- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 107/2020/QH14 về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi theo Nghị quyết 28/2016/QH14 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị định 146/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 5 Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2023
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật thuế Sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 146/2020/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 20/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh Hải Dương tại Tờ trình số 15887/TTr- CTHDU ngày 21 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt giá thóc để tính thuế Sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 là 9.000 đồng/kg (Chín nghìn đồng một ki lô gam) áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh.
2. Giao nhiệm vụ thu thuế Sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 cho các huyện, thị xã, thành phố như sau:
STT | Đơn vị | Thuế ghi thu | Số thuế được miễn (kg) | Số thuế được giảm (kg) | Số thuế còn phải nộp | |
Lượng (kg) | Tiền (đồng) | |||||
1 | Hải Dương | 1.588.370,0 | 1.588.370,0 |
| 0,0 | 0 |
2 | Chí Linh | 2.429.914,0 | 2.400.325,5 |
| 29.588,6 | 266.297.400 |
3 | Nam Sách | 2.211.759,8 | 2.211.759,8 |
| 0,0 | 0 |
4 | Thanh Hà | 3.011.512,0 | 3.011.512,0 |
| 0,0 | 0 |
5 | Kinh Môn | 4.606.797,2 | 4.606.797,2 |
| 0,0 | 0 |
6 | Kim Thành | 1.869.657,0 | 1.869.657,0 |
| 0,0 | 0 |
7 | Gia Lộc | 2.017.809,0 | 2.017.809,0 |
| 0,0 | 0 |
8 | Tứ Kỳ | 3.591.515,0 | 3.591.515,0 |
| 0,0 | 0 |
9 | Cẩm Giàng | 2.366.951,0 | 2.366.951,0 |
| 0,0 | 0 |
10 | Bình Giang | 3.008.908,5 | 3.008.908,5 |
| 0,0 | 0 |
11 | Thanh Miện | 3.109.060,8 | 3.109.060,8 |
| 0,0 | 0 |
12 | Ninh Giang | 3.233.373,8 | 3.233.373,8 |
| 0,0 | 0 |
| Tổng cộng | 33.045.628,1 | 33.016.039,5 |
| 29.588,6 | 266.297.400 |
Điều 2.
1. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện miễn, giảm và tổ chức thu nộp thuế Sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thực hiện miễn, giảm và tổ chức thu thuế trên địa bàn quản lý đến ngày 20 tháng 12 năm 2023 kết thúc thu nộp, thanh quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 56/2023/QĐ-UBND Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3789/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Mùa năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 3333/QĐ-UBND quy định về giá thóc và giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 107/2020/QH14 về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi theo Nghị quyết 28/2016/QH14 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị định 146/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 5 Nghị định 20/2011/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 7Quyết định 56/2023/QĐ-UBND Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 3789/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Mùa năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 3333/QĐ-UBND quy định về giá thóc và giá đối với sản phẩm rừng trồng để tính thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 2969/QĐ-UBND về thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 2969/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Trần Văn Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực