Điều 1 Quyết định 2959/QĐ-BCT năm 2022 sửa đổi Quyết định 1624/QĐ-BTC áp dụng thuế chống bán phá chính thức đối với một số sản phẩm vật liệu hàn do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 1624/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá chính thức đối với một số sản phẩm vật liệu hàn có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a, Vương quốc Thái Lan và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Mục 1 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 1624/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2022
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 1624/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2022 như sau:
“Áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm vật liệu hàn được phân loại theo các mã HS 7217.10.10, 7217.30.19, 7217.90.10, 7229.20.00, 7229.90.21, 7229.90.29, 7229.90.99, 8311.10.10, 8311.10.90, 8311.30.91, 8311.30.99, 8311.90.00...”.
2. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục 1.1, Mục 1 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 1624/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2022 như sau:
“Que hàn inox 308 có bọc thuốc bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo các mã HS sau: 8311.10.90, 8311.30.99, 8311.90.00.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi (MFN) | ATIGA | ACFTA |
Chương 83 | Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
8311 | Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại |
|
|
|
8311.10 | - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: |
|
|
|
8311.10.90 | - - Loại khác | 25% | 0% | 0% |
8311.30 | - Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8311.30.99 | - - - Loại khác | 15% | 0% | 0% |
8311.90.00 | - Loại khác | 25% | 0% | 0% |
”
3. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục 1.2, Mục 1 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 1624/QĐ-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2022 như sau:
“Dây hàn thép đặc không lõi thuốc bị áp dụng thuế CBPG chính thức được phân loại theo các mã HS sau: 7217.10.10, 7217.30.19, 7217.90.10, 7229.20.00, 7229.90.21, 7229.90.29, 7229.90.99, 8311.10.10, 8311.10.90, 8311.30.91, 8311.30.99, 8311.90.00,
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi (MFN) | ATIGA | ACFTA |
Chương 72 | Sắt và thép |
|
|
|
7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
|
7217.10 | - Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
|
7217.10.10[1] | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 15% | 0% | 0% |
7217.30 | - Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng: |
|
|
|
7217.30.19 | - - - Loại khác | 15% | 0% | 0% |
7217.90 | - Loại khác: |
|
|
|
7217.90.10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng | 10% | 0% | 0% |
7229 | Dây thép hợp kim khác. |
|
|
|
7229.20.00 | - Bằng thép mangan-silic | 0% | 0% | 0% |
7229.90 | - Loại khác: |
|
|
|
| - - Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm |
|
|
|
7229.90.21 | - - - Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng | 0% | 0% | 0% |
7229.90.29 | - - - Loại khác | 0% | 0% | 0% |
| - - Loại khác: |
|
|
|
7229.90.991 | - - - Loại khác | 0% | 0% | 0% |
Chương 83 | Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
8311 | Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại |
|
|
|
8311.10 | - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: |
|
|
|
8311.10.10 | - - Dạng cuộn | 25% | 0% | 0% |
8311.10.90 | - - Loại khác | 25% | 0% | 0% |
8311.30 | - Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
8311.30.91 | - - - Dạng cuộn | 15% | 0% | 0% |
8311.30.99 | - - - Loại khác | 15% | 0% | 0% |
8311.90.00 | - Loại khác | 25% | 0% | 0% |
”
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2022.
2. Các Quyết định miễn trừ việc áp dụng biện pháp chống bán phá giá được Bộ Công Thương ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực tiếp tục có giá trị thực hiện đến hết thời hạn hiệu lực của Quyết định miễn trừ đó. Đối với hàng hóa được miễn trừ có thay đổi về mã số hàng hóa theo quy định tại Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, thì thực hiện miễn trừ theo mã số hàng hóa mới như được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết./.
Quyết định 2959/QĐ-BCT năm 2022 sửa đổi Quyết định 1624/QĐ-BTC áp dụng thuế chống bán phá chính thức đối với một số sản phẩm vật liệu hàn do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 2959/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra