ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4377/TTr-GDĐT-VP ngày 30 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố thủ tục I.B.5 được ban hành kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | GHI CHÚ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| |||||
1 | Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục - Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bổ sung; bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 1. Trình tự thực hiện a) Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mềm đến Sở Giáo dục và Đào tạo. b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định chuyển đổi. c) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Sở Giáo dục và Đào tạo gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sở Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố |
2 | Thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | - Sở Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục - Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bổ sung; bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 1. Trình tự thực hiện a) Trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến kèm theo bản mề m đến Sở Giáo dục và Đào tạo b) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định chuyển đổi. c) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngà y nhận hồ sơ Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do. 2. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sở Giáo dục và Đào tạo - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân Thành phố |
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CÁC CƠ QUAN KHÁC
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách | * Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ * Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ * Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ - Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Sở Nội vụ (đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm) - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm) - Cơ sở giáo dục (đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật) - Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có thẩm quyền giải quyết) (đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật) | Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. - Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bổ sung; bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
A3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | - Ủy ban nhân dân cấp huyện
| Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục - Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bổ sung; bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc (tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | - Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục - Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bổ sung; bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||
1 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học | * Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: - Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn (đối với hiệu trưởng trường nơi chuyển đến) - Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn (đối với hiệu trưởng trường nơi chuyển đi) - Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với hiệu trưởng trường nơi chuyển đến) * Đối với học sinh tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Cơ sở giáo dục | Không | - Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học - Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 9 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định việc bãi bỏ |
|
| Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
- 1Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 8Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 12Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 21 đến số 22
- Ngày hiệu lực: 25/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực