ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 296/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 06 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 38/KH-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 89/SNV-CCHC ngày 29/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
- Chỉ đạo UBND cấp xã ban hành Quy chế về quy trình tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận, cơ quan có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Xây dựng Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, trách nhiệm giải quyết các công việc theo cơ chế một cửa liên thông giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC, CÔNG VIỆC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 296/QĐ-UBND ngày 6 /3/ 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày) | ||||
1 | Hộ tịch | 1. Đăng ký kết hôn | X |
|
| 05 |
|
2. Đăng ký khai sinh | X |
| X |
|
| ||
3. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
| X |
|
| ||
4. Đăng ký khai tử | X |
| X |
|
| ||
5. Đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn | X |
| X |
|
| ||
6. Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi | X |
|
| 04 |
| ||
7. Đăng ký nuôi con nuôi | X |
|
| 04 |
| ||
8. Đăng ký giám hộ; chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | X |
|
| 04 |
| ||
9. Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | X |
|
| 04 |
| ||
10. Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch (đối với người dưới 14 tuổi) cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi | X |
| X |
|
| ||
11. Đăng ký khai sinh cho trẻ em có yếu tố nước ngoài | X |
| X |
|
| ||
12. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | X |
| X |
|
| ||
2 | Chứng thực | 1. Chứng thực di chúc, văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế, văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | X |
| X |
|
|
2. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X |
| X |
|
| ||
3. Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản + Trường hợp đơn giản + Trường hợp phức tạp | X |
| X | 02 |
| ||
4. Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong nước | X |
| X | X |
| ||
5. Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
| X |
|
| ||
6. Chứng thực bản sao từ bản chính các loại giấy tờ bằng tiếng Việt | X |
| X |
|
| ||
7. Chứng thực các việc khác | X |
| X |
|
| ||
8. Chứng thực hợp đồng uỷ quyền | X |
| X |
|
| ||
3 | Đất đai | 1. Chứng thực hợp đồng hoặc giấy tờ khi người sử dụng đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | X |
|
| 03 |
|
2. Thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông cấp huyện |
| 58 | Thời gian tính cả 15 ngày niêm yết tại xã | ||
3. Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
| Liên thông cấp huyện |
| 48 | Thời gian tính cả 15 ngày niêm yết tại xã | ||
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn |
| Liên thông cấp huyện |
| 63 | Thời gian tính cả 15 ngày niêm yết tại xã | ||
5. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông cấp huyện |
| 05 |
| ||
6. Tra cứu thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | X |
| X |
|
| ||
4 | Xây dựng | 1. Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của UBND cấp huyện; | X |
| X |
|
|
2. Cấp giấy phép xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND xã | X |
|
| 05 |
| ||
5 | Chính sách xã hội | 1. Xác nhận đề nghị phong, tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huân chương độc lập | X |
| X |
|
|
2. Xác nhận tờ khai trong việc đền bù giải phóng mặt bằng | X |
| X |
|
| ||
3. Xác nhận để hướng các loại chính sách ưu đãi đối với người có công | X |
| X |
|
| ||
4. Xác nhận cấp đổi các loại giấy chứng nhận (Thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ; chuyển đi, đến, cấp đổi, bổ sung thẻ bảo hiểm y tế; cấp lại, cấp bổ sung Băng Tổ quốc ghi công; sao lục hồ sơ cho đối tượng người có công; các loại đơn từ hỏi, khiếu nại, tố cáo về chính sách đối với người có công) | X |
| X |
|
| ||
5. Xác nhận hộ nghèo | X |
| X |
|
| ||
6. Xác nhận cho đối tượng bảo trợ xã hội và cứu trợ xã hội | X |
| X |
|
| ||
7. Xác nhận về tuyển lao động, xuất khẩu lao động, an toàn lao động, dạy nghề ... | X |
| X |
|
|
- 1Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2010 huỷ bỏ văn bản quy phạm pháp luật và văn bản có chứa quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009
- 2Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 3Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ công tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 4Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 10/2018/QĐ-UBND quy định về việc áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ công tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành phố Hà Nội
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 296/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Thân Văn Mưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2008
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực