-CM.03.21

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVHS-CM.04.22

5

Kế toán viên chính

BVHS-CM.05.23

6

Kế toán viên

BVHS-CM.06.24

7

Văn thư viên

BVHS-CM.07.25

8

Cán sự thủ quỹ

BVHS-CM.08.26

V

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

BVHS-PV.01.27

2

Nhân viên Phục vụ

BVHS-PV.02.28

3

Nhân viên Bảo vệ

BVHS-PV.03.29

4

Hộ lý

BVHS-PV.04.30

5

Nhân viên kỹ thuật

BVHS-PV.05.31

 

PHỤ LỤC 04

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã GĐYK-LĐ.01.01 đến mã GĐYK -LĐ.02.02)

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã GĐYK - CN.01.03 đến mã GĐYK -CN.02.04).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã GĐYK -CM.01.05 đến mã GĐYK -CM.05.09).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí ( từ mã GĐYK-PV.01.10 đến mã GĐYK- PV.03.12).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

GĐYK-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

GĐYK-LĐ.02.02

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ (hạng III)

GĐYK-CN.01.03

2

Kỹ thuật y hạng III

GĐYK-CN.02.04

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

GĐYK-CM.01.05

2

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

GĐYK-CM.02.06

3

Kế toán viên

GĐYK-CM.03.07

4

Văn thư viên

GĐYK-CM.04.08

5

Cán sự thủ quỹ

GĐYK-CM.05.09

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ

 

1

Nhân viên Bảo vệ

GĐYK-PV.01.10

2

Nhân viên Phục vụ

GĐYK-PV.02.11

3

Nhân viên kỹ thuật

GĐYK-PV.03.12

 

PHỤ LỤC 05

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁP Y
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 13 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 2 vị trí (từ mã TTPY-LĐ.01.01 đến mã TTPY-LĐ.02.02)

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTPY-CN.01.03 đến mã TTPY-CN.02.04).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTPY-CM.01.05 đến mã TTPY-CM.06.10).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTPY-PV.01.11 đến mã TTPY- PV.02.13).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTPY-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTPY-LĐ.02.02

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ (hạng III)

TTPY-CN.01.03

2

Kỹ thuật y (hạng IV)

TTPY-CN.02.04

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TTPY-CM.01.05

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTPY-CM.02.06

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTPY-CM.03.07

4

Kế toán viên

TTPY-CM.04.08

5

Văn thư viên

TTPY-CM.05.09

6

Cán sự thủ quỹ

TTPY-CM.06.10

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTPY-PV.01.11

2

Nhân viên Phục vụ

TTPY-PV.02.12

3

Nhân viên kỹ thuật

TTPY-PV.03.13

 

PHỤ LỤC 06

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã TTKN-LĐ.01.01 đến mã TTKN-LĐ.04.04).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTKN- CN.01.05 đến mã TTKN-CM.02.06).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTKN-CM.01.07 đến mã TTKN-CM.05.11).

- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTKN-PV.01.12 đến mã TTKN- PV.02.14).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí làm việc lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTKN-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTKN-LĐ.02.02

3

Trưởng phòng

TTKN-LĐ.03.03

4

Phó Trưởng phòng

TTKN-LĐ.04.04

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Dược sĩ hạng III

TTKN-CN.01.05

2

Kỹ sư hạng III

TTKN-CN.02.06

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về tổng hợp

TTKN-CM.01.07

2

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTKN-CM.02.08

3

Kế toán viên

TTKN-CM.03.09

4

Văn thư viên trung cấp

TTKN-CM.04.10

5

Cán sự thủ quỹ

TTKN-CM.05.11

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTKN-PV.01.12

2

Nhân viên Bảo vệ

TTKN-PV.02.13

3

Nhân viên kỹ thuật

TTKN-PV.03.14

 

PHỤ LỤC 07

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 36 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã KSBT-LĐ.01.01 đến mã KSBT-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 18 vị trí (từ mã KSBT- CN.01.09 đến KSBT-CN.18.26).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã KSBT- CM.01.27 đến KSBT- CM.06.32).

- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí (từ mã KSBT-PV.01.33 đến mã KSBT- PV.04.36).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí làm việc lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

KSBT-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

KSBT-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

KSBT-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

KSBT-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

KSBT-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

KSBT-LĐ.06.06

7

Trưởng phòng khám đa khoa

KSBT-LĐ.07.07

8

Phó Trưởng phòng khám đa khoa

KSBT-LĐ.08.08

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

KSBT-CN.01.09

2

Bác sĩ (hạng III)

KSBT-CN.02.10

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

KSBT-CN.03.11

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

KSBT-CN.04.12

5

Dược sĩ chính (hạng II)

KSBT-CN.05.13

6

Dược sĩ (hạng III)

KSBT-CN.06.14

7

Kỹ thuật y hạng II

KSBT-CN.07.15

8

Kỹ thuật y hạng III

KSBT-CN.08.16

9

Điều dưỡng hạng III

KSBT-CN.09.17

10

Hộ sinh hạng II

KSBT-CN.10.18

11

Hộ sinh hạng III

KSBT-CN.11.19

12

Y tế công cộng chính (hạng II)

KSBT-CN.12.20

13

Y tế công cộng (hạng III)

KSBT-CN.13.21

14

Dinh dưỡng hạng III

KSBT-CN.14.22

15

Công nghệ thông tin hạng III

KSBT-CN.15.23

16

Biên tập viên hạng III

KSBT-CN.16.24

17

Phóng viên hạng III

KSBT-CN.17.25

18

Kỹ sư hạng III

KSBT-CN.18.26

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về tổng hợp

KSBT-CM.01.27

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

KSBT-CM.02.28

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

KSBT-CM.03.29

4

Kế toán viên

KSBT-CM.04.30

5

Văn thư viên

KSBT-CM.05.31

6

Cán sự thủ quỹ

KSBT-CM.06.32

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

KSBT-PV.01.33

2

Nhân viên Phục vụ

KSBT-HT.02.34

3

Nhân viên Bảo vệ

KSBT-HT.03.35

4

Nhân viên kỹ thuật

KSBT-HT.04.36

 

PHỤ LỤC 08

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC KIM XUYÊN, HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 07 vị trí (từ mã BVKX-LĐ.01.01 đến mã BVKX-LĐ.07.07)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVKX-CN.01.08 đến mã BVKX-CN.13.20)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 06 vị trí (từ mã BVKX-CM.01.21 đến mã BVKX-CM.06.26).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVKX-PV.01.27 đến mã BVKX - PV.04.30).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVKX-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVKX-LĐ.02.02

3

Trưởng phòng

BVKX-LĐ.03.03

4

Trưởng khoa

BVKX-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng phòng

BVKX-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng khoa

BVKX-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

BVKX-LĐ.07.07

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVKX-CN.01.08

2

Bác sĩ (hạng III)

BVKX-CN.02.09

3

Dược sĩ (hạng III)

BVKX-CN.03.10

4

Dược hạng IV

BVKX-CN.04.11

5

Điều dưỡng hạng III

BVKX-CN.05.12

6

Điều dưỡng hạng IV

BVKX-CN.06.13

7

Hộ sinh hạng III

BVKX-CN.07.14

8

Hộ sinh hạng IV

BVKX-CN.08.15

9

Kỹ thuật y hạng III

BVKX-CN.09.16

10

Kỹ thuật y hạng IV

BVKX-CN.10.17

11

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

BVKX-CN.11.18

12

Dinh dưỡng hạng IV

BVKX-CN.12.19

13

Công nghệ thông tin hạng III

BVKX-CN.13.20

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BVKX-CM.01.21

2

Chuyên viên về tổng hợp

BVKX-CM.02.22

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVKX-CM. 03.23

4

Kế toán viên

BVKX-CM. 04.24

5

Văn thư viên trung cấp

BVKX-CM.05.25

6

Cán sự thủ quỹ

BVKX-CM.06.26

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

BVKX-PV.01.27

2

Nhân viên Bảo vệ

BVKX-PV.02.28

3

Hộ lý

BVKX-PV.03.29

4

Nhân viên kỹ thuật

BVKX-PV.04.30

 

PHỤ LỤC 09

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC ATK, HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVATK-LĐ.01.01 đến mã BVATK-LĐ.07.07).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 12 vị trí (từ mã BVATK- CN.01.08 đến mã BVATK-CN.13.20).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BVATK-CM.01.21 đến mã BVATK-CM.06.26).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVATK-PV.01.27 đến mã BVATK- PV.04.30).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

Stt

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVATK-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVATK-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

BVATK-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

BVATK-LĐ.04.04

5

Phó trưởng khoa

BVATK-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

BVATK-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

BVATK-LĐ.07.07

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVATK-CN.01.08

2

Bác sĩ (hạng III)

BVATK-CN.02.09

3

Dược sĩ (hạng III)

BVATK-CN.03.10

4

Dược hạng IV

BVATK-CN.04.11

5

Điều dưỡng hạng III

BVATK-CN.05.12

6

Điều dưỡng hạng IV

BVATK-CN.06.13

7

Hộ sinh hạng III

BVATK-CN.07.14

8

Hộ sinh hạng IV

BVATK-CN.08.15

9

Kỹ thuật y hạng III

BVATK-CN.09.16

10

Kỹ thuật y hạng IV

BVATK-CN.10.17

11

Dinh dưỡng hạng IV

BVATK-CN.11.18

12

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

BVATK-CN.12.19

13

Công nghệ thông tin hạng III

BVATK-CN.13.20

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BVATK-CM.01.21

2

Chuyên viên về tổng hợp

BVATK-CM.02.22

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVATK-CM.03.23

4

Kế toán viên

BVATK-CM.04.24

5

Văn thư viên

BVATK-CM.05.25

6

Cán sự về thủ quỹ

BVATK-CM.06.26

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Bảo vệ

BVATK-PV.01.27

2

Nhân viên Lái xe

BVATK-PV.02.28

3

Hộ lý

BVATK-PV.03.29

4

Nhân viên kỹ thuật

BVATK-PV.04.30

 

PHỤ LỤC 10

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC YÊN HOA, HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 30 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí (từ mã BVYH-LĐ.01.01 đến mã BVYH-LĐ.07.07).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 13 vị trí (từ mã BVYH.CN.01.08 đến mã BVYH-CN.13.20).

- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BVYH-CM.01.21 đến mã BVYH-CM.06.26).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BVYH-PV.01.27 đến mã BVYH.PV.04.30).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

BVYH-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

BVYH-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

BVYH-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

BVYH-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

BVYH-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

BVYH-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

BVYH-LĐ.07.07

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

BVYH-CN.01.08

2

Bác sĩ (hạng III)

BVYH-CN.02.09

3

Dược sĩ (hạng III)

BVYH-CN.03.10

4

Dược hạng IV

BVYH-CN.04.11

5

Điều dưỡng hạng III

BVYH-CN.05.12

6

Điều dưỡng hạng IV

BVYH-CN.06.13

7

Hộ sinh hạng III

BVYH-CN.07.14

8

Hộ sinh hạng IV

BVYH-CN.08.15

9

Kỹ thuật y hạng III

BVYH-CN.09.16

10

Kỹ thuật y hạng IV

BVYH-CN.10.17

11

Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV

BVYH-CN.11.18

12

Dinh dưỡng hạng IV

BVYH-CN.12.19

13

Công nghệ thông tin hạng III

BVYH-CM.13.20

IV

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BVYH-CM.01.21

2

Kế toán viên

BVYH-CM.02.22

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BVYH-CM.03.23

4

Chuyên viên về tổng hợp

BVYH-CM.04.24

5

Văn thư viên

BVYH-CM.05.25

6

Cán sự thủ quỹ

BVYH-CM.06.26

V

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Hộ lý

BVYH-PV.01.27

2

Nhân viên Lái xe

BVYH-PV.02.28

3

Nhân viên Bảo vệ

BVYH-PV.03.29

4

Nhân viên Kỹ thuật

BVYH-PV.04.30

 

PHỤ LỤC 11

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTLB-LĐ.01.01 đến mã TTYTLB-LĐ.13.13)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTLBLB-CN.01.14 đến mã TTYTLB-CN.29.42)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTLBLB-CM.01.43 đến mã TTYTLB-CM.09.51).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTLB-PV.01.52 đến mã TTYTLBLB-PV.05.56).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTLB-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTLB-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTLB-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTLB-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTLB-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTLB-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTLB-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTLB-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTLB-LĐ.09.09

10

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTLB-LĐ.10.10

11

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTLB-LĐ.11.11

12

Trưởng Trạm y tế

TTYTLB-LĐ.12.12

13

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTLB-LĐ.13.13

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTLB-CN.01.14

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTLB-CN.02.15

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTLB-CN.03.16

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTLB-CN.04.17

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTLB-CN.05.18

6

Dược sĩ hạng III

TTYTLB-CN.06.19

7

Dược hạng IV

TTYTLB-CN.07.20

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTLB-CN.08.21

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTLB-CN.09.22

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTLB-CN.10.23

11

Hộ sinh hạng II

TTYTLB-CN.11.24

12

Hộ sinh hạng III

TTYTLB-CN.12.25

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTLB-CN.13.26

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTLB-CN.14.27

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTLB-CN.15.28

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTLB-CM.16.29

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTLB-CM.17.30

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTLB-CM.18.31

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTLB-CM.19.32

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTLB-CM.20.33

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTLB-CM.21.34

22

Dân số viên hạng II

TTYTLB-CM.22.35

23

Dân số viên hạng III

TTYTLB-CM.23.36

24

Dân số viên hạng IV

TTYTLB-CM.24.37

25

Y sĩ hạng IV

TTYTLB-CM.25.38

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTLB-CM.26.39

27

Kỹ sư hạng III

TTYTLB-CM.27.40

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTLB-CM.28.41

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTLB-CM.29.42

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTLB-CM.01.43

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTLB-CM.02.44

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTLB-CM.03.45

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTLB-CM.04.46

5

Kế toán viên chính

TTYTLB-CM.05.47

6

Kế toán viên

TTYTLB-CM.06.48

7

Văn thư viên

TTYTLB-CM.07.49

8

Văn thư trung cấp

TTYTLB-CM.08.50

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTLB-CM.09.51

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTLB-PV.01.52

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTLB-PV.02.53

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTLB-PV.03.54

4

Hộ lý

TTYTLB-PV.04.55

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTLB-PV.05.56

 

PHỤ LỤC 12

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 54 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 11 vị trí (từ mã TTYTNH-LĐ.01.01 đến mã TTYTNH-LĐ.13.11)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTNH-CN.01.12 đến mã TTYTNH-CN.29.40)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTNH-CM.01.41 đến mã TTYTNH-CM.09.49).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTNH-PV.01.50 đến mã TTYTNH-PV.05.54).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTNH-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTNH-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTNH-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTNH-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTNH-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTNH-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTNH-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTNH-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTNH-LĐ.09.09

10

Trưởng Trạm y tế

TTYTNH-LĐ.12.10

11

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTNH-LĐ.13.11

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTNH-CN.01.12

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTNH-CN.02.13

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTNH-CN.03.14

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTNH-CN.04.15

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTNH-CN.05.16

6

Dược sĩ hạng III

TTYTNH-CN.06.17

7

Dược hạng IV

TTYTNH-CN.07.18

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTNH-CN.08.19

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTNH-CN.09.20

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTNH-CN.10.21

11

Hộ sinh hạng II

TTYTNH-CN.11.22

12

Hộ sinh hạng III

TTYTNH-CN.12.23

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTNH-CN.13.24

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTNH-CN.14.25

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTNH-CN.15.26

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTNH-CM.16.27

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTNH-CM.17.28

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTNH-CM.18.29

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTNH-CM.19.30

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTNH-CM.20.31

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTNH-CM.21.32

22

Dân số viên hạng II

TTYTNH-CM.22.33

23

Dân số viên hạng III

TTYTNH-CM.23.34

24

Dân số viên hạng IV

TTYTNH-CM.24.35

25

Y sĩ hạng IV

TTYTNH-CM.25.36

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTNH-CM.26.37

27

Kỹ sư hạng III

TTYTNH-CM.27.38

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTNH-CM.28.39

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTNH-CM.29.40

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTNH-CM.01.41

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTNH-CM.02.42

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTNH-CM.03.43

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTNH-CM.04.44

5

Kế toán viên chính

TTYTNH-CM.05.45

6

Kế toán viên

TTYTNH-CM.06.46

7

Văn thư viên

TTYTNH-CM.07.47

8

Văn thư trung cấp

TTYTNH-CM.08.48

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTNH-CM.09.49

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTNH-PV.01.50

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTNH-PV.02.51

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTNH-PV.03.52

4

Hộ lý

TTYTNH-PV.04.53

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTNH-PV.05.54

 

PHỤ LỤC 13

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTCH-LĐ.01.01 đến mã TTYTCH-LĐ.13.13)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTCH-CN.01.14 đến mã TTYTCH-CN.29.42)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTCH-CM.01.43 đến mã TTYTCH-CM.09.51).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTCH-PV.01.52 đến mã TTYTCH-PV.05.56).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTCH-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTCH-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTCH-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTCH-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTCH-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTCH-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTCH-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTCH-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTCH-LĐ.09.09

10

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTCH-LĐ.10.10

11

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTCH-LĐ.11.11

12

Trưởng Trạm y tế

TTYTCH-LĐ.12.12

13

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTCH-LĐ.13.13

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTCH-CN.01.14

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTCH-CN.02.15

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTCH-CN.03.16

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTCH-CN.04.17

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTCH-CN.05.18

6

Dược sĩ hạng III

TTYTCH-CN.06.19

7

Dược hạng IV

TTYTCH-CN.07.20

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTCH-CN.08.21

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTCH-CN.09.22

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTCH-CN.10.23

11

Hộ sinh hạng II

TTYTCH-CN.11.24

12

Hộ sinh hạng III

TTYTCH-CN.12.25

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTCH-CN.13.26

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTCH-CN.14.27

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTCH-CN.15.28

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTCH-CM.16.29

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTCH-CM.17.30

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTCH-CM.18.31

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTCH-CM.19.32

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTCH-CM.20.33

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTCH-CM.21.34

22

Dân số viên hạng II

TTYTCH-CM.22.35

23

Dân số viên hạng III

TTYTCH-CM.23.36

24

Dân số viên hạng IV

TTYTCH-CM.24.37

25

Y sĩ hạng IV

TTYTCH-CM.25.38

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTCH-CM.26.39

27

Kỹ sư hạng III

TTYTCH-CM.27.40

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTCH-CM.28.41

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTCH-CM.29.42

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTCH-CM.01.43

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTCH-CM.02.44

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTCH-CM.03.45

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTCH-CM.04.46

5

Kế toán viên chính

TTYTCH-CM.05.47

6

Kế toán viên

TTYTCH-CM.06.48

7

Văn thư viên

TTYTCH-CM.07.49

8

Văn thư trung cấp

TTYTCH-CM.08.50

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTCH-CM.09.51

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTCH-PV.01.52

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTCH-PV.02.53

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTCH-PV.03.54

4

Hộ lý

TTYTCH-PV.04.55

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTCH-PV.05.56

 

PHỤ LỤC 14

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 54 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 11 vị trí (từ mã TTYTHY-LĐ.01.01 đến mã TTYTHY-LĐ.13.11)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTHY-CN.01.12 đến mã TTYTHY-CN.29.40)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTHY-CM.01.41 đến mã TTYTHY-CM.09.49).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTHY-PV.01.50 đến mã TTYTHY-PV.05.54).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTHY-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTHY-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTHY-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTHY-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTHY-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTHY-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTHY-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTHY-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTHY-LĐ.09.09

10

Trưởng Trạm y tế

TTYTHY-LĐ.12.10

11

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTHY-LĐ.13.11

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTHY-CN.01.12

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTHY-CN.02.13

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTHY-CN.03.14

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTHY-CN.04.15

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTHY-CN.05.16

6

Dược sĩ hạng III

TTYTHY-CN.06.17

7

Dược hạng IV

TTYTHY-CN.07.18

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTHY-CN.08.19

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTHY-CN.09.20

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTHY-CN.10.21

11

Hộ sinh hạng II

TTYTHY-CN.11.22

12

Hộ sinh hạng III

TTYTHY-CN.12.23

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTHY-CN.13.24

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTHY-CN.14.25

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTHY-CN.15.26

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTHY-CM.16.27

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTHY-CM.17.28

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTHY-CM.18.29

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTHY-CM.19.30

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTHY-CM.20.31

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTHY-CM.21.32

22

Dân số viên hạng II

TTYTHY-CM.22.33

23

Dân số viên hạng III

TTYTHY-CM.23.34

24

Dân số viên hạng IV

TTYTHY-CM.24.35

25

Y sĩ hạng IV

TTYTHY-CM.25.36

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTHY-CM.26.37

27

Kỹ sư hạng III

TTYTHY-CM.27.38

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTHY-CM.28.39

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTHY-CM.29.40

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTHY-CM.01.41

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTHY-CM.02.42

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTHY-CM.03.43

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTHY-CM.04.44

5

Kế toán viên chính

TTYTHY-CM.05.45

6

Kế toán viên

TTYTHY-CM.06.46

7

Văn thư viên

TTYTHY-CM.07.47

8

Văn thư trung cấp

TTYTHY-CM.08.48

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTHY-CM.09.49

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTHY-PV.01.50

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTHY-PV.02.51

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTHY-PV.03.52

4

Hộ lý

TTYTHY-PV.04.53

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTHY-PV.05.54

 

PHỤ LỤC 15

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTYS-LĐ.01.01 đến mã TTYTYS-LĐ.13.13)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTYS-CN.01.14 đến mã TTYTYS-CN.29.42)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTYS-CM.01.43 đến mã TTYTYS-CM.09.51).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTYS-PV.01.52 đến mã TTYTYS-PV.05.56).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTYS-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTYS-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTYS-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTYS-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTYS-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTYS-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTYS-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTYS-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTYS-LĐ.09.09

10

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTYS-LĐ.10.10

11

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTYS-LĐ.11.11

12

Trưởng Trạm y tế

TTYTYS-LĐ.12.12

13

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTYS-LĐ.13.13

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTYS-CN.01.14

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTYS-CN.02.15

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTYS-CN.03.16

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTYS-CN.04.17

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTYS-CN.05.18

6

Dược sĩ hạng III

TTYTYS-CN.06.19

7

Dược hạng IV

TTYTYS-CN.07.20

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTYS-CN.08.21

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTYS-CN.09.22

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTYS-CN.10.23

11

Hộ sinh hạng II

TTYTYS-CN.11.24

12

Hộ sinh hạng III

TTYTYS-CN.12.25

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTYS-CN.13.26

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTYS-CN.14.27

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTYS-CN.15.28

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTYS-CM.16.29

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTYS-CM.17.30

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTYS-CM.18.31

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTYS-CM.19.32

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTYS-CM.20.33

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTYS-CM.21.34

22

Dân số viên hạng II

TTYTYS-CM.22.35

23

Dân số viên hạng III

TTYTYS-CM.23.36

24

Dân số viên hạng IV

TTYTYS-CM.24.37

25

Y sĩ hạng IV

TTYTYS-CM.25.38

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTYS-CM.26.39

27

Kỹ sư hạng III

TTYTYS-CM.27.40

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTYS-CM.28.41

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTYS-CM.29.42

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTYS-CM.01.43

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTYS-CM.02.44

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTYS-CM.03.45

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTYS-CM.04.46

5

Kế toán viên chính

TTYTYS-CM.05.47

6

Kế toán viên

TTYTYS-CM.06.48

7

Văn thư viên

TTYTYS-CM.07.49

8

Văn thư trung cấp

TTYTYS-CM.08.50

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTYS-CM.09.51

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTYS-PV.01.52

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTYS-PV.02.53

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTYS-PV.03.54

4

Hộ lý

TTYTYS-PV.04.55

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTYS-PV.05.56

 

PHỤ LỤC 16

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 56 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 13 vị trí (từ mã TTYTSD-LĐ.01.01 đến mã TTYTSD-LĐ.13.13)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 29 vị trí (từ mã TTYTSD-CN.01.14 đến mã TTYTSD-CN.29.42)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 09 vị trí (từ mã TTYTSD-CM.01.43 đến mã TTYTSD-CM.09.51).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTYTSD-PV.01.52 đến mã TTYTSD-PV.05.56).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTSD-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTSD-LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTSD-LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTSD-LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTSD-LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTSD-LĐ.06.06

7

Điều dưỡng trưởng

TTYTSD-LĐ.07.07

8

Kỹ thuật viên trưởng

TTYTSD-LĐ.08.08

9

Hộ sinh trưởng

TTYTSD-LĐ.09.09

10

Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTSD-LĐ.10.10

11

Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực

TTYTSD-LĐ.11.11

12

Trưởng Trạm y tế

TTYTSD-LĐ.12.12

13

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTSD-LĐ.13.13

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ chính (hạng II)

TTYTSD-CN.01.14

2

Bác sĩ (hạng III)

TTYTSD-CN.02.15

3

Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)

TTYTSD-CN.03.16

4

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTSD-CN.04.17

5

Dược sĩ chính (hạng II)

TTYTSD-CN.05.18

6

Dược sĩ hạng III

TTYTSD-CN.06.19

7

Dược hạng IV

TTYTSD-CN.07.20

8

Điều dưỡng hạng II

TTYTSD-CN.08.21

9

Điều dưỡng hạng III

TTYTSD-CN.09.22

10

Điều dưỡng hạng IV

TTYTSD-CN.10.23

11

Hộ sinh hạng II

TTYTSD-CN.11.24

12

Hộ sinh hạng III

TTYTSD-CN.12.25

13

Hộ sinh hạng IV

TTYTSD-CN.13.26

14

Kỹ thuật y hạng II

TTYTSD-CN.14.27

15

Kỹ thuật y hạng III

TTYTSD-CN.15.28

16

Kỹ thuật y hạng IV

TTYTSD-CM.16.29

17

Dinh dưỡng hạng II

TTYTSD-CM.17.30

18

Dinh dưỡng hạng III

TTYTSD-CM.18.31

19

Dinh dưỡng hạng IV

TTYTSD-CM.19.32

20

Y tế công cộng chính (hạng II)

TTYTSD-CM.20.33

21

Y tế công cộng hạng III

TTYTSD-CM.21.34

22

Dân số viên hạng II

TTYTSD-CM.22.35

23

Dân số viên hạng III

TTYTSD-CM.23.36

24

Dân số viên hạng IV

TTYTSD-CM.24.37

25

Y sĩ hạng IV

TTYTSD-CM.25.38

26

Khúc xạ nhãn khoa hạng III

TTYTSD-CM.26.39

27

Kỹ sư hạng III

TTYTSD-CM.27.40

28

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTSD-CM.28.41

29

Công nghệ thông tin hạng III

TTYTSD-CM.29.42

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTSD-CM.01.43

2

Chuyên viên về tổng hợp

TTYTSD-CM.02.44

3

Chuyên viên về truyền thông

TTYTSD-CM.03.45

4

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTSD-CM.04.46

5

Kế toán viên chính

TTYTSD-CM.05.47

6

Kế toán viên

TTYTSD-CM.06.48

7

Văn thư viên

TTYTSD-CM.07.49

8

Văn thư trung cấp

TTYTSD-CM.08.50

9

Cán sự thủ quỹ

TTYTSD-CM.09.51

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTSD-PV.01.52

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTSD-PV.02.53

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTSD-PV.03.54

4

Hộ lý

TTYTSD-PV.04.55

5

Nhân viên kỹ thuật

TTYTSD-PV.05.56

 

PHỤ LỤC 17

TÊN VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 31 vị trí, trong đó:

- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 8 vị trí (từ mã TTYTTP -LĐ.01.01 đến mã TTYTTP -LĐ.08.08)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 14 vị trí (từ mã TTYTTP-CN.01.09 đến mã TTYTTP -CN.14.22)

- Nhóm vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung: 06 vị trí (từ mã TTYTTP -CM.01.23 đến mã TTYTTP-CM.06.28).

- Nhóm VTVL, hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTYTTP -PV.01.29 đến mã TTYTTP -PV.03.31).

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

1

Giám đốc

TTYTTP-LĐ.01.01

2

Phó Giám đốc

TTYTTP -LĐ.02.02

3

Trưởng khoa

TTYTTP -LĐ.03.03

4

Trưởng phòng

TTYTTP -LĐ.04.04

5

Phó Trưởng khoa

TTYTTP -LĐ.05.05

6

Phó Trưởng phòng

TTYTTP -LĐ.06.06

7

Trưởng Trạm y tế

TTYTTP -LĐ. 07.07

8

Phó Trưởng Trạm y tế

TTYTTP -LĐ. 08.08

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

1

Bác sĩ (hạng III)

TTYTTP -CN.01.09

2

Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)

TTYTTP -CN.02.10

3

Dược sĩ hạng III

TTYTTP -CN.03.11

4

Dược hạng IV

TTYTTP -CN.04.12

5

Điều dưỡng hạng III

TTYTTP -CN.05.13

6

Điều dưỡng hạng IV

TTYTTP -CN.06.14

7

Hộ sinh hạng III

TTYTTP -CN.07.15

8

Hộ sinh hạng IV

TTYTTP -CN.08.16

9

Kỹ thuật viên hạng III

TTYTTP -CN.09.17

10

Kỹ thuật viên hạng IV

TTYTTP -CN.10.18

11

Y tế công cộng hạng III

TTYTTP -CN.11.19

12

Dân số viên hạng III

TTYTTP -CN.12.20

13

Dân số viên hạng IV

TTYTTP-CN.13.21

14

Y sĩ hạng IV

TTYTTP -CN.14.22

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

1

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTYTTP -CM.01.23

2

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTYTTP -CM.02.24

3

Kế toán viên

TTYTTP -CM.03.25

4

Văn thư viên

TTYTTP -CM.04.26

5

Văn thư trung cấp

TTYTTP -CM.05.27

6

Cán sự thủ quỹ

TTYTTP -CM.06.28

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

1

Nhân viên Lái xe

TTYTTP -PV.01.29

2

Nhân viên Phục vụ

TTYTTP -PV.02.30

3

Nhân viên Bảo vệ

TTYTTP -PV.03.31

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 297/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản