Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297-NN-BVTV/QĐ | Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 297/NN-BVTV/QĐ NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15-2-1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 92 hoạt chất với 289 tên thương mại;
Thuốc trừ bệnh: 56 hoạt chất với 191 tên thương mại;
Thuốc trừ cỏ: 48 hoạt chất với 148 tên thương mại;
Thuốc trừ chuột: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại;
Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 23 tên thương mại;
Chất dẫn dụ côn trùng: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với 35 tên thương mại,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất với 07 tên thương mại,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 15 hoạt chất,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất - kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| Ngô Thế Dân (Đã ký) |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| Tên hoạt chất | Tên thương mại |
| ||
1 | Acrinathrin | Rufast 3 EC |
2 | Alpha - Cypermethrin | Alfathiin 5 EC |
|
| Alpha 5 EC |
|
| Alphacy 5 EC |
|
| Alphan 5 EC |
|
| Bestox 5 EC |
|
| Cyper - Alpha 5 ND |
|
| Fastac 5 EC |
|
| Fastocid 5 EC |
|
| Fortac 5 EC |
|
| Sapen - Alpha 5 EC |
|
| Tiper - Alpha 5 EC |
|
| Vifast 5 ND |
|
| Visca 5 EC |
3 | Alpha - Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40% | Hopfa 41 EC |
4 | Amitraz | Mitac 20 EC |
5 | Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki) | Bacterin B.T WP |
|
| Biobit 16 K WP, 32 B FC |
|
| Biocin 16 WP |
|
| BTB16 BTN |
|
| Delf in WG (32 BIU) |
|
| Dipel 3.2 WP |
|
| Forwabit 16, 32 |
|
| Kuang Hwa Bao WP |
|
| 16000 IU/mg |
|
| MVP 10 FS |
|
| Thuricide HP |
6 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aztron 7000 DB1j.U |
|
|
|
| Xentari 35 WDG |
|
7 | Beauveria bassiana | Beauverine |
|
| Muskardin |
8 | Benfuracarb | Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G |
9 | Buprotezin | Applaud 10 WP |
|
| Butyl 10 WP |
|
| Encofezin 10 VYT |
|
| Profezin 10 WP |
10 | Bupro zin 7 % + | Applaud - Bas 27 BTN |
|
| Fenobucarb 20% |
11 | Buprofezin 5,0% + Isoprocarb 20,0% | Applaud - Mipe 25 WP, 25 BHN |
|
| Apromip 25 WP |
12 | Carbaryl | Carbavin 85 VYT |
|
| Comet 85 VYT |
|
| Foryin 85 WP |
|
| Sebaryl 85 BHN |
|
| Sevin 85 WP, 43 FW |
|
| Vibaryl 85 BTN |
13 | Cartap | Alfatap 95 SP |
|
| Cardan 95 SP |
|
| Mapan 95 SP, 1OG |
|
| Padan 95 SP, 4G, 1OG |
|
| Tigidan 95 BHN, 4G |
|
| Vicarp 95 BHN, 4H |
14 | Cartap 4% + Isoprocarb 2,5% | Vipami 6,5 H |
15 | Chlorfenapur | Secure 10 EC |
16 | Chlorfluazuron | Atabron 5 EC |
17 | Chlorpyrifos | Lorsbaii 30 EC |
|
| Pyrinex 20 EC |
|
| Sanpyriphos 48 EC |
18 | Chiorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l | Nurelle D 25/2.5 EC |
19 | Cyfluthrin | Baythroid 5 SL, 050 EC |
20 | Cypermethrin | Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC |
|
| Carmethrin 25 EC |
|
| Celcide 10 EC |
|
| Cymerin 10 EC |
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC |
|
| Cyper 25 EC |
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC |
|
| Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND |
|
| Cyperkill 10 EC, 25 EC |
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC |
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC |
|
| Cyrin 25 EC |
|
| Cyrux 25 EC |
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 E |
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC |
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC |
|
| Pycythrin 5 EC |
|
| Ralothrin 20 E |
|
| Sherbush 25 ND |
|
| Sherpa 10'EC, 25 EC |
|
| Tiper 25 EC |
|
| Tornado 10 EC |
|
| Ustaad 10 EC |
|
| Visher 25 ND |
21 | Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l | Forwatrin C 44 WSC |
|
| Polytrin C 440 EC/ND |
|
| Polytrin P 440 EC/ND |
22 | Cyromazine | Trigard 75 BHN |
23 | D - allethrin (Pynamin forte) | Fumakilia 0.3 coil |
|
| Mosfly 0.27 coin |
|
| Zebra 0.24 coil |
24 | DEET (Diethyl toluamide) | Micado 10 Cosmetic cream |
25 | Deltamethrin (Decamethrin) | Cislin 2.5 EC |
|
| Crackdown 10 SC |
|
| Decis 2.5 EC |
|
| K - Obiol 25 WP |
|
| K - Othrin 25 WP, 50 WP, 10 ULV |
|
| K - Othrin Moustiquaire 1 SC |
26 | Deltamethrin 6.25 g/l + Buprofezin 50 g/l | Dadeei EC |
27 | Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13% | Sat Trung Linh 15 EC |
28 | Diafenthiuron | Pegasus 500 SC |
|
| Polo 500 SC |
29 | Diazinon | Agrozinon 60 EC |
|
| Azinon 50 EC |
|
| Basudin 40 EC, 50 EC ND, 5 G, 10 G |
|
| Basutigi 50 ND, 10 H |
|
| Cazinon 50 ND, 10 H |
|
| Diaphos 50 ND, 10 H |
|
| Diazan 50 ND, 60 EC, 10 H |
|
| Diazol 60 EC |
|
| Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5G, 10 G |
|
| Phantom 60 EC |
|
| Tizonon 50 EC |
|
| Vibasu 50 ND, 10 H |
30 | Diazinon 6% + Fenobucarb 4% | Vibaba 50 ND, 10 H |
31 | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Diamix 5/5 G |
32 | Dimethoate | Bai 58 40 EC |
|
| Bi - 58 40 EC, 50 EC |
|
| Bian 40 EC, 50 EC |
|
| Bini 58 40 EC |
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC |
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC |
|
| Dimecide 40 EC |
|
| Dimenat 40 EC |
|
| Dithoate 40 EC |
|
| Fezmet 40 EC |
|
| Forgon 40 EC, 50 EC |
|
| Nugor 40 EC |
|
| Pertekthion 40 EC |
|
| Pyxoate 44 EC |
|
| Tafgor 40 E |
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC |
|
| Vidithoate 40 ND |
33 | Dimethoate 2% + Isoprocarb 3% | BM - Tigi 5 H |
34 | Dimethoate 3% + Fenobucarb 2% | BB - Tigi 5 H |
35 | Esbiothrin | 3 - Trad 0.1 coil |
|
| Bes - kill 0.1 inosquito coil |
|
| Combat mat 20 mg, 25 mg |
|
| Gold fish 0.1.coil |
|
| Jumbo 0. 15 coil, 23 mg mat |
|
| Mosman 0.1 % |
|
| Mostec 0.1 coil |
|
| Moskill 0.1 coil, 20 mat |
|
| Sheiltox 0.1 mospuito coil |
36 | Esbiothrin 0.1% + Permethrin 0.15% | 3 - Trad 0.25 aerosol |
37 | Esfenvalerate | Alphago 5 EC |
|
| Carto - Alpha 5 EC |
|
| Esfel 5 EC |
|
| Sumi - Alpha 5 EC |
|
| Sumisana 5 ND |
|
| Vifenalpha 5 ND |
38 | Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop) | E.T.F 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, 1 S |
|
| Trebon 10 EC |
|
| Vectron 10 EC, 20 EC, 30 EC, 10 EW, 20 WP, 7.5 ULV |
39 | Ethoprophos | Mocap 10 G |
|
| Vinioca 20 ND |
40 | Flufenoxuron | Cascade * 5 EC |
41 | Fenitrothion | Factor 50 EC |
|
| Forwathion 50 EC |
|
| Sagothion 50 EC |
|
| Suco 50 ND |
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC, 3 D, 5 D |
|
| Visumit 50 ND, 5 BR |
|
| Vinner 50 EC |
42 | Fenit-rothion 45% + Fenoburcarb 30% | Difetigi 75 EC |
|
| Subatox 75 EC |
|
| Sumibass 75 EC |
43 | Fenitrothion 25% + Esfenvalerate 1.25% | Sumicombi - Alpha 26.25 EC |
44 | Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5% | Sagolex 30 EC |
|
| Sumicombi 30 EC |
|
| Suco - F 30 ND |
|
| Sumitigi 30 EC |
|
| Vifensu 30 ND |
45 | Fenitrothion 45% + Fenpropathrin 5% | Danitol - S 50 EC |
46 | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC |
47 | Fenobucarb (BPMC) | Bascide 50 ND |
|
| Bassa 50 EC |
|
| Bassa 50 EC |
|
| Bassatigi 50 ND |
|
| Exel Basa 50 ND |
|
| Forcin 50 EC |
|
| Hopcin 50 EC |
|
| Hopkill 50EC |
|
| Hoppecin 50 EC Summit 50 EC |
|
| Super Kill 50 EC |
|
| Tapsa 50 EC |
|
| Vibasa 50 ND |
|
| Vitagro 50 EC |
48 | Fenobucarb 2% + Dimethoate 3% | Caradan 5 H |
|
| Vibam 5 H |
49 | Fenobucarb 45% + Phenthoate 30% | Fenthomap 75 EC |
|
| Hopsan 75 ND |
|
| Knockdown 75 ND |
50 | Fenpropathrin | Alfapathrin 10 EC |
|
| Danitol 10 EC |
51 | Fenpyroxiinate | Ortus 5 SC |
52 | Fenvalerate | Cantocidin 20 EC |
|
| Encofenva 20 EC |
|
| Fantasy 20 EC |
|
| Fenkill 20 EC |
|
| Fist 20 EC |
|
| Kuang Hwa Din 20 EC |
|
| Leva 10 EC, 20 EC |
|
| Pyvalerate 20 EC |
|
| Sagomyein 10 EC, 20 EC |
|
| Sanvalerate 200 EC |
|
| Sudin 20 EC |
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC |
|
| Timyein 20 EC |
|
| Vifenva 20 ND |
53 | Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5% | Fenbis 25 EC |
54 | Fenthion | Encofen 50 EC |
|
| Lebaycid 50 EC |
|
| Sunthion 50 EC |
55 | Fipronil | Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG |
|
| Termidor 2.5 EC |
56 | Hexythiazox | Nissorun 5 EC |
57 | Imidacloprid | Admire 050 EC |
|
| Confidor 0.05 EC, 100 SL |
|
| Gaucho 70 WS |
58 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP |
|
| Mipcide 20 ND |
|
| Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP |
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP |
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN |
59 | Isoprocarb 3% + Dimethoate 2% | B - N 5 H |
60 | Isoxathion | Karphos 2 D |
61 | Lambdacyhalothrin | Karate 2.5 EC |
|
| Icon 2.5 EC, 5 EC, 2.5 CS, 10 VVT |
62 | Metaldehyde | Deadline - 40 4% cream line |
|
| Deadline Bullets 4% |
63 | Methidathion | Supracide 40 EC |
|
| Suprathion 40 EC |
64 | Methomyl | Lannate 40 SP |
65 | Naled (Bromchlophos) | Dibrom 50 EC, 96 EC |
|
| Flibol 50 EC, 96 EC |
66 | Nereistoxin (Dimehypo) | Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN |
|
| Sadavi 95 WP |
|
| Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP |
|
| Catodan 95 VYT, 90 VYT, 18 SL |
|
| Tiginon 90 WP, 18 DD |
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL |
67 | Omethoate 20% + Fenvalerate 10% | (Omethoate + Fenvalerate) 30 EC |
68 | Permethrin | Agroperin 10 EC |
|
| Ambush 50 EC |
|
| Coopex Dust 0.5 D |
|
| Fullkill 10 EC, 50 EC |
|
| Imperator 50 EC |
|
| Map - Permethrin 1 0 EC, 50 E |
|
| Peran 10 EC, 50 EC |
|
| Peripel 10 EC, 55 EC |
|
| Permecide 10 EC |
|
| Pounce 10 EC, 1.5 G |
|
| Tigifast 10 EC |
69 | Phenthoate (Dimephenthoate) | Elsan 50 EC, 60 EC, 40 WP, 5.D |
|
| Forsan 50 EC, 60 EC |
|
| Nice 50 EC |
|
| Phenat 50 EC |
|
| Phetho 50 ND |
|
| Pyenthoate 50 EC |
|
| Rothoate 50 EC, 40 WP |
|
| Vifel 50 ND |
70 | Phenthoate 30% + Fenobucarb 20% | Viphensa 50 ND |
71 | Phenthoate 48% + Etofenprox 2% | Cidi - M 50 EC |
|
| ViCIDI - M 50 ND |
72 | Phosalone | Pyxolone 35 EC |
|
| Saliphos 35 ND |
|
| Zolone 35 EC |
73 | Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l | Sherzol EC |
74 | Pirimiphos - Methyl | Actellic 2 D, 50 EC |
75 | Profenofos | Selecron 500 ND/EC |
76 | Propargite | Comiteo 73 EC |
77 | Pyraclofos | Voltage 50 EC |
78 | Pyridaphenthion | Ofunack 40 EC |
79 | Quinalphos | Ekalux 20 AF, 5 G |
80 | Rotenone | Fortenone 5 WP |
|
| (Rotenone) |
81 | S-bioallethrin (Esdepailethine) | Esbiol 0.3 AE |
82 | Silafluofen | Silatop 20 EW, 7 EW |
83 | Tebufenozide | Mimic 20 F |
84 | Teflubenzuron | Nomolt 5 EC |
85 | Temephos | Formalaria 20 EC, 50 EC, 1 SG |
86 | Tetramethiin 0.3% + Fenitrothion 0.75% | Mostly 1.05 aerosol |
87 | Tralomethrin | Scoiit 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC |
88 | Triazophos | Hostathion 20 EC, 40 EC |
89 | Trichloron (Chiorophos) | Dipterex 90 WP, 90 SP |
|
| Sunchiorfor 90 SP |
90 | Thảo mộc 25% + Deltamethrin 0.024% | Gu chung jing 25 DP |
91 | Virus + Bacillus thuringiensis | V-BT |
92 | CHG(CUS04,K2CR2O7,CRO3) + M1 | CHG và M1 |
| ||
1 | Benomyl | Bemyl 50 WP |
|
| Ben 50 WP |
|
| Bendazol 50 WP |
|
| Benex 50 WP |
|
| Benlate 50 WP |
|
| Bennofun 50 WP |
|
| Benotigi 50 V*rP |
|
| Candazole 50 WP |
|
| Fundazol 50 WP |
|
| Funomyl 50 WP |
|
| Plant 50 WP |
|
| Tinomyl 50 WP |
|
| Viben 50 BTN |
2 | Benomyl 12.5%+ZnSO4+MgSO4 | Mimyl 12.5 BHN |
3 | Benoniyl 17% + Zineb 53% | Benzeb 70 WP |
4 | Bromuconazole | Vectra 100 SC, 200 EC |
5 | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur |
6 | Carbendazim | Agrodazim 50 SL |
|
| Appencarb super 50 FL |
|
| Bavisan 50 WP11 |
|
| Bavistin 50 FL (SC) |
|
| Benzimidine 60 WP |
|
| Cadazim 500 FL |
|
| Carban 50 SC |
|
| Carben 50 WP |
|
| Carbenda 60 WP, 50 SC |
|
| Carbenvil 50 SC |
|
| Carbenzim 500 FL, 50 WP |
|
| Carosal 50 SC, 50 WP |
|
| Derosal 50 SC, 60 WP |
|
| Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC |
|
| Fungistemic 50 WP |
|
| Glory 50 SC |
|
| Ticarben 50 WP |
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP |
7 | Carbendazim 60%+Sulfur 15% | Vicarben - S 75 BTN |
8 | Chlorothalonil | Daconil 75 WP, 500 SC |
|
| Forwanil 75 WP |
9 | Copper Hydrocide | Champion 77 WP |
|
| Funguran - OH 50 BHN (WP) |
|
| Kocide 61.4 DF |
10 | Copper Oxychloride | (Copper Oxychloride) |
11 | Copper Oxychloride 25% + Benomyl 25% | Benlat C 50 WP |
|
| Viben - C 50 BTN |
12 | Copper Sulfate | (Copper Sulfate) |
13 | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | Curzate - MS 72 WP |
14 | Cyprocozole | Bonanza 100 SL |
15 | Difenconazole | Score 250 EC |
16 | Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l | Armure 300 EC |
17 | Diniconazole | Sumi - Eight 12.5 WP |
18 | Edifenphos | Agrosan 40 EC, 50 EC |
|
| Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC |
|
| Edisan 40 EC, 50 EC |
|
| Hinosan 30 EC, 40 EC |
|
| Hisan 40 EC, 50 EC |
|
| Kuang Hwa San 50 EC |
|
| New Hinosan 30 EC |
|
| Vihino 40 ND |
19 | Edifenphos 30% + Fenobucarb 40% | Comerich 70 EC |
20 | Epoxiconazole | Opus 125 SC |
21 | Flusilazole | Nustar 40 EC |
22 | Folpet | Foleal 50 WP |
23 | Fosetyl Aluminium | Aliette 80 WP |
24 | Fthalide 20% (15%) + Kasugamycin 1.2% | Kasai 21.2 WP, 16.2 SC |
25 | Hexaconazole | Anvil 5 SC |
26 | Imibenconazole | Manage 15 WP |
27 | Iprobenphos (Iprobenfos) | Cantazin 50 EC |
|
| Kian 50 EC |
|
| Kishig6n 50 ND |
|
| Mtatigi 5 H, 10 H, 50 ND |
|
| Kitazin 50 EC, 17G |
|
| Tipozin 50 EC |
|
| Vikita 50 ND |
28 | Iprodione | Rovral 50 WP, 500 WG |
|
| Cantox - D 50 VYT |
29 | Isoprothiolane | Đao ôn linh 40 EC |
|
| Caso one 40 EC |
|
| Fuan 40 EC |
|
| Fuji - One 40 EC |
|
| Vifusi 40 ND |
30 | Kasugamyein | Cansunin 2 L |
|
| Kasumin 2 L |
31 | Kasugamyein 0.6% + Basic Cupric Chloride 16% | New Kasuran BTN |
32 | Kasugamyein 2% + Copper Oxychloride 45% | BL. Kanamin 47 WP |
|
| Canthomil 47 WP |
|
| Kasuran 2 + 45 WP |
33 | Kasugamycin 5% + Copper Oxychioride 45% | Kasuran 5 + 45 WP |
|
| BL. Kanamin 50 WP |
34 | Mancozeb | Cozeb 45 80 WP |
|
| Dipomate 80 WP |
|
| Dithane M - 45 80 WP |
|
| Forthane 80 WP |
|
| Man 80 WP |
|
| Manozeb 80 WP |
|
| Manzate - 200 80 WP |
|
| Penncozeb 75 DF, 80 VYT |
|
| Sancozeb 80 WP |
|
| Thane - M 80 WP |
|
| Timan 80 WP |
|
| Tipozeb 80 WP |
|
| Uthane M - 45 80 WP |
|
| Vimancoz 80 BTN |
35 | Metalaxyl | Alfamil 25 WP. |
|
| Apron 35 SD |
|
| Foraxyl 25 WP |
|
| Mataxyl 25 WP |
|
| No mildew 25 WP |
|
| Ridomil 240 EC / ND, 5 G |
36 | Metalaxyl 8% + Mancozeb 64% | Mancolaxyl 72 WP |
|
| Metazeb 720 WP |
|
| Mexyl MZ 72 BHN |
|
| Ridomil MZ 72 WP/BHN |
|
| Ridozeb 72 VYT |
|
| Romil 72 WP |
|
| Vimonyl 72 BTN |
37 | Metalaxyl 10% (8%) + Mancozeb 48% (64%) | Fortazeb 58 WP, 72 WP |
38 | Metiram Complex | Polyram 80 DF |
39 | Oxadixyl 10.0% + Mancozeb 56.0% | Sandofan M 66 WP |
40 | Peneyeuron | Alfaron 25 WP |
|
| Baovil 25 VY'P |
|
| Forwaceren 25 WP |
|
| Helan 25 WP |
|
| Monceren 25 WP, 250 SC |
|
| Moren 25 WP |
|
| Vicuron 25 BTN |
41 | Prochloraz | Mirage 50 WP |
|
| Octave 50 WP |
42 | Propiconazole | Agrozo 250 EC |
|
| Bumper 250 EC |
|
| Canazole 250 EC |
|
| Cozol EC |
|
| Fordo 250 EC |
|
| Lunasa 25 EC |
|
| Tilt 250 EC |
|
| Tiptop 250 EC |
|
| Zoo 250 EC |
43 | Propineb | Atracol 70 WP |
44 | Sulfur | Kumulus 80 DF |
|
| Microthiol Special |
|
| Liquid 58.15 LF |
|
| Microthiol Special 80 WP |
|
| Sulox 80 WP |
45 | Thiophanate - Methyl | Agrotop 70 WP |
|
| Cantop - M 72 WP, 5 SC |
|
| Cercosin FL 5 sc |
|
| Fusin - M 70 WP |
|
| Kuang Hwa Opsin 70 WP |
|
| Methyate 70 WP |
|
| Thio - M 70 BHN |
|
| Tipo - M 70 BHN |
|
| Tomet 70 WP |
|
| Top 50 SC, 70 WP |
|
| Top - Plus M 70 WP |
|
| Topan 70 WP |
|
| Toplaz 70 VrP |
|
| Topnix 70 WP |
|
| Topsimyl 70 WP |
|
| Topsin M 50 WP, 70 WP |
|
| TSM 70 WP |
|
| Vithi - M 70 BTN |
46 | Thiram (TMTD) | (Thirame) 85 VYT |
47 | Triadimefon | Bayleton 25 EC |
|
| Coben 25 EC |
|
| Encoleton 25 WP |
|
| Sameton 25 WP |
48 | Triadimenol | Bayfidan 25 EC |
|
| Samet 15 WP |
49 | Tricyclazole | Beam 75 WP |
|
| Tizole 20 WP |
50 | Tridemorph | Calixin 75 EC |
51 | Validamycin (Validamycin A) | Jing gang meisu 3 SL, 5 SL, 5 WP, 10 WP |
|
| Romycin 3 DD, 5 DD, 5 |
|
| Vall 3 DD, 5 DD |
|
| Validacin 3 SC, 5 SC, 5 SP |
|
| Validan 3 DD, 5 DD |
|
| Valitigi 3 DD |
|
| Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP |
|
| Vida 3(R) SC |
|
| Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN |
|
| Tidacin 3 SC |
52 | Zineb | Dithane Z - 78 72 WP |
|
| Ramat 80 WP |
|
| Tigineb 80 WP |
|
| Zin 80 W |
|
| Zinacol 80 VYT |
|
| (Zineb) 80 WP |
|
| Zodiac 80 WP |
|
| Zinforce 80 WP |
|
| Zithane Z 80 WP |
53 | Zineb 20% + Copper Oychloride 30% | Zincopper VYT |
|
| Vizincop 50 BTN |
54 | Zineb 25% + Bordeaux 60% | Copperzine WP |
55 | Zineb 20% + Bordeaux 45% + Benomyl 10% | Copper - B WP |
56 | Zineb 40% + Sulfur 40% | Vizines 80 BTN |
| ||
1 | Alachior | Lasso 48 EC |
2 | Ametryn | Amesip 80 WP |
|
| Ametrex 80 WP |
|
| Atryl 80 WP |
|
| Fezpax 500 FW |
|
| Gesapax 80 VYT / BHN, |
|
| 5OFW/DD |
3 | Anilofos | Ricozin 30 EC |
4 | Atrazine | Atra 500 SC |
|
| Atranex 80 WP |
|
| Co - co 50 50 WP |
|
| Fezprim 500 FW |
|
| Gesaprim 80 VYT BHN, |
|
| 500 FW / DD |
|
| Maizine 80 WP |
|
| Mizin 50 WP, 80 VYT |
|
| Sanazine 500 SC |
5 | Anietryn 250 gll + Atrazine 250 g/l | Gesapax Combi 500 FW / DD |
6 | Ametryl 40% + Atrazine 40% | Atramet combi 80 WP |
|
| Gesapax Combi 80 VYT 1 BHN |
|
| Metrimex 80 VYT |
7 | Benthiocarb | Saturn 50 EC, 20 VYT, 10 G, 6 H |
8 | Bensulfuron Methyl | Londax 10 WP |
9 | Bromacil | Hyvar - X 80 WP |
10 | Butachlor | B.L.Tachlor 60 EC |
|
| Butan 60 EC |
|
| Butanix 60 EC |
|
| Butavi 60 EC |
|
| Butoxim 60 EC |
|
| Cantachlor 60 EC, 5 G |
|
| Dibuta 60 EC |
|
| Echo 60 EC |
|
| Forwabuta 10 EC, 32 EC, 5 G |
|
| Heco 600 EC |
|
| Lanibast 10 EC, 60 EC, 5 G |
|
| Machete 60 EC, 5 G |
|
| Meco 60 EC |
|
| Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G |
|
| Niran - X 60 EW |
|
| Tico 60 EC |
|
| Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H |
11 | Butachlor 3.75 + 2.4 D 3. 1% | Century 6.85 G |
12 | Butachlor 27.5% + Propanil 27.5% | Bandit 55 EC |
|
| Butanil 55 EC |
|
| Cantanil 550 EC |
|
| Pataxim 55 EC |
13 | Chlomethoxyfen | X - 52 7 GR |
14 | Cyclosulfamuron | Saviour 10 WP |
15 | Cyhalofop - butyl | Clincher 10 EC |
16 | 2.4 D | A.K 720 DD |
|
| Amine 720 EC |
|
| Anco 720 DD |
|
| B.T.C 2.4 D 80 WP |
|
| Baton 960 WSP |
|
| Bei 72 EC |
|
| Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD |
|
| CO 2.4 D 600 DD, 720 DD, 80 WP |
|
| Co Broad 80 WP |
|
| Damin 70 SL |
|
| Desormone 60 EC, 70 EC |
|
| DMA - 6 863 EC, 72 EC |
|
| Nufa 825 DF |
|
| O.K 720 DD, 683 DD |
|
| Quick 720 EC |
|
| Sanaphen 600 SL, 720 SL |
|
| Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD 720 DD |
|
| Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, |
|
| 80 WP, 96 WP |
17 | Dalapon | Dipoxim 80 BHN |
|
| V ilapon 80 BTN |
18 | Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l | Rafale 350 EC |
19 | Diuron | Ansaron 80 VYT |
|
| BM Diuron 80 WP |
|
| D - ron 80 WP |
|
| Go - 900 DF |
|
| Karmex 80 WP |
|
| Maduron 80 WP |
|
| Sanuron 800 WP |
|
| Suron 80 WP |
|
| UPL Diuron 80 WP |
|
| Vidiu 80 BTN |
20 | Ethoxysulfuron | Sunrice 15 WDG |
21 | Fenoxaprop - P - Ethyl | Whip' S 7.5 EW |
22 | Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81% | Tiller - Super EC |
23 | Fluazifopbutyl | Onecide 15 EC, 35 EC |
24 | Glufosinate Ammonium | Basta 6 SL, 15 SL |
25 | Glyphosate IPA Salt | B - Glyphosate 41 SL |
|
| BM - Glyphosate 41 AS |
|
| Burndown 160 AS |
|
| Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC |
|
| Clean - up 480 AS |
|
| Cosmic 41 SL |
|
| Diphosate 480 DD |
|
| Dream 360 SC, 480 SC |
|
| Echosate 16 ND |
|
| Ecomax 41 SL |
|
| Encofosat 48 SL |
|
| Glialka 360 SC |
|
| Glycel 41 SL |
|
| Glyphadex 360 AS |
|
| Qlyphosan 480 DD |
|
| Glyphoz 450 A |
|
| Go Up 480 SC |
|
| Helosate 16 SL, 48 SL |
|
| Herb - Neat 41 SC |
|
| Ken - Up 160 SC, 480 SC |
|
| Kuang - Hwa la 41 SC |
|
| Lyphoxim 16 SL, 41 DD |
|
| MAMBA 41 SL |
|
| Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS |
|
| Niphosate 160 SL |
|
| Nufarm Glyphosate 360 AC |
|
| Pin Up 41 AS |
|
| Roundup 480 SC, 74 DF |
|
| Shoot 16 AS, 41 AS |
|
| Spark 160 SC |
|
| Tiposat 480 SC |
|
| Vifosat 480 DD |
|
| Weedmaster 750 DF |
26 | Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l | Wallop 34.7 WSC |
27 | Glyphosate Isopropylamine | Empire 27 AS |
28 | Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12% | Bimastar 240 / 120 AS |
29 | Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8% | Gardon 27.6 SL |
30 | Linuron | Afalon 50 MT |
31 | MCPA | Agroxone 80 WP |
32 | Metolachlor | Dual 720 EC |
33 | Metsulfuron Methyl | Ally 20 DF |
34 | Metsulfuron Methyl 1.75% + Bensulfuron Methyl 8.25% | Sindax 10 WP |
35 | Molinate | Ordram 8 E |
36 | Oxadiazon | Ronstar 25 EC, 12 L |
37 | Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l | Fortene 400 EC |
38 | Pendimethalin | Accotab 330 E I Prowl 330 E |
39 | Pretilachlor | Rifit 500 EC I ND |
|
| Sofit 300 EC 1 ND |
40 | Propanil | Propatox 360 EC |
|
| Map - Prop 50 SC |
|
| Caranyl 48 SC |
|
| Wham 80 DF |
|
| Wham EZ 48 SC |
41 | Pyrazosulfuron Ethyly | Sirius 10 WP |
|
| Star 10 WP |
42 | Quinclorac | Facet (R) 25 SC |
43 | Sethoxydim | Nabu S 12.5 EC |
44 | Simaxine | Gesatop 80 WP I BHN, 500 FW 1 DD |
|
| Sipazine 80 WP |
|
| Visimaz 80 BTN |
45 | Simazine 250 g/1 + Ametryn 250 gd | Gesatop Z 500 FW/DD |
46 | Sulfosate | Banish 16 SL |
|
| Touchdown 48 SL |
47 | Terbuthylazine + Glyphosate IPA Salt | Folar 525 FW |
48 | Thiobencarb 40% + Propanil 20% | Satunil 60 EC |
| ||
1 | Brodifacoum | KJerat 0.05% |
|
| Forwarat 0.05%, 0.005% |
2 | Bromadiolone | Killrat 0.005 G |
|
| Musal 0.005 % |
3 | Diphacinone | Yasodion 0.005 G |
4 | Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4 | Biorat |
| ||
1 | Auxins 11 mgA + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic | Kelpak SL |
2 | Cytokinin (Zeatin) | Agrispon 0.56 SL |
3 | Cytokinin (Zeatin) | Sincocin 0.56 SL |
4 | Ethephon | Callel 2.5 Past |
|
| Etherl 2.5 LS, 10 LS, 480 L |
|
| Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past |
5 | ANA, 1 - NAA, + b - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA3 | Kích phát tố hoa - trái Thiên nông |
6 | a - Naphthyl aceticacid | HQ - 301 Fructonic 1% DD |
7 | NAA + a - Naphthyl acetic acid | HQ 101 |
8 | NAA | Flower - 95 0.3 DD |
9 | Gibberellic | Kích phát tố lá, hạt Thiên nông GA-3 |
10 | Gibberellic acid + NPK + Vi lượng | Lục diệp tố |
11 | Sodium-5-Nitroguaiacolate + | Atonik 18EC, 5G |
| Sodium - O - Nitrophenolate + | Ausin 1.8 EC |
| Sodium - P - Nitrophenolate | Canik 1.8 DD |
12 | Sodium-5-Nitroguaiacolate + | Dekamon22.43 L, 1.2 G |
| Sodium - 0 - Nitrophenolate + | Litosen 1.95 EC, 0.59 G |
| Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D |
|
13 | 6 - Furfurylaminopurine + |
|
| 6 - Benzylaminopurine + | Biofa - 1290 VL |
| a - Naphthalone Acetic Acid |
|
14 | a- Naphthyl Acetic Acid + | Vipac 88 |
| b - Naphthoxy Acetic Acid + |
|
| ZnSO4+MgSO4+CUS04+NPK |
|
15 | a - Naphthyl Acetic Acid + | Viprom |
| b - Nophthoxy Acetic Acid + |
|
| ZnSO4 + CUS04 + NPK |
|
16 | a - Naphthyl Acetic Acid + | Kikipi |
| b - Nophthoxy Acetic Acid + |
|
| ZnSO4 + Borax + CUS04 + NPK |
|
17 | b - Naphathoxy Acetic Acid + Ethanol + nước | ViTĐQ 40 |
18 | Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CUS04 + NPK + FeSO4 + Borax | Vimogeen |
| CHẤT DẪN DỤ CÔNG TRÙNG | |
1 | Metyl eugenol 75% + Dibrom 25% | Ruvacon 90 L |
2 | Metyl eugenol 75% + Dibrom 25% | Vizubon D |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAMLIST OF PESTICIDE RESTRICTED TO USE IN VIETNAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN-BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt chất | Tên thương mại |
| ||
1 | Aluminium Phosphide | Celphos 56% |
|
| Gastoxin |
|
| Funiitoxin 55% tablets |
|
| Phostoxin |
|
| Quickphos 56 vi6n |
2 | Carbaryl 4% + Lindane 4% | Carbadan 4/4 G |
|
| Sevidol 4/4G |
3 | Carbofuran | Furadan 3 G |
4 | Dichlorvos | (DDVP) 50 EC |
|
| Demon 50 EC |
|
| Nuvan 50 EC |
5 | Dicofol | Kelthane 20 EC |
6 | Dicrotophos | Bidrin 50 EC |
|
| Carbicron 50 SCW |
|
| Ektafos |
7 | Endosulfan | Cyclodan |
|
| Endosol |
|
| Thiodan 30 EC, 35 EC |
|
| Thiodol 35 ND |
8 | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablet, pellet |
9 | Methamidophos | Dynamite 50 SC |
|
| Filitox 50 SC, 60 SC, 70 SC |
|
| Monitor 50 SC, 60 SC |
|
| Master 50 EC, 70 SC |
|
| Tamaron 50 EC |
|
| Isornetha 50 DD, 60 DD |
|
| Isosuper 70 DD |
10 | Methyl Bromide | Brom - O - Gas 98% |
|
| Dowfome 98% |
|
| Meth - O - gas 98% |
12 | Monocrotophos | Apadrin 50 SL |
|
| Magic 50 SL |
|
| Nuvacron 40 SCW/DD, |
|
| 50 SCW/DD |
|
| Thunder 515 DD |
13 | Phosphamidon | Dimecron 50 SCW/DD |
| ||
l | MAFA | Dinasin 6.5 SC |
|
| Neo - Asozin 6.5 SC |
2 | Methylene his Thiocyanate 5% + Celbrite MT 30 EC Quaternary ammonium compounds 25% |
|
3 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate | Copas NAP 90 G |
4 | Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36% | Celbor 90 SP |
5 | Tribromophenol | Intecta AB 30 L |
6 | Tributyl tin naphthenate | Timber life 16 L |
| ||
1 | 1 Paraquat | Gramoxone 20 SL, 24 SL |
| ||
1 | Zinc Phosphide | Fokeba 1%, 5%,20% |
|
| QT - 92 18% |
|
| Zinphos 20% |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
LIST OF PESTICIDE BANNED TO USE IN VIETNAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QD ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên chung (COMMON NAME) Tên thương mại (TRADE NAME) |
1 | Aldrin (aldrex, Aldrite ... ) |
2 | BHC, Lindane Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor.. |
3 | Cadmium compound (Cd) |
4 | Chlordane (Chlorotox, Octachior, Pentichlor...) |
5 | DDT (Neocid, Pentachiorin, Chlorophenothane...) |
6 | Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...) |
7 | Eldrin (Hexadrin...) |
8 | Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...) |
9 | Isobenzen |
10 | Isodrin |
11 | Lead colipound (Pb) |
12 | Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...) |
13 | Methyl Parathion (Danacap M 25, M 40); Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC |
14 | Polychlorocaniphene (Toxaphene, Camphechlor...) |
15 | Strobane (Polychlorinate of camphene) |
| THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE |
1 | Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin |
2 | Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ... ) |
3 | Captafol (Difolatal 80 VYT, Folcid 80 WP...) |
4 | 1Hexachlorobenjene (Anticaric, HCB... |
5 | Mercuiy compound (Hg) |
6 | Selenium compound (Se) |
| |
1 | Talium compo und (TI) |
| |
1 | 2.4.5 T (brochtox, Decaniine, Veon...) |
Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ năm 1997 ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 297-NN-BVTV/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/1997
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Ngô Thế Dân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra