Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể:
- Công bố thủ tục hành chính mới ban hành: 13 thủ tục (Chi tiết: có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
- Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục (Đã được công bố, công khai kèm theo Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Chi tiết: Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo)).
- Công bố hủy bỏ 18 thủ tục hành chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương (Chi tiết: Có danh mục và mã hồ sơ kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục đã được công bố để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Tên thủ tục hành chính |
I. | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
II. | LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
1 | Cấp giấy phép thiếp lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiếp lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 | Gia hạn giấy phép thiếp lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
III. | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
1 | Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
2 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài). |
3 | Cho phép phát hành thông cáo báo chí |
4 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||
1 | T-HDU-196670-TT | Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh | Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính. |
2 | T-HDU-197040-TT | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh | |
3 | T-HDU-197047-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn | |
4 | T-HDU-197073-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
5 | T-HDU-197076-TT | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |
6 | T-HDU-197080-TT | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||
1 | T-HDU-197627-TT | Cho phép họp báo | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||
1 | T-HDU-197361-TT | Thủ tục Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | - Luật tố cáo 2011; - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tố cáo; - Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. |
2 | T-HDU-197366-TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
3 | T-HDU-197372-TT | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | - Luật khiếu nại 2011; - Nghị định 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Tổng thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. |
III. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET | |||
1 | T-HDU-197103-TT | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án chuyên ngành viễn thông, internet | Quyết định 11/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Hải Dương “về việc phân cấp quản lý trong các lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
2 | T-HDU-197333-TT | Cấp giấy phép sử dụng tần số và máy phát vô tuyến điện (đối với đài phát thanh không dây xã) | Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện |
3 | T-HDU-197342-TT | Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và máy phát vô tuyến điện (đối với đài phát thanh không dây xã) | |
4 | T-HDU-197349-TT | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và máy phát vô tuyến điện (đối với đài truyền thanh không dây xã) | |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||
1 | T-HDU-197572-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí in | Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản đặc san |
2 | T-HDU-197578-TT | Thủ tục cấp giấy phép thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in | |
3 | T-HDU-197581-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình | Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01/3/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
4 | T-HDU-197589-TT | Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình | |
5 | T-HDU-197598-TT | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san | Thông tư 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản đặc san |
6 | T-HDU-197647-TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử | Thông tư 33/2011/TT-BTTTT ngày 01/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
7 | T-HDU-197657-TT | Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động báo chí điện tử | |
8 | T-HDU-197661-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động báo chí điện tử | |
9 | T-HDU-197665-TT | Thủ tục cấp giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | |
10 | T-HDU-197672-TT | Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | |
11 | T-HDU-197674-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | |
12 | T-HDU-196649-TT | Thủ tục cấp thẻ nhà báo | Thông tư số 07/2007/TT-BVHTT ngày 20/3/2007 của Bộ Văn hóa và Thông tin hướng dẫn cấp, đổi và thu hồi thẻ nhà báo |
13 | T-HDU-197708-TT | Thủ tục cấp lại thẻ nhà báo | |
14 | T-HDU-197709-TT | Thủ tục đổi thẻ nhà báo trước thời hạn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 4812/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 3687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra