Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2961/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (đã được sửa đổi, bổ sung);

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 63/TTr-SKHĐT, ngày 01/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

-136 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;

- 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2961/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH.

STT

Mã TTHC

(CSDL QG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Quyển 1

1

1.002395

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

1

2

1.005096

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

2

3

1.005104

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

4

4

1.005111

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

6

5

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

8

6

1.005145

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

9

7

1.005146

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

11

8

1.005154

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

12

9

1.005156

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

14

10

1.005158

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

15

11

1.005165

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

16

12

1.005168

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

18

13

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

19

14

1.005176

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

21

15

2.000529

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

23

16

2.001021

Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)

25

17

2.001025

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

26

18

2.001061

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

28

19

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

29

20

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

33

21

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

36

22

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

39

23

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

41

24

2.001993

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

43

25

2.001996

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

44

26

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

46

27

2.002002

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

48

28

2.002006

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

50

29

2.002007

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

51

30

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

53

31

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

59

32

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

62

33

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

64

34

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

66

35

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

68

36

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

69

37

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

69

38

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

72

39

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

75

40

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

77

41

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

79

42

2.002031

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

81

43

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

82

44

2.002033

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

84

45

2.002034

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

86

46

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

88

47

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

91

48

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

95

49

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

98

50

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

100

51

2.002057

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

102

52

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

103

53

2.002060

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

105

54

2.002061

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

55

2.002063

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công công ty cổ phần

108

56

2.002066

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

110

57

2.002067

Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

111

58

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

113

59

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

115

60

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

117

61

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

118

62

2.002079

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

119

63

2.002083

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

121

64

2.002084

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương)

123

65

2.002085

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

124

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Quyển 2

1

2.000338

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

1

2

2.000368

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2

3

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

4

4

2.000416

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

5

5

2.001180

Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

6

6

2.001187

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

7

7

2.001197

Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

8

8

2.001202

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

9

9

2.002014

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

10

III.

Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Quyển 3

1

1.000016

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1

2

2.000005

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

2

3

2.000024

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

4

4

2.001999

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

6

5

2.002003

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)

7

6

2.002004

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

9

7

2.002005

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

10

IV.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hp tác xã)

Quyển 4

1

1.005003

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1

2

1.005046

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

4

3

1.005047

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

7

4

1.005056

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

11

5

1.005064

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

15

6

1.005072

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

18

7

1.005122

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

22

8

1.005124

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

26

9

1.005125

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

29

10

1.005283

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

33

11

2.001957

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

38

12

2.001962

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

41

13

2.001979

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

45

14

2.002013

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

50

15

2.002125

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

55

V.

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Quyển 5

1

1.002401

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

1

2

1.003096

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

3

3

1.003549

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

4

1.003811

Chuyển nhượng dự án đầu tư

9

5

1.003912

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

22

6

1.00394

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

31

7

1.004569

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

38

8

1.004635

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

43

9

1.004877

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

53

10

1.005361

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

65

11

1.008384

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

70

12

1.008385

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

74

13

2.001018

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

78

14

2.001031

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

85

15

2.001047

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

86

16

2.001056

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

88

17

2.001083

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

92

18

2.001318

Giãn tiến độ đầu tư

96

19

2.001351

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

101

20

2.001361

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

102

21

2.001581

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

104

22

2.001696

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

109

23

2.001831

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

116

24

2.001853

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

121

25

2.001869

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

138

26

2.00191

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

147

27

2.001918

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

158

VI.

Lĩnh vực Đấu thầu

Quyển 6

1

2.001994

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

1

2

2.001995

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

3

3

2.002097

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

5

4

2.002283

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất

7

VII.

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

Quyển 6

1

1.008423

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)

9

2

2.002053

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh)

10

3

2.002050

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)

12

4

2.001932

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)

13

5

2.000045

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp tỉnh)

15

6

2.002328

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

17

7

2.002331

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

8

2.002335

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

23

VIII.

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Quyển 6

1

2.000765

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)

26

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

MÃ TTHC

(CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

Quyn 7

1

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1

2

1.001570

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

2

3

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3

4

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

5

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

7

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

Quyển 8

1

1.004895

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1

2

1.004901

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

2

3

1.004972

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

5

4

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

9

5

1.004982

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

12

6

1.005010

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

16

7

1.005121

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

19

8

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

23

9

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã

27

10

1.005377

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

31

11

2.001958

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

34

12

2.001973

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

37

13

2.002120

Đăng ký khi hợp tác xã tách

40

14

2.002122

Đăng ký khi hợp tác xã chia

45

15

2.002123

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

49

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

MÃ TTHC

(CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Quyển 9

1

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác

1

2

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2

3

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

4