- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc - 1.008891
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 15 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 12.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 05 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 2.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 7.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc - 1.008991
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 7.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam - 1.008992
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 7.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam - 1.008993
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 4 - 02733. 993844), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày.
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân) | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày |
Chuyên viên | 7.5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | 0.5 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo sở | 0.5 ngày |
4 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng sở | 0.5 ngày |
5 | Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 5438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 16Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 5309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 4591/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 3413/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 5438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 296/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực