- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2963/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 50 (Năm mươi) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 48 thủ tục; cấp huyện: 02 thủ tục) và bãi bỏ 54 (Năm mươi bốn) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 49 thủ tục; cấp huyện: 02 thủ tục; cấp xã: 03 thủ tục) được công bố tại Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác), (kèm theo phụ lục danh mục, nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (Ioffice), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý theo quy định.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt | Tên TTHC | TH giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và TKQ | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương; |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Các trường hợp cấp lại: do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ cở; thay đổi chủ cơ sở không có thu phí | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương; |
07 ngày làm việc | Trường hợp khác: - Phí thẩm định cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | ||||||
II | Lĩnh vực Dầu Khí | ||||||
3. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt. |
4. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt. |
5. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ; - Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt. |
III | Lĩnh vực Điện | ||||||
6. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương |
7. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương |
8. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
9. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
10. | Cấp lại thẻ an toàn điện | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
IV | Lĩnh vực Hóa chất | ||||||
11. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
12. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
13. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
14. | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính
|
15. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: 2) |
- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương.
|
V | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | ||||||
16. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: 2) | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
VI | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||||
17. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
| Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
19. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
20. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
21. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
22. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
23. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
25. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
26. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3)
| - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
28. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
31. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
VII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
32. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính |
33. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính |
34. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính |
35. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
36. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | * Cấp lại hết hiệu lực thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
04 ngày làm việc | * Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không thu phí | ||||||
37. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính. |
38. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 3) | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
VIII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||||||
39. | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn (Mức độ: 4)
| - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
40. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn (Mức độ: 4) | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
41. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn (Mức độ: 4) | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; |
IX | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||||||
42. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
43. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương |
44. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | * Phí thẩm định: 1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng. 2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng 3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng 4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính |
45. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
* Trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động, mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng. 2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng 3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng 4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng * Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
| Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính |
46. | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Mức độ: 2 - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. | - Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017 - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính |
X | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||||
47. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 06 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 4) | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11); - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ; |
48. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn ( Mức độ: 4) | - Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11); - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ; |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Tên TTHC | TH giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và TKQ | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
1. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Phí thẩm định: 1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện / Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) | - Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. |
2. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Phí thẩm định: 1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm địnhh | Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện / Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện. - Hoặc nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt | Mã số | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |
1. | 2.000591.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2. | 2.000535.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
II | Lĩnh vực Dầu Khí |
|
3. | 2.000453.000.00.00.H59 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
4. | 2.000433.000.00.00.H59 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
5. | 2.000427.000.00.00.H59 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
III | Lĩnh vực Điện |
|
6. | 2.000543.000.00.00.H59 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
7. | 2.000526.000.00.00.H59 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
8. | 2.000621.000.00.00.H59 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
9. | 2.000638.000.00.00.H59 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
10. | 2.000643.000.00.00.H59 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
IV | Lĩnh vực Hóa chất |
|
11. | 2.001547.000.00.00.H59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12. | 2.001172.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
13. | 1.002758.000.00.00.H59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
14. | 2.000652.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
15. | 2.000179.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
V | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |
16. | 2.000046.000.00.00.H59 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
VI | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |
17. | 2.000073.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
18. | 2.000207.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
19. | 2.000201.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
20. | 2.000194.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
21. | 2.000187.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
22. | 2.000175.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
23. | 2.000196.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
24. | 1.000425.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
25. | 2.000371.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
26. | 2.000387.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
27. | 2.000376.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
28. | 2.000180.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
29. | 2.000163.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
30. | 1.000444.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
31. | 2.000211.000.00.00.H59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
VII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
32. | 2.001646.000.00.00.H59 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
33. | 2.001636.000.00.00.H59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
34. | 2.001630.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
35. | 2.001619.000.00.00.H59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
36. | 2.000636.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
37. | 2.000637.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
38. | 2.000626.000.00.00.H59 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
VIII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |
39. | 2.000631.000.00.00.H59 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
40. | 2.000619.000.00.00.H59 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
41. | 2.000609.000.00.00.H59 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
IX | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | |
42. | 2.000229.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
43. | 2.000221.000.00.00.H59 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
44. | 2.001434.000.00.00.H59 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
45. | 2.001433.000.00.00.H59 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
46. | 1.003401.000.00.00.H59 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
X | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |
47. | 2.000131.000.00.00.H59 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
48. | 2.000001.000.00.00.H59 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
IX | Lĩnh vực Năng lượng |
|
49. | 2.000484.000.00.00.H59 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Mã số | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1. | 2.000620.000.00.00.H59 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2. | 2.000181.000.00.00.H59 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Stt | Mã số | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác (Công Thương) | |
1. | CX-CT01 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2. | CX-CT02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
3. | CX-CT03 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2963/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực