- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị Quyết 35/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2958/2006/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 27 tháng 12 năm 2006 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 10/12/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Thông tư số 114/2004/TT- BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị Quyết số: 35/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI kỳ họp thứ 7, về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 1365/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái nguyên, về việc Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thái Nguyên, tại Tờ trình số: 1481/TTr-STC ngày 28/ 11/2006, về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007; kèm theo Biên bản xác định giá các loại đất của Hội đồng giá đất tỉnh Thái Nguyên (Bao gồm các ngành chức năng: Sở Tài chính - Sở Tài Nguyên và Môi trường - Sở Xây dựng - Cục Thuế) lập ngày 25/11/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007, với nội dung cụ thể như sau:
(Như các phụ lục chi tiết kèm theo quyết định này)
Điều 2: Giá các loại đất được quy định sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất, và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và 35 của Luật Đất đai năm 2003.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh , lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Căn cứ nội dung quy định tại điều 1 và điều 2, Sở Tài Chính phối hợp cùng các ngành có liên quan (Sở Tài Nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế Thái Nguyên) hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công tổ chức thực hiện.
Điều 4. Các đồng chí: Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế Thái Nguyên, Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Thái Nguyên và thị xã Sông Công có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007 và thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng | Trung du | Miền núi |
Hạng II | 30.500 | 24.500 |
Hạng III | 26.500 | 19.200 |
Hạng IV | 24.500 | 17.800 |
Hạng V | 22.600 | 16.600 |
Hạng VI | 17.700 | 14.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng | Trung du | Miền núi |
Hạng II | 26.000 | 18.700 |
Hạng III | 23.900 | 17.500 |
Hạng IV | 21.200 | 15.900 |
Hạng V | 17.900 | 13.700 |
3. Giá đất lâm nghiệp
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng | Trung du | Miền núi |
Hạng V | 8.300 | 5.500 |
Hạng VI | 2.300 | 1.600 |
4. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng | Trung du | Miền núi |
Hạng II | 21.500 | 17.200 |
Hạng III | 18.600 | 13.500 |
Hạng IV | 17.200 | 12.500 |
Hạng V | 15.800 | 11.600 |
Hạng VI | 12.400 | 9.800 |
5. Đất nông nghiệp khác theo quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ, giá đất quy định để xác định đơn giá thuê đất như sau:
+ Vùng Trung du: giá đất quy định là 30.500đồng/m2.
+ Vùng miền núi: giá đất quy định là 24.500đồng/m2.
1. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Khung giá đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Vùng, miền | Khung giá |
1 | Trung du | 50 – 3.060 |
2 | Miền núi | 25 – 2.160 |
b. Mức giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông: Quốc lộ, Tỉnh lộ, liên xã, các đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, được thể hiện chi tiết ở các phụ lục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 kèm theo.
c. Đất ở tại nông thôn ngoài những tuyến đường liên huyện, liên xã, liên thôn, chưa được quy định chi tiết, thì được áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Loại | Trung du | Miền núi | Vùng cao |
Loại 1 | 200.000 | 160.000 | 100.000 |
Loại 2 | 160.000 | 120.000 | 80.000 |
Loại 3 | 120.000 | 90.000 | 60.000 |
Loại 4 | 80.000 | 60.000 | 40.000 |
Loại 5 | 50.000 | 40.000 | 25.000 |
* Phân loại đất ở tại nông thôn ngoài những tuyến đường liên huyện, liên xã, liên thôn:
Đất ở tại nông thôn ngoài những trục đường giao thông chính được chia thành 5 loại, xác định căn cứ vào các yếu tố: khả năng sinh lợi, giá trị sử dụng, vị trí và giá đất thực tế ở địa phương.
Loại 1: Có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, đường rộng lớn hơn 6m; hoặc đường bê tông, nhựa có đường rộng lớn hơn hoặc bằng 3,5m.
Loại 2: Tiếp sau loại 1, có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1; bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, đường rộng nhỏ hơn 6m nhưng lớn hơn hoặc bằng 4 m; hoặc bám đường bê tông, nhựa có đường rộng nhỏ hơn 3,5m nhưng lớn hơn 2,5m.
Loại 3: Tiếp sau loại 2, có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 2, bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, đường rộng nhỏ hơn 4m nhưng lớn hơn hoặc bằng 3m; hoặc bám đường bê tông, nhựa có đường rộng nhỏ hơn 2,5m nhưng lớn hơn 1,5m .
Loại 4: là đất kém thuận lợi hơn loại 3, bám mặt đường giao thông là đường đất, đường rộng nhỏ hơn 3m nhưng lớn hơn hoặc bằng 2m.
Loại 5: Không đủ các điều kiện trên.
2. Đất ở tại đô thị :
a. Khung giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
TT | Loại đô thị | Khung giá |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 300 – 12.000 |
2 | Thị xã Sông Công | 80 – 6.000 |
3 | Thị trấn các huyện | 60 – 5.900 |
b. Mức giá đất ở tại các đô thị, bám đường phố, trục giao thông chính được thể hiện chi tiết trong các phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 kèm theo.
3. Đất chuyên dùng: bao gồm đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng, giá đất quy định bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
Trường hợp đất sử dụng vào mục đích khai thác mỏ, quy định giá đất để xác định đơn giá thuê đất như sau:
- Tại các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, giá đất quy định là 180.000đ/m2.
- Tại các phường của thị xã Sông công; thị trấn các huyện và các xã vùng trung du: giá đất quy định là 48.000đ/m2.
- Tại các xã miền núi và vùng cao: giá đất quy định là 36.000đ/m2.
4. Đất tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; Đất phi nông nghiệp khác (theo quy định tại khoản 5, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ ), giá đất quy định như sau:
- Trường hợp đất có nguồn gốc là đất ở thì được áp dụng theo giá đất ở tại vị trí đó.
- Trường hợp đất không có nguồn gốc là đất ở thì giá đất được áp dụng bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
- Trường hợp đất tại đô thị sử dụng vào mục đích xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, quy định giá đất để xác định đơn giá thuê đất bằng mức giá đất chuyên dùng tối thiểu trong vùng.
Đất chưa sử dụng theo quy định tại khoản 6, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ, căn cứ vào mục đích sử dụng mới của cấp có thẩm quyền quy định để xác định giá đất, khi có mục đích sử dụng mới thì căn cứ vào giá đất liền kề để xác định.
B. THUYẾT MINH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT
1. Vùng, miền quy định trong bảng giá đất căn cứ các quy định hiện hành của Chính phủ và Ban Dân tộc của Chính Phủ.
2. Hạng đất để xác định giá đất, áp dụng hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp theo sổ bộ thuế tại địa phương thời gian gần nhất.
3. Đất tại đô thị theo quy định của chính phủ.
4. Đất tại nông thôn theo quy định của chính phủ.
1. Nhóm giá đất nông nghiệp được áp dụng chung cho toàn tỉnh.
2. Đối với đất vườn ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp giấy chứng nhận đất ở, thì giá đất được quy định bằng giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
3. Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị không được cấp giấy chứng nhận đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác, thì giá đất được quy định bằng giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất trong vùng.
4. Giá đất ở tại nông thôn quy định tại tiết c, điểm 1 mục II, phần A, được áp dụng chung cho toàn tỉnh.
5. Giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp đã thể hiện trong các phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 áp dụng cho các khu dân cư hiện có.
6. Vị trí đất trong đô thị.
Vị trí đất trong đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục giao thông. Các vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi
a) Vị trí 1: Các ô, thửa đất có ít nhất một mặt bám theo mặt tiền của các đường phố, trục giao thông, có chiều sâu tính từ mép lộ giới đường phố, trục giao thông hiện tại vào không quá 30m đối với đất ở dân cư và không quá 60m đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
b) Vị trí 2: Tiếp sau vị trí 1 + 150m, các ô, thửa đất bám theo trục phụ có đường rộng lớn hơn hoặc bằng 6m.
c) Vị trí 3: thoả mãn 1 trong các điều kiện sau.
- Các ô, thửa đất ở tiếp theo vị trí 2 + 250m, bám theo trục phụ của các đường chính có đường rộng lớn hơn hoặc bằng 6m.
- Các ô, thửa đất ở sau vị trí 1, có đường vào lớn hơn hoặc bằng 3,5m nhưng nhỏ hơn 6m, cách lộ giới đường chính không quá 150m.
- Nhánh của Vị trí 2, có đường vào lớn hơn 6m, vào không quá 100m.
d) Vị trí 4: thoả mãn 1 trong các điều kiện sau.
- Các ô, thửa đất ở tiếp sau vị trí 3 có ít nhất một mặt bám theo trục phụ của các đường chính có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 6m.
- Tiếp sau vị trí 1, từ đường chính vào có đường rộng nhỏ hơn 3,5m nhưng lớn hơn 2m, cách lộ giới đường chính hiện tại không quá 100m.
- Nhánh của vị trí 2, đường vào lớn hơn hoặc bằng 3,5m từ trục phụ vào không quá 100m.
Các vị trí kể trên, thuộc đô thị nếu gần đường phố nào thì tính theo đường phố đó.
7. Trường hợp đất ở cùng thửa, bám đường phố hoặc trục giao thông, có chiều sâu tính từ mép lộ giới đường phố hoặc trục giao thông hiện tại vào lớn hơn 30m, thì giá đất được xác định cho từng vị trí như sau:
- Vị trí 1: Từ lộ giới đường phố, trục giao thông vào đến 30m, giá đất xác định bằng giá đất ở bám các đường phố, trục giao thông theo quy định tại vị trí đó.
- Vị trí 2: Tiếp theo vị trí 1 + 75m, giá đất xác định bằng 40% giá đất của vị trí 1 trên.
- Vị trí 3: Tiếp theo vị trí 2 đến hết, giá đất xác định bằng 40% giá đất của vị trí 2 trên.
Mức giá xác định từ vị trí 2 không được thấp hơn mức giá tối thiểu quy định trong vùng.
8. Trường hợp đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, bám đường phố hoặc trục giao thông có chiều sâu tính từ mép lộ giới đường phố hoặc trục giao thông hiện tại vào lớn hơn 60m, giá đất được xác định cho từng vị trí như sau:
a) Trường hợp đất bám một đường phố hoặc trục giao thông:
- Vị trí 1: Từ mép lộ giới đường phố hoặc trục giao thông hiện tại vào đến 60m, giá đất xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, bám đường phố hoặc trục giao thông tại vị trí đó.
- Vị trí 2: Tiếp theo vị trí 1 + 150m, giá đất xác định bằng 40% giá đất tại vị trí 1 trên.
- Vị trí 3: Tiếp theo vị trí 2 + 250m, giá đất xác định bằng 40% giá đất tại vị trí 2 trên.
- Vị trí 4: Tiếp theo vị trí 3 đến hết, giá đất xác định bằng 40% giá đất tại vị trí 3 trên.
Mức giá đất từ vị trí 2, 3, 4 xác định như trên nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu của giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trong vùng.
b) Trường hợp đất bám nhiều đường phố, trục giao thông có mức giá khác nhau, giá đất được xác định như sau:
- Vị trí 1: Từ mép lộ giới các đường phố, trục giao thông hiện tại vào đến 60m, giá đất xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, bám các đường phố, trục giao thông tại vị trí đó. Tại vị trí có trùng các mức giá, thì xác định theo mức giá cao nhất, không tính hệ số tăng thêm.
- Các vị trí tiếp sau vị trí 1 của các đường phố, trục giao thông hiện tại, giá đất xác định bằng giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại vị trí tương ứng của đường phố, trục giao thông có mức giá đất cao nhất, cách chia vị trí để xác định giá đất áp dụng như tiết a, điểm 8, mục II, phần B trên đây.
9. Trường hợp các ô thửa đất bám các đường chưa có trong bảng giá, giá đất được xác định như sau:
a) Các trục phụ đã có trong bảng giá, nhưng mức giá chưa thể hiện hết toàn tuyến, thì những đoạn còn lại cứ 250m tiếp theo được xác định như sau:
- Trường hợp đường tương đương với đoạn đã có giá quy định, thì mức giá được xác định bằng 80% mức giá đoạn đường gần nhất đã quy định, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu đã thể hiện trong biểu giá đất các khu vực.
- Trường hợp đường còn lại trên tuyến nhỏ hơn 20% đoạn đã có giá quy định nhưng lớn hơn hoặc bằng 3,5m, thì mức giá xác định bằng 60% mức giá đã quy định, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu đã thể hiện trong biểu giá đất các khu vực.
b) Các trục phụ chưa được nêu ở bảng giá, được xác định giá như sau:
- Trường hợp có đường rộng, cơ sở hạ tầng tương đương với trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá, thì giá đất được xác định bằng giá đất quy định tại trục phụ đó.
- Trường hợp có đường rộng, cơ sở hạ tầng kém trục phụ gần nhất trong khu vực đã được quy định giá không quá 20%, nhưng đường rộng lớn hơn 3,5m thì được áp dụng tính bằng 80% so với trục phụ tương đương gần nhất cùng khu vực đã có trong bảng giá.
c) Các trường hợp ô đất, thửa đất bám các đường nhánh của trục phụ, vào không quá 100m, giá đất được xác định như sau:
- Mặt đường tương đương trục phụ thì giá đất được tính bằng 80% giá đất trục phụ.
- Mặt đường nhỏ hơn trục phụ nhưng lớn hơn 3,5m thì giá đất được tính bằng 60% giá đất trục phụ.
(Chú ý: Mức giá xác định không được thấp hơn mức giá tối thiểu quy định trong vùng)
d) Các trường hợp ô đất, thửa đất bám các đường nhánh của các nhánh trục phụ, vào không quá 100m, giá đất được xác định như tiết c trên.
đ) Các ô đất liền kề vị trí 1 của các đường đã có tên trong bảng giá:
- Trường hợp đường vào là ngõ chưa kể tên, vào không quá 100m, thì mức giá được xác định như sau:
+ Đường vào từ 2m đến nhỏ hơn 3,5m: Giá đất xác định bằng 25% so với giá đất thửa mặt đường liền kề.
+ Đường vào nhỏ hơn 2m: Giá đất được xác định bằng 20% so với giá đất ô mặt đường liền kề.
- Trường hợp không có đường vào mức giá tính bằng 15% giá đất tại vị trí 1 của ô mặt đường liền kề.
( Chú ý: Mức giá xác định không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu quy định trong vùng).
e) Đối với đất ở nằm bên kia đường sắt, đường sắt song song giáp với đường bộ thì giá đất xác định như sau:
- Trường hợp vị trí đất ở giáp với lộ giới đường sắt, từ đường bộ vượt qua đường sắt vào thẳng đất ở, giá đất được xác định bằng 60% giá đất ở bám trục đường bộ theo quy định tại vị trí đó.
- Trường hợp từ đường bộ vào đất ở phải đi theo đường gom, thì giá đất được xác định theo từng vị trí cụ thể nhưng không được thấp hơn mức giá tối thiểu quy định trong vùng.
g) Các vị trí đất ở phía sau đất nông nghiệp, tính từ mép đường giao thông hiện tại đến đất ở nhỏ hơn hoặc bằng 30m, giá đất ở được xác định như sau:
- Trường hợp có đường vào lớn hơn 6m thì phần đất ở từ giáp đất nông nghiệp vào không quá 30m được tính bằng 70% giá đất ở bám trục đường giao thông theo quy định tại vị trí đó.
- Trường hợp có đường vào nhỏ hơn 6m nhưng lớn hơn hoặc bằng 3,5m, mức giá tính bằng 60% giá đất ở bám trục đường giao thông theo quy định tại vị trí đó.
- Nếu có đường vào nhỏ hơn 3,5m, mức giá tính bằng 50% giá đất ở bám trục đường giao thông theo quy định tại vị trí đó.
Chú ý: Chiều sâu đất ở quy định tại tiết này tính từ đất nông nghiệp vào không quá 30m thì xác định như trên. Trường hợp đất ở lớn hơn 30m thì được xác định theo điểm 7, mục II, phần B nêu trên.
10. Giá đất quy định trên các trục đường được xác định lấy mặt bằng cốt đường hiện tại làm chuẩn, nếu vị trí đất có độ chênh lệch cao ( hoặc thấp) hơn mặt đường < 1,5m, thì giá đất xác định bằng 100% mức giá đất đã được quy định tại vị trí đó.
a) Trường hợp đất có vị trí chênh lệch cao hơn mặt đường hiện tại, mức giá được xác định như sau:
- Từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m, giảm giá 5% so với giá tại vị trí (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 100.000đ/m2)
- Từ 3m đến nhỏ hơn 4,5m giảm giá 10% so với giá tại vị trí (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 150.000đ/m2 ).
- Từ 4,5m trở lên giảm giá 15 % so với giá tại vị trí (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 200.000đ/m2)
b) Trường hợp đất có vị trí chênh lệch thấp hơn mặt đường hiện tại mức giá được xác định như sau:
- Từ 1,5m đến nhỏ hơn 3m, giảm giá 10% so với giá tại vị trí. (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 250.000đ/m2).
- Từ 3m đến nhỏ hơn 5,5m, giảm giá 15% so với giá tại vị trí (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 350.000đ/m2).
- Từ 5,5m trở lên, giảm giá 20% so với giá tại vị trí (Nhưng mức giảm tuyệt đối tối đa không được quá 500.000đ/m2).
11. Trường hợp đất có vị trí bám 2 mặt đường:
a) Đối với đất ở:
- Trường hợp ô, thửa đất bám đường phố, trục giao thông lớn hơn hoặc bằng 3,5m được tính hệ số tối đa 1,1 lần so với giá tại vị trí đường phố có mức giá cao hơn.
- Trường hợp ô, thửa đất bám đường phố, trục giao thông chính và bám 1 đường phụ lớn hơn 2m nhưng nhỏ hơn 3,5m, được tính hệ số đa là 1,05 lần so với giá tại vị trí đường phố, trục giao thông chính, có mức giá cao hơn.
- Trường hợp ô, thửa đất bám một đường phố, trục giao thông chính và giáp một bên là đất công cộng có không gian thoáng đãng, được tính hệ số tối đa 1,1 lần so với giá tại đường phố, trục giao thông chính.
b) Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: Mức giá xác định theo quy định tại tiết b, điểm 8, mục II, phần B; không tính hệ số tăng thêm.
12. Trường hợp các vị trí giáp ranh của các mức giá khác nhau: giá đất được xác định theo giá bình quân giữa các mức giá, điểm xác định tối đa không quá 25m về 2 phía cùng trục đường.
13. Trường hợp các ô đất (thửa đất) ở vị trí có trùng 2 mức giá trở lên, thì xác định giá theo mức giá cao nhất.
14. Trường hợp đất giáp danh giữa đô thị và nông thôn mức giá quy định chưa phù hợp thì Hội đồng giá đất các huyện, thành phố, thị xã tổ chức điều tra, khảo sát, lập phương án báo cáo Hội đồng giá đất tỉnh thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh cho phù hợp.
15. Trường hợp đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu mới thực hiện quy hoạch để giao đất có thu tiền, thuê đất: khi có quy hoạch được duyệt, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã lập phương án báo cáo Hội đồng giá đất tỉnh thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo từng thời điểm giao đất.
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1 000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
I | Đường Lương Ngọc Quyến (Từ ngã ba Mỏ bạch đến ngã 3 Bắc Nam) |
|
1 | Ngã ba Mỏ Bạch - giáp đất Văn phòng Công ty Thương nghiệp II cũ | 10.000 |
2 | Đất Văn phòng Công ty Thương nghiệp II cũ - giáp đất Bến xe Thái Nguyên | 9.500 |
3 | Đất Bến xe - hết cổng chính Bệnh viện Đa khoa | 11.000 |
4 | Hết cổng chính Bệnh viện Đa khoa - rẽ Tỉnh đội | 9.000 |
5 | Đường rẽ Tỉnh đội - ngã 3 Bắc Nam (Ngã 3 Xuân Thịnh) | 7.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào khu dân cư Mỏ Bạch |
|
| + Ngõ số 105: Từ trục chính rẽ cạnh khách sạn Phong lan gặp đường qua cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | 5.000 |
| + Ngõ 185: rẽ vào Sở Giáo dục đến cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên; | 4.500 |
| + Ngõ 231: Rẽ đến cổng Ngân hàng Đầu tư (đoạn vuông góc với đường Lương Ngọc Quyến). | 4.500 |
| + Đoạn nối 3 ngõ trên (105; 185; 231) qua cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên | 4.000 |
2 | Rẽ ngõ 60: vào 100m đầu | 3.000 |
3 | Trục chính rẽ vào các ngõ: 78; 166; 140; 110; (M9, đồi ông Bắc Dũng, ông Ma Minh) |
|
| + Trục chính vào 150m | 4.000 |
| + Qua 150m đến 250m, đường rộng ≥ 4,5m | 3.000 |
4 | Ngõ 92: (Vào khu dân cư quy hoạch phường Quang Trung), vào 100m | 3.000 |
5 | Ngõ 220: rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ |
|
| + Trục chính vào 100m | 3.000 |
| + Qua 100m đến khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ. | 2.000 |
6 | Ngõ 309: Rẽ vào cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| + Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.000 |
| + Đoạn từ Sở Nông nghiệp tiếp theo 2 phía 150m | 2.000 |
7 | Ngõ 274: Rẽ vào Công ty Lâm sản xuất khẩu cũ cạnh trường Phổ thông trung học Năng Khiếu |
|
| + Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đến gặp đường vào trường Tiểu học Thống Nhất | 3.000 |
8 | Trục chính rẽ vào cấp III Lương Ngọc Quyến vòng ra đường Hoàng Văn Thụ (Cạnh Công an phường Hoàng Văn Thụ) |
|
| + Trục chính vào đến cổng trường Lương Ngọc Quyến | 6.000 |
| + Cổng trường cấp III Lương Ngọc Quyến vòng ra gặp Hoàng Văn Thụ (Cạnh công an phường Hoàng Văn Thụ) | 5.500 |
9 | Ngõ 108: Rẽ vào trường Tiểu học Thống Nhất (Cạnh hàng rào Bến xe) |
|
| + Trục chính đến hết đất bến xe | 4.000 |
| + Giáp đất bến xe vào 150m về 2 phía | 3.000 |
| + Qua 150m đến cổng trường Tiểu học Thống Nhất | 2.000 |
10 | Rẽ vào Ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung |
|
| Trục chính - Ga Thái Nguyên | 5.000 |
| Ga Thái Nguyên - gặp đường Quang Trung | 3.000 |
| - Nhánh rẽ vào Xí nghiệp In |
|
| Vào 100m | 3.000 |
| - Nhánh rẽ vào khu dân cư Ao dân quân |
|
| Vào 150m | 3.500 |
| Qua 150m đến 250m | 2.500 |
| + Đường rẽ vào hết đất khu dân cư bãi sân ga | 2.500 |
| + Rẽ Uỷ ban nhân dân phường Quang Trung (Vào hết đất | 2.500 |
| khu dân cư Vật tư nông nghiệp) |
|
| + Rẽ vào đến cổng trường cấp 2 Quang Trung | 2.000 |
| + Rẽ Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
| Vào 200m | 2.000 |
| Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội | 1.500 |
| + Rẽ vào Công ty Xây dựng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn đến gặp cổng phụ Z159 | 2.000 |
11 | Ngõ 310: Rẽ đối diện Công ty Cổ phần Dược và Vật tư Y tế |
|
| + Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 50m | 4.000 |
12 | Ngõ 481: rẽ theo hàng rào Bệnh viện Đa khoa gặp đường Nguyễn Huệ | 3.000 |
13 | Ngõ 464: Rẽ vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| - Trục chính - ngã ba thứ 2 | 4.000 |
| - Ngã ba thứ 2 - cổng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 3.000 |
| + Trục ngang nối từ ngõ 464 của ngã ba thứ nhất đến cấp I Đồng Quang) | 2.500 |
| + Từ ngã 3 thứ 2 đến gặp đường rẽ vào Công ty Khai thác thủy lợi | 2.000 |
14 | Ngõ: 488: rẽ đến cổng trường cấp I Đồng Quang |
|
| + Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng trường cấp I Đồng Quang | 2.500 |
15 | Các ngõ 499, 513; 531; (Vào khu dân cư số 8 phường Phan Đình Phùng thuộc phường Phan Đình Phùng) |
|
| + Vào đến bờ mương (đường quy hoạch khu dân cư số 8 phường Phan Đình Phùng) | 2.500 |
16 | Ngõ 562: rẽ vào Công ty Khai thác thuỷ lợi |
|
| + Trục chính đến hết đất Công ty Tư vấn thuỷ lợi | 3.000 |
| + Giáp đất Công ty Tư vấn thuỷ lợi gặp ngõ 464 | 2.500 |
| + Đường nối từ ngõ 562 với ngõ 488 | 2.500 |
17 | Ngõ 596: |
|
| + Từ đường Lương Ngọc Quyến vào 200m | 3.000 |
18 | Các trục đường khu dân cư quy hoạch số 2, 3, 4 phường Đồng Quang đã xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng |
|
| + Đường rộng ≥ 14,5m | 3.000 |
| + Đường rộng ≥ 9m nhưng < 14,5m | 2.500 |
19 | Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh vào 100m | 2.500 |
20 | Từ đường Lương Ngọc Quyến rẽ đến cổng nhà hàng Hải Yến , vào 100m | 1.500 |
21 | Các ngõ khác chưa kể trên trục đường Lương Ngọc Quyến (từ trục chính vào 100m đầu), có đường rộng ≥ 3,5m | 2.000 |
II | Đường Hoàng Văn Thụ (Từ Đảo tròn trung tâm đến đường sắt Hà Thái) |
|
1 | Đoạn từ Đảo tròn đến ngã tư Đồng Quang | 12.000 |
2 | Từ ngã tư Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái | 10.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào ngõ cạnh Điện lực Thái Nguyên |
|
| +Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m, | 4.000 |
| + Qua 100m đến 200m, | 3.500 |
2 | Ngõ số 2 rẽ theo khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Sở Công nghiệp) | 5.000 |
3 | Rẽ ngõ 60: Cạnh nhà trẻ 19/5 gặp ngõ số 2 cạnh Sở Công nghiệp | 5.000 |
4 | Ngõ 62: Rẽ cạnh Uỷ ban nhân dân phường Hoàng Văn Thụ gặp đường Phủ Liễn | 4.000 |
5 | Rẽ vào Phủ Liễn II gặp Phủ Liễn (Đường Minh Cầu kéo dài) | 6.000 |
6 | Đường trong khu dân cư Phủ Liễn II có đường rộng ≥ 9m đã hoàn thành cơ sở hạ tầng. | 4.500 |
III | Đường Đội Cấn (Từ đảo tròn Thái Nguyên - đường Bến Tượng qua quảng trường thành phố.) |
|
| Toàn tuyến | 12.000 |
IV | Đượng Bến Tượng (Từ đê Sông Cầu qua cổng Cục Thuế gặp đường Cách mạng Tháng 8) |
|
1 | Đê sông Cầu đến giáp đất chợ Thái | 5.000 |
2 | Từ đất chợ Thái đến gặp đường Nha Trang | 8.000 |
3 | Từ đường Nha Trang đến ngã 4 gặp đường Phùng Chí Kiên | 7.000 |
4 | Ngã 4 đường Phùng Chí Kiên - ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng | 6.000 |
5 | Ngã 6 đường Phan Đình Phùng - đường Cách mạng Tháng Tám (rẽ Trung tâm Y tế thành phố Thái Nguyên) | 5.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh Tổng hợp cũ |
|
| + Từ đường bến tượng, đường bê tông ≥ 3,5m | 3.000 |
| + Đoạn tiếp theo, đường bê tông < 3,5m | 2.500 |
2 | Rẽ theo hàng rào chợ Thái về 2 phía |
|
| + Từ đường Bến Tượng vào 100m | 3.000 |
3 | Rẽ khu dân cư cạnh Uỷ ban nhân dân Phường Trưng Vương (phố Quyết Tiến) | 6.000 |
4 | Rẽ vào khu dân cư Cục thuế tỉnh (Ngõ 29) | 3.000 |
5 | Rẽ vào nhà thờ |
|
| + Trục chính đến cửa nhà thờ | 3.000 |
| + Cửa nhà thờ đi 2 phía + 300m | 2.500 |
7 | Rẽ chân dốc nhà thờ (Ngõ 129, 112, 101) |
|
| + Từ đường Bến Tượng vào 100m | 3.000 |
| + Qua 100m đến 200m | 2.500 |
8 | Đường khu dân cư QH tổ 36 cũ P.Trưng Vương (2 đường) | 3.000 |
9 | Rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh uỷ | 3.500 |
10 | Rẽ sang đường Nguyễn Du (phố 19/8) | 2.500 |
11 | Rẽ vào tổ 16 phường Túc Duyên (Giáp cầu Bóng tối), vào 100m | 1.500 |
V | Đường Bắc Kạn (Từ ngã ba Mỏ Bạch đến đảo tròn trung tâm) |
|
1 | Ngã ba Mỏ Bạch - Toà án tỉnh | 7.000 |
2 | Từ Tòa án tỉnh đến giáp đất Công ty Xây lắp điện (cũ) | 8.000 |
3 | Từ Công ty Xây lắp điện đến đảo tròn trung tâm (đài tưởng niệm) | 9.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Trục chính rẽ vào khu dân cư đối diện cổng phụ Bảo tàng gặp đường Phủ Liễn |
|
| + Vào 100m | 3.500 |
| + Trong quá 100m - Gặp đường Phủ Liễn | 3.000 |
2 | Đường vào khu dân cư đồi Két nước (cũ) | 3.500 |
3 | Đường rẽ vào làng đối diện cầu Gia Bẩy |
|
| + Vào 150m | 4.000 |
| + Qua 150m đến 300m (2 phía) | 2.500 |
4 | Đường rẽ theo hàng rào Toà án tỉnh vào 50m | 3.000 |
| + Qua 50m đến 150m | 2.000 |
5 | Đường rẽ chân đồi cạnh trường Chính trị tỉnh |
|
| + Vào 100m | 3.000 |
| + Qua 100m đến 250m | 2.000 |
6 | Đường rẽ khu dân cư cạnh trường Bưu điện |
|
| + Từ đường Bắc Kạn vào 100m | 3.500 |
| + Qua 100m đến hết đất khu dân cư trường Bưu điện | .2.500 |
7 | Đường rẽ khu tập thể Sở xây dựng (Rẽ theo hàng rào Công ty Vận tải số 10 ) |
|
| + Từ đường Bắc Kạn đến đường rẽ gặp đường gòong (cũ) | 2.500 |
8 | Đường rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 |
|
| + Từ đường Bắc Kạn vào 100m | 4.000 |
| + Qua 100m vào khu dân cư Xây lắp Nội thương 4 | 3.000 |
9 | Đường rẽ vào khu dân cư chi nhánh điện thành phố |
|
| + Từ đường Bắc Kạn vào 100m | 3.000 |
| + Qua 100m vào khu dân cư quy hoạch đường rộng ≥ 3,5m | 2.000 |
10 | Ngõ 290: Vào 200m đầu. | 2.000 |
11 | Các ngõ 338,332 : Trục chính vào 150m | 2.000 |
12 | Ngõ 364: Trục chính vào 150m | 2.000 |
13 | Ngõ 432: Trục chính vào 150m | 2.000 |
VI | Đường Minh Cầu (Nối đường Phan Đình Phùng - đường Hoàng Văn Thụ) |
|
| Toàn tuyến | 7.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Ngõ số 01: Rẽ hàng rào Công ty Lương thực, vào 100m | 3.000 |
2 | Hai đường rẽ hàng rào chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau chợ Minh Cầu , đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng | 3.500 |
3 | Ngõ 62;82: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm |
|
| + Từ đường Minh Cầu vào 100m đầu | 3.000 |
| + Đoạn còn lại đến hết đất sân kho | 2.000 |
4 | Ngõ 100: Rẽ vào lò vôi, trạm xá Công an tỉnh (theo đường cũ) | 3.000 |
5 | Rẽ vào trạm xá Công an tỉnh (theo đường mới) | 3.500 |
6 | Ngõ 146: Rẽ Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi - Gặp đường Nguyễn Huệ |
|
| + Từ đường Minh Cầu vào 200m | 2.000 |
| + Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Huệ | 1.500 |
7 | Rẽ hết khu DCQH đối diện xí nghiệp Bia Thái Nguyên |
|
| + Từ đường Minh Cầu vào 50m | 3.000 |
| + Trục còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 9m | 2.500 |
8 | Ngõ 160: Đường rẽ giáp Xí nghiệp May Thái Nguyên, vào khu dân cư đối diện khách sạn Thái Hà, vào 150m | 2.000 |
VII | Đường Nha Trang (Nối đường Cách mạng Tháng 8 - đường Bến Tượng qua cổng Ủy ban tỉnh) |
|
| Toàn tuyến | 9.000 |
VIII | Đường Hùng Vương (Từ quảng trường 20/8 đến gặp đường Bến Tượng) |
|
| Toàn tuyến | 9.000 |
| Trục phụ |
|
| Các ngõ rẽ trên trục về phía sân vận động Thái Nguyên có đường rộng ≥ 3,5m |
|
| + Từ đường Hùng Vương vào 200m đầu | 3.000 |
IX | Đường bao quanh Tỉnh uỷ (Nối từ đường Hùng Vương - đường Phùng Chí Kiên) |
|
1 | Từ đường Hùng Vương đến chân dốc Tỉnh uỷ (Cổng cũ) | 4.000 |
2 | Từ chân dốc Tỉnh uỷ đến hết đất Tỉnh uỷ | 2.500 |
3 | Giáp đất Tỉnh uỷ gặp đường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Chân dốc Tỉnh uỷ gặp đường Phan Đình Phùng (Cạnh Bưu điện hệ 1) | 3.000 |
2 | Đường nối cạnh Đảng uỷ khối dân chính Đảng gặp đường Phan Đình Phùng | 3.000 |
3 | Các đường rẽ từ trục chính vào 200m có đường rộng ≥ 3,5m | 2.500 |
X | Đường Nguyễn Du (Từ đường Đội cấn qua sân vận động gặp đường Cách mạng Tháng 8) |
|
1 | Từ đường Đội Cấn đến đường Nha Trang | 9.000 |
2 | Từ đường Nha trang đến gặp đường Cách mạng Tháng 8 | 7.000 |
XI | Đường Phan Đình Phùng (Nối đường Phùng Chí Kiên với đường sắt Hà Thái) |
|
1 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến hết đất Tỉnh uỷ | 6.000 |
2 | Hết đất Tỉnh uỷ đến gặp đường Lương Ngọc Quyến | 7.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ khu dân cư Hồng hà |
|
| + Đường trong khu quy hoạch dân cư lô2 + lô3 | 3.000 |
| + Đường quy hoạch còn lại và các đường có đường rộng ≥ 4,5m | 2.500 |
2 | Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp đường phố Xương Rồng | 2.000 |
3 | Rẽ vào tổ 14,15 Túc Duyên (xóm Thái Ninh) |
|
| + Trục chính vào 100m | 2.000 |
| + Qua 100m đến 250m | 1.500 |
4 | Rẽ theo hàng rào Tỉnh uỷ gặp cổng cũ (đường bao quanh Tỉnh uỷ) | 3.000 |
5 | Lối rẽ đối diện cổng Tỉnh uỷ mới vào tổ 13 phường Túc Duyên |
|
| + Vào 200m | 1.500 |
| + Qua 200m đến 500m, có đường rộng ≥ 3,5m | 1.200 |
6 | Các trục đường còn lại trong khu quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m | 2.500 |
7 | Đường rẽ khu dân cư số1 phường Trưng Vương gặp đường Bao quanh tỉnh uỷ ) | 3.000 |
8 | Rẽ vào khu dân cư phường Túc Duyên đường Phan Đình Phùng (đoạn vuông góc với đường Phan Đình Phùng) | 3.000 |
XII | Đường Túc Duyên Đường Phan Đình Phùng đi Huống qua Uỷ ban nhân dân phường Túc Duyên |
|
1 | Gặp đường Phan Đình Phùng qua lối rẽ cổng trường Trung học cơ sở và Tiểu học Túc Duyên + 200m | 3.000 |
2 | Qua lối rẽ cổng trường Trung học cơ sở và Tiểu học Túc Duyên + 200m đến lối rẽ ra bến đò đi Huống Trung | 1.500 |
3 | Lối rẽ ra bến đò đi Huống Trung đến cầu treo Huống | 800 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ trường Trung học cơ sở và Tiểu học Túc Duyên | 2.000 |
2 | Rẽ khu dân cư phường Túc Duyên (cạnh UBND phường ) |
|
| + Đường quy hoạch trong khu dân cư đường Phan Đình Phùng và Túc Duyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng | 2.500 |
XIII | Đường Nguyễn Huệ (Nối đường Hoàng Văn Thụ - đường Phan Đình Phùng cạnh nhà xác Bệnh viện Đa Khoa) |
|
1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa | 4.000 |
2 | Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa đến gặp đường Phan Đình Phùng | 3.000 |
| Trục phụ |
|
1 | + Các đường khu dân cư quy hoạch A1, A2 có đường rộng ≥ 9m |
|
| - Khu dân cư lô 2 + lô3 | 4.000 |
| - Khu dân cư lô4 + lô5 | 3.500 |
| - Khu dân cư lô 6 + lô7 | 3.000 |
2 | Các trục rẽ còn lại trên tuyến |
|
| + Đường rộng ≥ 4,5m | 2.000 |
| + Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 4,5m | 1.500 |
XIV | Đường Chu Văn An (Nối đường Hoàng Văn Thụ - Đoàn Ca múa Dân gian) |
|
1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ - ngã ba ngõ 21 sang trường cấp III Lương Ngọc Quyến | 4.000 |
2 | Ngã ba ngõ 21 - cổng đoàn Ca múa Dân gian | 3.000 |
3 | Đoàn Ca múa dân gian đến hết khu dân cư sở NN & PTNT | 2.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Ngõ số 3 vào hết đường | 3.000 |
2 | Ngõ số 21 đến cổng trường cấp III Lương Ngọc Quyến | 3.300 |
3 | Ngõ 39 vào làng giáo viên Lương Ngọc Quyến | 2.500 |
4 | Rẽ vào khu dân cư trại dưỡng lão (cũ) | 2.500 |
5 | Đường Chu Văn An rẽ sang rạp ngoài trời (cũ) | 2.500 |
6 | Rẽ theo hàng rào trường Đội Cấn gặp đường Phủ Liễn | 3.000 |
XV | Đường Phùng Chí Kiên Từ đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình Phùng |
|
1 | Từ đường Hùng Vương đến ngã ba phố Cột Cờ | 6.000 |
2 | Ngã 3 phố cột cờ đến gặp đường Phan Đình Phùng | 4.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Các trục phụ từ đường Hùng Vương đến ngã ba phố Cột Cờ có đường bê tông hoặc dải nhựa , đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m | 2.000 |
2 | Trục phụ từ ngã ba phố cột cờ đến gặp đường Phan Đình Phùng |
|
| + Vào 100m | 1.500 |
3 | Đường vào chùa Đồng Mỗ, vào 150m đầu | 2.000 |
XVI | Đường Bến Oánh (Từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
|
1 | Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ | 10.000 |
2 | Ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty Cấp nước | 8.000 |
3 | Rẽ Công ty Cấp nước đến rẽ bến phà Soi | 6.000 |
4 | Rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường | 3.500 |
5 | Cống xiphông đến cầu treo Bến Oánh | 3.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ khu dân cư Công ty Nông sản thực phẩm | 4.000 |
2 | Rẽ theo đường phố Cột Cờ đến gặp đường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
3 | Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
| + Trục chính vào hết đất Truyền hình | 3.000 |
| + Qua đất truyền hình đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 2.500 |
4 | Rẽ Công ty Cấp nước Thái Nguyên |
|
| + Trục chính đến cổng Công ty Cấp nước | 3.000 |
5 | Rẽ khu dân cư Hợp tác xã Ánh Hoà | 2.500 |
6 | Rẽ xóm phà Soi đến đê Sông Cầu |
|
| + Trục chính vào đến khu dân cư Tái định cư kè Sông Cầu | 2.500 |
| + Đoạn còn lại đến gặp đường Thanh niên (đến bờ đê Sông Cầu) | 2.000 |
7 | Đường rẽ vào tổ 4, 5 Túc Duyên |
|
| + Vào 100m, đường rộng ≥ 3,5m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 250m | 1.200 |
9 | Rẽ tổ 1, 2, 3 phường Túc Duyên |
|
| + Vào 100m, đường rộng ≥ 3,5m | 1.200 |
| + Qua 100m đến 250m | 1.000 |
10 | Các ngõ 185, 165, 201 đoạn rẽ vào đền cột cờ, đường bê tông hoặc dải nhựa |
|
| + Đường rộng ≥ 3,5m | 3.000 |
| + Đường rộng ≥ 2,5m nhưng < 3,5m | 2.500 |
XVII | Đường Phủ Liễn (Từ Đảo tròn trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
|
1 | Đảo tròn Thái Nguyên đến ngã 4 rẽ quán Cây Xanh | 6.000 |
2 | Từ ngã 4 rẽ quán Cây Xanh đến ngã ba gặp đường Minh Cầu kéo dài | 5.000 |
3 | Đoạn từ ngã ba Minh Cầu kéo dài đến hết đất HTX Bắc Hà | 4.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Ngã ba cạnh Hợp tác xã Bắc Hà - Gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch |
|
| + Ngã ba cạnh Hợp tác xã Bắc Hà đến hết đất trường Tiểu học Đội Cấn | 3.500 |
| + Hết đất trường Tiểu học Đội Cấn đến ngã ba vào Nhà văn hoá tổ 25 phường Hoàng Văn Thụ | 3.000 |
| + Từ ngã ba vào Nhà văn hoá tổ 25 đến gặp đường QH khu dân cư Mỏ Bạch (Trung tâm Giáo dục thường xuyên) | 2.500 |
2 | Ngã tư rẽ quán Cây Xanh đến hết đất trường Trung học cơ sở Nguyễn Du | 3.000 |
3 | Giáp đất trường Trung học cơ sở Nguyễn Du đến ngã ba rẽ Nhà văn hoá tổ 25 | 2.500 |
4 | Ngã 4 rẽ quán Cây Xanh |
|
| + Ngã 4 rẽ quán Cây Xanh vào 200m | 3.000 |
| + Qua 200m theo các đoạn có đường rộng ≥ 3,5m | 2000 |
XVIII | Đường cách mạng tháng tám (Từ đảo tròn trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) |
|
1 | Đảo tròn trung tâm đến hết đất BCH Quân sự thành phố | 9.000 |
2 | BCH Quân sự thành phố đến cầu Xương Rồng | 8.000 |
3 | Cầu Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng | 7.000 |
4 | Từ ngã ba Gia Sàng đến ngã ba rẽ dốc chọi trâu | 6.000 |
5 | Ngã ba rẽ dốc chọi trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A | 5.500 |
6 | Ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể cán A đến cầu Loàng | 5.000 |
7 | Cầu Loàng đến đường sắt vào kho Ba mái (cũ) | 4.500 |
8 | Từ đường sắt vào kho ba mái (cũ) đến đường sắt đi kép | 4.000 |
9 | Đường sắt đi kép đến đảo tròn gang thép | 5.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ theo hàng rào Sở thương mại đến chân núi Kôkê |
|
| + Trục chính đến 100m đầu | 2.500 |
| + Qua 100m đến 200m về 2 phía | 2.000 |
2 | Rẽ theo hàng rào Bưu điện Tỉnh đến gặp đường Minh Cầu (phố Đầm Xanh) |
|
| + Trục chính vào 150m đầu | 3.000 |
| + Đoạn còn lại đến gặp đường Minh Cầu | 2.500 |
3 | Rẽ cạnh tập thể Công an thành phố cũ, vào 100m | 2.000 |
4 | Rẽ trung tâm Y tế thành phố vào 150m | 3.000 |
5 | Ngõ 224: (Rẽ khu dân cư cạnh Thành đội); Ngõ 201 (rẽ trường Tiểu học Nha trang); khu dân cư viện Kiểm sát thành phố cũ, Ban kiến thiết Sở Thương mại và rẽ khu dân cư Công ty Môi trường đô thị) |
|
| + Trục chính vào 100m | 2.500 |
| + Qua 100m đến 200m | 2.000 |
6 | Rẽ vào Phố Xương Rồng (trường Trung học Cơ Sở Nha Trang) |
|
| + Trục chính đến hết đất trường Trung học cơ sở Nha Trang | 3.500 |
| + Từ hết đất trường Trung học cơ sở Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng | 3.000 |
7 | Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 |
|
| + Trục chính vào ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên | 2.500 |
| + Ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng công ty xây dựng số 2 | 2.000 |
8 | Rẽ vào đền Xương rồng (Phố Xương rồng) |
|
| + Trục chính vào đến cổng đền | 2.800 |
| + Cổng đền đến hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m | 2.000 |
9 | Ngõ rẽ đối diện ngã ba Bắc Nam (ngã ba Gia Sàng) |
|
| - Trục chính vào 100m | 2.000 |
| - Qua 100 đến 250m | 1.500 |
10 | Ngõ 479: Rẽ vào xóm xưởng Đậu cũ phường Gia sàng |
|
| + Từ trục chính đến ngã ba | 2.500 |
| + Ngã ba tiếp theo + 200m về 2 phía | 1.500 |
11 | Ngõ 536 |
|
| + Trục chính vào 100m | 2.000 |
| + Qua 100m đến 300m | 1.500 |
12 | Rẽ khu lò vôi (giáp chợ Gia Sàng) |
|
| + Trục chính vào 100m | 2.500 |
| + Qua 100m đến 250m | 1.500 |
13 | Ngõ 557: Khu dân cư số 1 phường Gia Sàng |
|
| + Trục chính vào 100m | 2.500 |
| + Qua 100m + 250m | 2.000 |
| + Các đường khác trong khu dân cư có: * Đường rộng ≥ 9m | 1.500 |
| * Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 9m | 1.200 |
14 | Ngõ 606: Rẽ vào tiểu đoàn 3 lữ 210 (dốc Chọi trâu) |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến ngã ba rẽ trường Trung học cơ sở Gia Sàng | 1.200 |
| + Ngã ba rẽ trường Trung học cơ sở Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên Xung phong | 700 |
15 | Rẽ vào trường Trung học cơ sở Gia Sàng |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ 606 (dốc Chọi Trâu) | 1.200 |
16 | Ngõ 781: Rẽ vào đường Đồng Tiến và khu tập thể cán A |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 300m | 1.000 |
| + Đoạn còn lại vào Trại bầu và các trục ngang trong khu tập thể cán A | 700 |
17 | Ngõ 837: Rẽ khu dân cư Xí nghiệp Bê tông |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.000 |
| + Qua 100m đến 250m | 800 |
18 | Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 4 phường Gia Sàng |
|
| + Vào 100m đầu | 1.500 |
| + Qua 100m đến 300m | 1.000 |
19 | Ngõ 491: Rẽ theo đê phường Cam Giá (đi Cầu BAĐA) |
|
| - Trục chính vào 200m | 1.000 |
| - Qua 200m đến nhà máy tấm lợp Amiăng | 800 |
| + Nhà máy tấm lợp Amiăng đến gặp đường Lưu Nhân Chú (Uỷ ban nhân dân phường Cam Giá cũ) | 600 |
20 | Đoạn đường Cách mạng Tháng 8 cũ (qua dốc nguy hiểm) | 1.000 |
21 | Ngõ 950: |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.000 |
| + Qua 100m đến 250m | 800 |
22 | Ngõ 837: Rẽ vào khu dân cư xí nghiệp bê tông |
|
| + Trục chính vào cổng xí nghiệp bê tông | 1.000 |
| + Đoạn còn lại đến hết khu dân cư | 600 |
22 | Ngõ 108: |
|
| + Vào 150m đầu | 700 |
| +Tiếp theo đến ngã ba cuối khu tập thể đường sắt | 600 |
| + Cuối khu tập thể đường sắt qua Uỷ ban nhân dân phường Phú Xá đến đường Phú xá | 1.000 |
23 | Ngõ 236/1: |
|
| + Vào 100m đầu |
|
| + Qua 100m đến 200m | 700 |
24 | Ngõ 109/1: Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty Gang Thép | 2.500 |
25 | Rẽ vào xóm cửa hàng rau Gang Thép cũ |
|
| + Vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 300m | 1.200 |
26 | Ngõ 113: Rẽ theo đường sắt sang chợ khu Nam |
|
| + Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến đường rẽ Công ty Cổ phần Vận tải Gang Thép | 1.500 |
| + Từ đường rẽ Văn phòng Công ty Cổ phần Vận tải Gang thép đến gặp đường Lưu Nhân Chú | 1.000 |
27 | Đường rẽ vào đồi bia (cũ) |
|
| + Từ đường Cách mạng Tháng 8 vào đến ngã ba | 1.500 |
| + Từ ngã ba đi 2 hướng + 200m, | 800 |
28 | Rẽ vào tổ nhân dân số 4 phường Cam Giá, Vào 100m | 1.000 |
29 | Rẽ vào Khu dân cư cơ khí |
|
| + Vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 200m | 1.000 |
| + Qua 200m đến 500m | 700 |
30 | Từ đường Cách mạng Tháng 8 rẽ theo đất cửa hàng ăn uống số 4 (cũ) |
|
| + Vào 50m | 1.500 |
| + Qua 50m đến 100m | 1.000 |
| + Đoạn tiếp theo đến gặp đường QH KDC Cơ khí | 600 |
31 | Các nhánh khác còn lại rẽ trên trục đường 36m |
|
| + Đường rộng ≥ 6m nếu dải nhựa hoặc đổ bê tông |
|
| * Vào 100m | 1.500 |
| * Qua 100m đến 300m | 1.000 |
XIX | Đường Quang Trung (Từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 rẽ nghĩa trang Dốc Lim) |
|
1 | Đường sắt Hà Thái đến cổng Z159 | 6.000 |
2 | Cổng Z159 đến rẽ cổng X79 | 5.000 |
3 | Rẽ cổng X79 đến hết đất Trung tâm Chỉnh hình | 5.000 |
4 | Giáp đất Trung tâm Chỉnh hình đến ngã ba Đán đi Núi Cốc | 5.500 |
5 | Ngã ba Đán đi Núi Cốc đến ngã ba rẽ bệnh viện A cũ | 3.000 |
6 | Ngã ba rẽ Bệnh viện A cũ đến cầu kênh Núi Cốc | 2.000 |
7 | Cầu kênh núi cốc đến ngã ba rẽ đi Dốc Lim | 1.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ khu dân cư Z159, vào 200m | 2.500 |
2 | Rẽ khu dân cư X79 (hai đường) và Tiểu đoàn 2 - vào 100m | 2.500 |
3 | Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z 159 và X79 có đường rộng ≥ 5m | 2.000 |
4 | Rẽ vào khu tập thể Công ty Xây dựng số 1đến cổng Uỷ ban nhân dân phường Tân Thịnh | 1.500 |
5 | Rẽ vào Sở Giao thông cũ và khu tập thể XN KS thiết kế: Vào 150m | 1.500 |
9 | Rẽ đi trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến, vào 100m | 1.500 |
10 | Rẽ vào Trung học Y tế : Trục chính vào 300m | 2.000 |
11 | Rẽ vào cổng cũ trường Cao đẳng Sư phạm |
|
| + Từ đường Quang Trung đến đất trường Cao đẳng Sư phạm | 3.000 |
12 | Rẽ vào tổ 19: 150m đầu( cạnh báo Nông nghiệp Việt nam) | 1.200 |
13 | Rẽ vào khu dân cư số 2 Thịnh Đán, vào hết khu quy hoạch | 2.500 |
14 | Rẽ vào Bệnh viện A cũ |
|
| + Từ đường Quang Trung đến cổng Bệnh viện A cũ | 1.200 |
| + Cổng Bệnh viện A đến hết đất Bệnh viện A cũ | 1.000 |
| + Hết đất Bệnh viện A cũ đến giáp đất khu tái định cư phường Tân Lập | 700 |
14 | Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên |
|
| + Trục chính vào 150m | 800 |
XX | Đường Thống Nhất (Từ ngã ba Bắc Nam - đường Phú Xá) |
|
1 | Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái | 6.000 |
2 | Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may Việt - Thái | 4.000 |
3 | Giáp đất Xí nghiệp May Việt - Thái đến ngã tư rẽ trường Cao đẳng Kinh tế | 3.500 |
4 | Ngã tư rẽ trường Cao đẳng Kinh tế đến gặp đường Thanh niên Xung phong (Chợ Bờ Hồ) | 3.000 |
5 | Đường Thanh niên Xung phong đến hết đất trường Trung học cơ sở Tân Lập | 3.500 |
6 | Hết đất trường Trung học cơ sở Tân Lập đến rẽ vào ga Lưu Xá | 3.000 |
7 | Rẽ vào ga Lưu xá đến rẽ đường Phú Xá | 3.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Ngõ 160: |
|
| + Trục chính đến cổng nhà hàng Hải Yến | 2.500 |
| + Từ cổng nhà hàng Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m | 1.800 |
2 | Ngõ 279 và ngõ 247: Vào 100m | 1.500 |
3 | Ngõ 301: |
|
| + Vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 250m | 1000 |
4 | Ngõ 321: Rẽ khu dân cư Bách hoá |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 250m | 1000 |
5 | Ngõ 339: Rẽ cạnh kiôt xăng |
|
| + Vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến 250m | 1.000 |
6 | Ngõ 369: (đường bê tông song song với đường sắt) |
|
| + Vào 100m | 1000 |
| + Qua 100m đến 250m | 800 |
7 | Ngõ 396: Rẽ vào cổng Công ty Cổ phần vận tải ô tô Thái Nguyên |
|
| + Trục chính đến cổng Công ty Cổ phần vận tải ô tô Thái Nguyên | 2.000 |
| + Từ cổng Công ty ô tô qua trường tiểu học Lê Văn Tám gặp đường Phú Thái | 800 |
8 | Rẽ KDC tập thể Cao đẳng Thương Mại TW 4, vào 250m | 800 |
9 | Rẽ đối diện Hạt quản lý đường bộ |
|
| + Từ trục chính đến ngã ba | 800 |
10 | Rẽ vào Công ty Kim khí Thái Nguyên, trạm đăng kiểm giao thông |
|
| + Trục chính vào 100m | 1.500 |
| + Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên | 1.000 |
11 | Rẽ khu dân cư chợ Sắt vụn (xưởng đậu cũ) |
|
| + Các đường trong Quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 4,5m | 1.000 |
12 | Ngõ 209 cạnh Xí nghiệp may Việt Thái |
|
| + Trục chính vào 150m | 800 |
13 | Ngõ 231: |
|
| + Trục chính vào 200m | 700 |
14 | Ngõ 287: |
|
| + Trục chính vào 200m | 700 |
15 | Ngõ 289: lên khu tập thể đoạn quản lý đường bộ |
|
| + Trục chính vào 200m đầu | 700 |
16 | Ngõ 319 : Trục chính vào 100m đầu | 600 |
17 | - Rẽ Bệnh viện Lao (2 đường) |
|
| + Từ đường Thống Nhất đến cổng viện Lao | 1.500 |
18 | Rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 |
|
| + Trục chính vào đến cổng Xí nghiệp 19/5 | 1.000 |
19 | Ngõ 146 - Cạnh Công an phường Tân Lập, vào 150m | 800 |
20 | Ngõ 226, vào 150m | 800 |
21 | Ngõ 272: vào nhà khách Kim loại màu |
|
| + Vào 100m | 1.200 |
| + Qua 100m đến 250m | 800 |
22 | Rẽ ngõ 360 : vào 100m ( Đối diện đường vào Công ty 472) | 800 |
23 | Rẽ vào Công ty 472 (trục chính tới cổng công ty) | 1.000 |
24 | Rẽ vào khu dân cư số 1 phường Tân Lập |
|
| + Trục chính vào 150m | 1.200 |
| + Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 9m | 1.000 |
| + Đường rộng ≥ 5m nhưng < 9m | 800 |
25 | Rẽ vào ga Lưu xá |
|
| + Trục chính đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu | 1.500 |
| + Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu | 1.000 |
| + Từ cổng xưởng SX Công ty Kim loại màu đến ga Lưu Xá | 800 |
26 | Trục chính rẽ Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh |
|
| + Trục chính vào 200m | 1.500 |
| + Qua 200m đến 450m | 1.000 |
| + Qua 450m đến nghĩa trang | 700 |
27 | Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Công ty kim loại màu, vào 100m | 800 |
| + Các đường trong khu dân cư Công ty Kim loại màu | 600 |
XXI | Đường 3 - 2 (Từ đường Phú Xá - ngã ba đường Phố Hương) |
|
1 | Rẽ đường Phú Xá đến rẽ đường Gang Thép | 2.500 |
2 | Rẽ vào đường Gang Thép đến ngã ba rẽ đường phố Hương | 2.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào nhà văn hóa xóm Hào Thọ |
|
| + Từ trục chính vào 200m đầu | 800 |
| + Qua 200m đến ngã ba trường Tiểu học Tích Lương | 650 |
| + Từ ngã ba tiếp 250m về 2 phía | 500 |
2 | Từ ngã tư (rẽ đối diện đường Gang Thép) vào xóm Trung Lương |
|
| - Trục chính vào 200m đầu | 800 |
| - Qua 200m đến 450m | 700 |
| - Qua 450m tiếp theo đến trường Đào tạo nghề Cơ điện Luyện kim | 500 |
XXII | Đường 30 - 4 (Từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) |
|
1 | Đoạn từ ngã ba Phố Hương đến hết đất bưu điện Tân Thành | 2.000 |
2 | Giáp đất bưu điện Tân Thành đến hết đất thành phố | 1.500 |
| Trục phụ |
|
| Rẽ vào trường công nhân kỹ thuật III |
|
| + Trục chính vào 200m đầu | 1.000 |
| + Qua 200m đến 450m | 800 |
| + Sau 450m đến hết đất trường | 900 |
XXIII | Đường Lê Quý Đôn (Nối đường Lương Ngọc Quyến và đường Lương Thế Vinh) |
|
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm | 6.000 |
2 | Từ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm đến gặp đường Lương Thế Vinh | 4.500 |
| Trục phụ |
|
| Đường quy hoạch trong khu dân cư Nam ĐHSP Thái Nguyên đã được xây dựng hoàn chỉnh, đường rộng ≥ 9m | 4.000 |
XXIV | Đường Lương Thế Vinh Nối đường Lương Ngọc Quyến và đường Mỏ Bạch (Đê Mỏ Bạch qua cổng Công ty Xây dựng số 1 (cũ)) |
|
1 | Từ đường LNQ đến hết đất Công ty Xây dựng số 1 (cũ) | 3.500 |
2 | Hết đất Công ty Xây dựng số 1 (cũ) đến gặp đường Lê Quý Đôn | 3.000 |
3 | Ngã ba đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) | 4.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Nhánh rẽ trên đoạn từ đầu đường Lương Thế Vinh đến gặp đường Lê Quý Đôn, vào 150m |
|
| + Đường rộng ≥ 9m | 2.500 |
| + Đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m | 2.000 |
2 | Nhánh rẽ trên đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến gặp đường Mỏ Bạch | 2.500 |
| + Đường rộng ≥ 6m | 2.500 |
| + Đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m | 2.000 |
XXV | Đường Đồng Quang Đường Lương Ngọc Quyến gặp đường Hoàng Văn Thụ (Rẽ cạnh Uỷ ban nhân dân phường Đồng Quang) |
|
1 | Từ đường Lương Ngọc Quyến , vào đến giáp đất trường cấp II Đồng Quang | 3.000 |
3 | Từ giáp đất trường cấp II Đồng Quang ra đường Hoàng Văn Thụ | 3.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội, vào 150m đầu | 2.000 |
2 | Rẽ vào khu dân cư số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng Quang | 2.500 |
3 | Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ, vào 150m | 1.500 |
4 | Rẽ nhà hàng ASEAN, vào 150m | 2.000 |
5 | Rẽ nhà hàng Hương Cảng gặp đường Hoàng Văn Thụ | 2.000 |
XXVI | Đường Bắc Nam (Từ Ngã ba Bắc nam đến ngã ba Gia sàng) |
|
| Toàn tuyến | 5.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Ngõ 126; ngõ 92: Rẽ vào Cơ khí Bắc nam và khu dân cư quy hoạch vào 100m (đường bê tông) | 2.500 |
2 | Ngõ177; 157, đường bê tông ≥ 3,5m |
|
| + Vào 100m | 2.000 |
| + Qua 100m đến 200m | 1.500 |
3 | Ngõ 141: Rẽ đối diện Công ty Cổ phần Bê tông xây dựng 50m (đường đất) | 1.000 |
4 | Ngõ 105: Rẽ vào khu dân cư sân kho Hợp tác xã Gia Sàng cũ, đường bê tông ≥ 3,5m | 1.500 |
5 | Ngõ 46; 50 vào 100m | 1.000 |
6 | Ngõ 89 vào 50m | 800 |
7 | Ngõ 67: |
|
| + Vào 100m | 1000 |
| + Qua 100m đến 200m | 800 |
XXVII | Đường Tân Quang (Đường Bắc Nam - đường Thanh niên xung phong) |
|
1 | Đường Bắc Nam đến hết đất trường Lê Quý Đôn | 1.500 |
2 | Giáp đất trường Lê Quý Đôn đến ngã 3 rẽ đường sắt | 1.000 |
3 | Từ ngã 3 đến đường sắt | 800 |
4 | Từ đường sắt gặp đường Thanh niên xung phong | 600 |
| Trục phụ |
|
| Đường rẽ có đường rộng ≥ 3,5m , vào 100m (Đoạn từ đường Bắc Nam đến ngã ba rẽ đường sắt) | 700 |
XXVIII | Đường Dương Tự Minh (Km số 6 Quốc lộ 3 đến ngã ba Mỏ Bạch) |
|
1 | Km số 6 (giáp đất Phú Lương) đến ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 | 2.500 |
2 | Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến cầu Tân Long | 3.200 |
3 | Cầu Tân Long đến rẽ cổng Z127 | 3.500 |
4 | Rẽ cổng Z127 - Cầu Mỏ bạch | 4.000 |
5 | Cầu Mỏ Bạch đến rẽ lên đê Mỏ bạch | 7.000 |
6 | Rẽ đê mỏ Bạch đến Ngã ba Mỏ bạch | 9.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Đường rẽ vào cổng nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở xây dựng |
|
| + Từ trục chính đến cổng nhà máy xay | 3000 |
| + Từ cổng nhà máy xay đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m | 2.000 |
2 | Từ đường Dương Tự Minh rẽ vào hết đất khách sạn Thái An Dương |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 150m | 1.500 |
| + Đoạn còn lại hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 1.000 |
3 | Ngõ 882: rẽ vào xóm Thần Vì |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 100m | 1.000 |
| + Qua 100m đến 200m (đoạn thẳng vuông góc với đường Dương Tự Minh) | 900 |
| + Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi nghĩa trang | 800 |
| + Đoạn còn lại và các đường rẽ trên trục phụ có đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
4 | Ngõ 845: rẽ vào cổng phụ Nhà máy Điện |
|
| - Từ đường Dương Tự Minh vào 100m | 1.500 |
| - Qua 100m đến nhà văn hóa Điện lực | 1.200 |
| + Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết trường mầm non Điện lực | 1.000 |
| + Các đường rẽ khu dân cư quanh sân bóng có đường rộng ≥ 3,5m | 800 |
5 | Ngõ 719: Rẽ vào cổng chính Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
|
| + Trục chính đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn | 1.500 |
| + Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất nhà nghỉ giao ca Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn | 1.200 |
| + Từ nhà nghỉ giao ca Công ty Nhiệt điện cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng lực | 600 |
6 | Rẽ vào Tổ nhân dân Tân Thành (đối diện đường rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 100m | 1.000 |
| + Qua 100m đến 200m | 800 |
| + Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
7 | Ngõ 647: |
|
| + Vào 100m đầu | 1.000 |
| + Sau 100m đến 200m theo tiếp đoạn có đường rộng ≥ 3,5m | 800 |
8 | Ngõ 616; 673: Rẽ khu dân cư Z127 |
|
| + Từ trục chính - cổng Z127 | 2.000 |
| + Cổng Z127 - Hết khu tập thể | 1.200 |
9 | Ngõ 577: rẽ vào BQLDA Công ty Điện Cao ngạn (ngõ Đá) |
|
| + Từ trục chính vào đến cổng BQLDA | 1.500 |
| + Đoạn còn lại từ cổng BQLDA đi khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 1.000 |
10 | Ngõ 511: Rẽ theo đường sắt cũ |
|
| Từ đường Dương Tự Minh vào 100m | 800 |
11 | Rẽ vào Công ty Giấy Hoàng Văn Thụ |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Văn phòng Công ty Giấy Hoàng Văn Thụ | 2.000 |
| + Đường trong khu dân cư Công ty Giấy Hoàng Văn Thụ và khu TĐC tuyến băng tải than có đường rộng ≥ 3,5m | 1.000 |
12 | Rẽ vào đường gòong (hai bên) |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 100m | 800 |
| + Qua 100m đến 250m | 600 |
13 | Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 200m | 750 |
| + Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 có đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
14 | Rẽ vào xưởng 100 |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 150m | 800 |
| + Đường ngang trong KDC có đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
15 | Ngõ 236: Rẽ vào Trại giam Công an Thành Phố cũ |
|
| + Vào 100m | 700 |
16 | Ngõ 146: Rẽ vào tập thể xí nghiệp ô tô 10 (Hết đất XN ) |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh, vào 100m | 800 |
17 | Ngõ 139: Rẽ vào Uỷ ban nhân dân phường Tân Long |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba cổng trường Trung học cơ sở Tân Long | 1.000 |
| + Từ cổng trường Trung học đến ngã ba trường Tiểu học Tân Long | 600 |
18 | Rẽ vào khu dân cư tổ 9 phường Tân Long (tổ 14 + 21 cũ) |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 150m | 700 |
| + Qua 150m đến 250m | 600 |
19 | Ngõ 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ |
|
| + Từ đường Dương Tự Minh vào 200m | 800 |
| ||
| - Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba trường Mầm Non phường Tân Long | 800 |
| - Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui (tuyến tránh Quốc lộ 3) | 650 |
| + Khu dân cư tái định cư phường Tân Long: |
|
| + Các ô bám đường QH rộng ≥ 16,5m | 650 |
| + Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m nhưng < 16,5m | 550 |
21 | Ngõ 45: Rẽ khu dân cư tổ 16 (Vào 100m) | 600 |
22 | Ngõ 77: Rẽ khu dân cư tổ 15 (Vào 100m) | 600 |
23 | Đường rẽ vào đồi PAM - Tổ 16, vào 100m | 600 |
XXIX | Đường Mỏ Bạch (Từ Đường Dương Tự Minh đến cổng trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên) |
|
| Toàn tuyến | 3.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ cạnh Nhà văn hóa Mỏ Bạch (vào 100m) | 2.000 |
2 | Đường quy hoạch khu dân cư khu vực cổng chính Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
|
| + Đường trong khu quy hoạch dân cư có đường rộng ≥ 6m | 2.500 |
| + Đường trong khu quy hoạch dân cư có đường rộng ≥ 3,5m nhưng < 6m | 1.500 |
XXX | Đường Quang Vinh (Rẽ vào Uỷ ban nhân dân phường Quang Vinh cũ) |
|
1 | Từ đường Dương Tự Minh vào 150m | 1.500 |
2 | Qua 150m - Cổng trường Trung học cơ sở Quang Vinh | 1.200 |
3 | Cổng trường Trung học cơ sở đến hết khu dân cư số 1, đường rộng ≥ 19,5m | 1.000 |
4 | Giáp đất khu dân cư số I đến nhà văn hoá xóm Soi Dâu | 800 |
5 | Từ nhà văn hoá xóm Soi Dâu ra gặp đường Bắc Kạn | 600 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào khu dân cư quy hoạch NM xay Công ty Lương thực | 800 |
2 | Đường trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã được xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng |
|
| + Đường rộng ≥ 9,5m | 800 |
XXXI | Đường Quan Triều (Từ đường Dương Tự minh vào ga Quan Triều) |
|
1 | Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Công ty Xây dựng cơ sở hạ tầng (cũ) | 2.500 |
2 | Cổng Công ty Xây dựng cơ sở hạ tầng (cũ) đến ga Quán Triều | 1.500 |
| Trục Phụ |
|
| Các đường rẽ từ đường Quan Triều là đường bê tông, đường rộng ≥ 3,5m |
|
| - Từ đường Quan Triều vào 100m | 1.000 |
| - Qua 100m đến 250m | 700 |
XXXII | Đường Phúc Hà (Đường Dương Tự Minh gặp đường Núi Cốc) |
|
1 | Đường Dương Tự Minh vào 150m | 800 |
2 | Qua 150m đến ngã 3 rẽ vào trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ | 500 |
3 | Ngã ba rẽ trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ đến hết đất phường Quan Triều (cổng cân) | 400 |
4 | Từ cổng cân qua đồi 1000 đến cổng UBND xã Phúc Hà | 350 |
5 | Từ UBND xã Phúc Hà đến gặp đường Núi Cốc | 300 |
| Trục phụ |
|
1 | Từ trạm cân đến cổng trạm bảo vệ số 1 | 300 |
2 | Ngã ba cổng rẽ cổng trường trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ | 350 |
XXXIII | Đường Việt Bắc (Đường Thống Nhất gặp đường Mỏ Bạch) |
|
1 | Gặp đường Thống nhất đến cổng trường Văn hoá nghệ thuật (thuộc Phường Đồng quang) | 2.000 |
2 | Cổng trường Văn hoá nghệ thuật đến gặp đường Quang Trung | 2.500 |
3 | Đường Quang trung đến gặp đường Mỏ Bạch | 2.000 |
| Trục phụ |
|
| Các trục phụ là đường bê tông có đường rộng ≥ 3,5m, |
|
| + Vào 100m | 1.000 |
| + Sau 100m đến 250m | 800 |
XXXIV | Đường Phú Thái, Đường Quang Trung gặp đường Thống Nhất (qua trường Cao đẳng giao thông) |
|
1 | Đường Quang Trung đến hết khu dân cư số 1 phường Tân Thịnh | 1.500 |
2 | Hết Khu dân cư số 1đến ngã ba rẽ đi viện lao và trường Cao đẳng giao thông | 1.200 |
3 | Từ ngã ba đi đến cổng trường Cao đẳng Giao thông | 1.000 |
4 | Từ cổng trường Cao đẳng Giao thông đến đường rẽ Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông số 1 | 1.200 |
5 | Từ rẽ Công ty Cổ phần xây dựng giao thông số 1 đến gặp đường Thống Nhất | 1.500 |
| Trục phụ |
|
1 | Từ ngã ba rẽ bệnh viện lao và trường cao đẳng giao thông đến khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh | 1000 |
2 | Đoạn qua khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh |
|
| + Các đường còn lại trong khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh mới quy hoạch có đường rộng ≥ 5m | 1.000 |
2 | Đoạn hết khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng viện lao và ra đường Thống nhất về 2 phía | 1.500 |
XXXV | Đường Gia Sàng (Từ đường Cách mạng tháng tám qua Trụ sở Uỷ ban nhân dân Phường Gia Sàng đến Trạm chống sét ) |
|
1 | Từ đường Cách mạng tháng tám đến cổng Uỷ ban nhân dân phường Gia Sàng | 2.500 |
2 | Cổng Uỷ ban nhân dân phường - Ngã 3 cổng Trường tiểu học Gia Sàng | 2.000 |
3 | Cổng trường tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 sau trường tiểu học Gia Sàng | 1.500 |
4 | Ngã ba sau trường tiểu học Gia Sàng đến trạm chống sét | 1.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ theo hàng rào công an phường gặp đường rẽ xưởng Đậu cũ, vào 150m | 1.500 |
2 | Rẽ vào cổng trường tiểu học Gia Sàng | 1.200 |
3 | Rẽ trạm chống sét đến khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự tỉnh | 650 |
XXXVI | Đường Thanh niên xung phong Từ đường Cách mạng Tháng 8 - đường Thống Nhất (giáp chợ bờ hồ phường Tân Lập) |
|
1 | Từ đường Cách mạng Tháng 8 hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc | 2.000 |
2 | Giáp đất xưởng bia Công ty Việt Bắc gặp đường sắt vào nhà máy cán Gia Sàng | 1.500 |
3 | Đường sắt - cách đường Thống Nhất 100m | 800 |
4 | Cách đường Thống Nhất 100m đến gặp đường Thống Nhất | 1.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ đài tưởng niệm Thanh niên xung phong (100m) | 800 |
2 | Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty Kim khí Gia Sàng | 600 |
XXXVII | Đường Phú Xá (Từ Đường 3/2 qua đường sắt Hà Thái gặp đường Cách mạng Tháng 8) |
|
1 | Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến đường sắt Hà Thái | 1.700 |
2 | Đường sắt đến đường rẽ nghĩa trang phường Phú xá | 1.300 |
3 | Đường rẽ nghĩa trang đến gặp đường 3-2 | 2.000 |
XXXVIII | Đường Thịnh Đán (Đường Quang Trung gặp đường Núi Cốc) |
|
1 | Từ đường Quang Trung gặp đường rẽ Trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên | 2.000 |
2 | Từ rẽ Trung tâm Điều hành Đại học Thái Nguyên - Hết đất Trung tâm giáo dục Quốc phòng | 2.500 |
3 | Hết đất Trung tâm giáo dục Quốc phòng qua cổng Z115 đến gặp đường Núi Cốc | 1.200 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ vào khu dân cư X79, |
|
| + Vào 150m đầu | 1.500 |
| + Qua 150m đến 250m | 1.200 |
2 | Rẽ khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng hoàn chỉnh |
|
| - Đường rộng ≥ 19m | 1.500 |
| - Đường trong khu dân cư đường rộng ≥ 14m nhưng < 9m | 1.200 |
| + Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện văn phòng Đại học Thái Nguyên ra đến cầu sắt sau Z 159 | 700 |
| + Nhánh rẽ cạnh văn phòng Đại học Thái Nguyên đến nhà văn hoá tổ 3 Tiến Ninh | 600 |
3 | Từ cổng Z115 đến hết đất khu dân cư xóm Nước Hai | 500 |
| + Các đường lô trong khu dân cư quy hoạch Tái định cư xóm nước Hai có đường rộng ≥ 9m | 500 |
4 | Từ cầu vượt Sơn Tiến qua nhà Văn hóa Sơn Tiến gặp đường Thịnh Đán | 500 |
5 | Các đường lô trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn 2 có đường rộng ≥ 6m nhưng < 9m | 600 |
6 | Ngõ 1/7 và 2/7 – Vào 100m | 1.200 |
7 | Ngõ rẽ cạnh nhà số 5 và số 7 – Vào 100m | 1.200 |
8 | Ngõ rẽ cạnh nhà số 25 và số 27 – Vào 100m | 1.200 |
9 | Ngõ rẽ cạnh nhà số 43 – Vào 100m | 1.200 |
10 | Ngõ rẽ cạnh nhà số 77 – Vào 100m | 1.000 |
11 | Ngõ rẽ cạnh nhà số 111 – Vào 100m | 1.100 |
12 | Ngõ rẽ vào Toà án Quân sự QKI và khu dân cư X74 cũ |
|
| - Từ đường Thịnh Đán đến cổng Toà án Quân sự QKI | 1.200 |
| - Từ cổng Toà án Quân sự QKI đến cổng trường dạy nghề số I Bộ Quốc phòng | 950 |
14 | Ngõ rẽ vào đến nhà văn hoá tổ 3 Tiến Ninh | 600 |
15 | Ngõ rẽ đối diện nhà số 134 vào gặp đường tránh thành phố. | 700 |
16 | Ngõ rẽ theo hàng rào trường Vùng cao Việt Bắc gặp đường tránh thành phố | 800 |
17 | Ngõ rẽ cạnh Trung tâm giáo dục quốc phòng Đại học Thái Nguyên - vào 100m | 750 |
18 | Ngõ rẽ cạnh hàng rào ký túc xá Trung tâm giáo dục quốc phòng Đại học Thái Nguyên (cạnh nhà A7) - vào 150m | 750 |
XXXIX | Đường Tân Cương, Đường Quang Trung gặp đường Nam Núi Cốc (vào xã Tân Cương) |
|
1 | Ngã ba đi Dốc Lim - Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán | 800 |
2 | Nhà văn hoá tổ 7 phường Thịnh Đán - đường rẽ chùa Yna | 600 |
3 | Từ đường rẽ vào chùa Yna đến ngã ba đường rẽ vào trường Tiểu học Tân Cương | 700 |
4 | Từ ngã ba rẽ trường Tiểu học Tân Cương đến hết đất xã Tân Cương | 650 |
5 | Các trục phụ là đường bê tông thuộc các đường liên xóm, xã, liên thôn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 200m | 300 |
XXXX | Đường Tân Thịnh Nối đường Quang Trung gặp đường Thống Nhất (Rẽ cạnh Kho Bạc thành phố ra trường Cao đẳng Kinh tế) |
|
1 | Từ đường Quang Trung vào 150m | 1.800 |
2 | Qua 150m đến cổng trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật | 1.500 |
3 | Cổng trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật đến cổng trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính | 1.800 |
4 | Cổng trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường Thống Nhất | 2.000 |
XXXXI | Đường Thịnh Đức (Đường 262 -Từ ngã ba Dốc Lim qua Uỷ ban nhân dân xã Thịnh Đức sang thi xã sông Công) |
|
1 | Ngã ba Dốc Lim đến cổng trường Trung, Tiểu học Thịnh Đức | 500 |
2 | Từ cổng trường Trung, Tiểu học Thịnh Đức đến đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382 | 600 |
3 | Đoạn từ đường rẽ trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công | 500 |
| Trục phụ |
|
4 | Các trục liên xóm, liên xã, đường rộng ≥ 3,5m , là đường bê tông, vào 200m | 300 |
XXXXII | Đường Núi Cốc (Đường 260) (Từ ngã ba dốc Đán đường Quang Trung đến Khu du lịch Công đoàn Núi Cốc) |
|
1 | Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt bắc | 1.500 |
2 | Từ cổng Công ty Việt Bắc đến nga ba gặp đường Thịnh Đán | 1.200 |
3 | Ngã ba gặp đường Thịnh Đán đến Nhà văn hoá xã Phúc Xuân | 800 |
4 | Nhà văn hoá xã Phúc Xuân đến Đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân | 900 |
5 | Đường rẽ trạm y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi nam hồ Núi Cốc | 700 |
| Trục phụ |
|
6 | Từ ngã ba Nam Núi Cốc đi đập Nam Hồ Núi Cốc | 500 |
7 | Ngã ba rẽ Nam Hồ Núi Cốc đến hết đất thành phố (lên khu bắc Hồ Núi Cốc) | 500 |
XXXXIII | Đường Phúc Xuân (Từ Đường Núi Cốc đến đường Phúc Trìu) |
|
| Toàn tuyến | 400 |
XXXXIV | Đường Phúc Trìu Từ đường Tân Cương đến đường Nam Núi Cốc (Dọc theo kênh Núi Cốc) |
|
| Toàn tuyến | 400 |
XXXXV | Đường Nam Núi Cốc (Từ đường Phúc Trìu - đường Núi Cốc) |
|
| Toàn tuyến | 400 |
XXXXVI | Đường Tích Lương (Từ đường 3/2 qua xưởng thực hành Đại họcc Kỹ thuật Công nghiệp đến Lữ 210) |
|
1 | Từ trục chính vào hết đất xưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên | 1.200 |
2 | Hết đất xưởng thực hành trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp đến cầu kênh Núi Cốc | 700 |
3 | Cầu kênh Núi Cốc đến hết đất Lữ 210 | 400 |
| Trục phụ |
|
XXXXVII | Đường Lương Sơn (Từ đường Vó Ngựa qua Uỷ ban nhân dân xã Lương Sơn gặp đường 30/4) |
|
1 | Từ đường Vó Ngựa vào 100m | 600 |
2 | Qua 100m đến nghĩa trang xóm Ngân | 500 |
3 | Từ nghĩa trang đến cống kênh trường Cao đẳng Luyện kim | 800 |
4 | Từ cống kênh đến gặp đường 30/4 | 1.000 |
| Trục phụ |
|
| Từ ngã ba rẽ Trường Cao đẳng Luyện kim đến cổng trường Quân chính | 650 |
XXXXVIII | Đường Tân Thành Nối đường 30/4với đường Vó Ngựa (Ngã 3 Tân Thành) |
|
1 | Từ đường 30/4 đến đường sắt | 1.000 |
2 | Từ đường sắt đến trường Trung học cơ sở Tân Thành | 800 |
3 | Từ trường Trung học cơ sở Tân Thành đến cách đường Vó Ngựa 150m | 700 |
4 | Từ cách đường Vó Ngựa 150m đến đường Vó Ngựa | 800 |
XXXXIX | Đường Lưu Nhân Chú (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ Công ty Gang Thép thuộc phường Cam Giá) |
|
1 | Ngã ba Phố Hương đến cổng sân vận động Gang Thép | 2000 |
2 | Cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép | 2.500 |
3 | Đảo tròn Gang thép đến Bưu điện Hương sơn | 2.000 |
4 | Bưu điện Hương Sơn đến đường sắt đi kép | 1.500 |
5 | Đường sắt đi kép đến cầu khu Nam | 1.200 |
6 | Cầu khu nam đến cổng phụ Gang thép | 700 |
| Trục phụ |
|
1 | Từ đường Lưu Nhân Chú vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
|
| + Từ trục chính vào hết đất trường Trung học cơ sở Hương Sơn | 700 |
| + Giáp đất trường Trung học cơ sở Hương Sơn tiếp theo đến 200m | 500 |
| + Rẽ từ đường trường Trung học cơ sở Hương Sơn vào trường Tiểu học Hương Sơn | 600 |
2 | Rẽ khu tập thể nhà máy Luyện Gang |
|
| + Vào 200m | 700 |
| + Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể nhà máy Luyện Gang | 500 |
3 | Rẽ khu dân cư cán 650 |
|
| + Vào 300m | 1.000 |
| + Sau 300m đến 500m | 800 |
| + Sau 500m đến 700m | 700 |
4 | Ngõ 513 vào khu dân cư cán 650 gặp đường quy hoạch 14,5m | 1.000 |
| + Các đường nhánh khác trong kkhu dân cư cán thép 650, đường rộng ≥ 4,5m | 600 |
5 | Rẽ lên đồi M (Khu dân cư lắp máy điện) |
|
| + Vào 100m | 1.000 |
| + Qua 100m đến 300m | 700 |
| + Các nhánh khác còn lại có đường rộng ≥ 3,5m | 600 |
6 | Nhánh rẽ đồi F |
|
| + Trục chính vào 200m | 600 |
| + Qua 200m đến 600m | 500 |
7 | Rẽ vào tập thể xây lò, (vào 200m) | 700 |
8 | Rẽ theo đường sắt đến cầu Trần Quốc Bình |
|
| + Vào 200m | 500 |
9 | Rẽ từ đường Lưu Nhân Chú đến suối Cốc vào đến mương thoát nước tổ 19 và 22 | 550 |
XXXXX | Đường Hương Sơn (Nối đường Lưu Nhân Chú đến sông Cầu vào Soi Mít) |
|
1 | Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m | 700 |
2 | Qua 200m đến hết đất Trung tâm GD LĐXH TP | 600 |
| Trục phụ |
|
1 | Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F | 600 |
2 | Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F | 500 |
XXXXXI | Đường Phố Hương (Nối từ đường sắt đi kép đến gặp đường 3/2) |
|
1 | Đường sắt đi kép đến đường Gang Thép | 3.500 |
2 | Đường Gang Thép đến qua ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành | 4.000 |
3 | Ngã 4 Khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến ngã ba rẽ đường Lưu Nhân Chú | 2.500 |
4 | Ngã ba đường Lưu Nhân Chú đến gặp đường 3/2 | 2.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương |
|
| + Rẽ vào 300m | 800 |
| + Qua 300m đến 500m | 650 |
| + Các đường nhánh khác trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m | 500 |
2 | Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương (từ hết đất chợ Dốc Hanh đến ngã 3 Lưu Nhân Chú) |
|
| + Đường rộng ≥ 3,5m (đường Bê tông hoặc dải nhựa) |
|
| - Vào 100m | 1.000 |
| - Qua 100m đến 250m | 700 |
XXXXXII | Đường Gang Thép (Từ đường Lưu Nhân Chú qua Uỷ ban nhân dân phường Trung Thành đến đường 3/2) |
|
1 | Từ Bách hoá Gang Thép |
|
| + Vào 100m | 2.500 |
| + Qua 100m đến 200m | 2.000 |
| + Qua 200m đến 300m | 1.500 |
| + Qua 300m đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
|
2 | Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến rẽ trường Độc Lập | 6.500 |
3 | Rẽ trường Độc lập đến rẽ trường Tiểu học Trung Thành | 3.500 |
4 | Hết đất trường Tiểu học Trung Thành đến gặp đường 3-2 | 2.000 |
| Trục phụ |
|
1 | Trục rẽ từ đường Gang Thép vào khu dân cư Cửa hàng Thực phẩm cũ (Đồi độc lập) |
|
| + Từ đường Gang Thép đến gặp cổng Nhà văn hóa khu dân cư tổ 11 | 900 |
| + Các đường nhánh trong khu dân cư | 700 |
2 | Rẽ trường Độc Lập |
|
| + Trục chính đến hết đất trường Tiểu học Độc Lập | 1.000 |
| + Hết đất trường Tiểu học Độc Lập - hết đất trường Trung học cơ sở Độc Lập | 800 |
3 | Rẽ trường Tiểu học Trung Thành |
|
| + Trục chính đến ngã ba đầu tiên | 800 |
| + Qua ngã ba tiếp theo đến 250m | 600 |
4 | Từ đường Gang Thép vào khu dân cư Xí nghiệp Năng lượng | 700 |
5 | Các đường nhánh khác trong khu dân cư Xí nghiệp Năng lượng, có đường rộng ≥ 4,5m | 600 |
XXXXXIII | Đường Vó Ngựa (Từ Đảo tròn Gang Thép đi Phú Bình) |
|
1 | Đảo tròn Gang thép đến rẽ cổng trường Phổ thông trung học Gang Thép | 3.000 |
2 | Rẽ trường Phổ thông trung học Gang Thép đến ngã ba rẽ đường Tân Thành | 1.800 |
3 | Từ rẽ đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành | 1.300 |
4 | Hết đất phường Tân Thành đến cống giáp K27 | 1.200 |
5 | Cống giáp K27 đến hết đất thành phố | 1.000 |
| Trục phụ |
|
| Rẽ vào trường cấp 3 Gang thép |
|
| + Vào 100m đầu | 700 |
* Trường hợp các vị trí đất ở đô thị thành phố Thái Nguyên chưa được kể trên, và không áp dụng được theo phần B: Thuyết minh áp dụng bảng giá đất, thì giá đất được áp dụng theo bảng sau:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Vị trí | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
4A | 750 | 600 | 500 |
4B | 600 | 500 | 400 |
4C | 500 | 400 | 300 |
Nhóm 1: Gồm các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung
Nhóm 2: Gồm các phường Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán
Nhóm 3: Gồm các phường còn lại
- Vị trí 4A: (đạt một trong 4 điều kiện sau)
+ Ở sau vị trí 4, có đường rộng từ 3,5 đến 6m
+ Nhánh của vị trí 3, có đường rộng từ 3,5 đến 6m
+ Nhánh của vị trí 2, vào không quá 100m, đường rộng từ 2m đến 3,5m.
+ Vị trí đất không liền kề vị trí 1 của đường phố đã có tên trong bảng giá vào không quá 100m, có đường từ 2,0m đến nhỏ hơn 3,5m.
- Vị trí 4B: (đạt một trong 4 điều kiện sau)
+ Nhánh của vị trí 4A, có đường rộng từ 3,5 trở lên
+ Nhánh của vị trí 3, có đường rộng từ 2m đến 3,5m
+ Nhánh của vị trí 2, vào không quá 100m, đường rộng từ 1,5m đến 2m.
- Vị trí 4C: Là vị trí không đủ điều kiện như trên
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - THỊ XÃ SÔNG CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính : 1000đ/m2
Số TT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
I | Đường Quốc lộ 3 |
|
A | Trục chính: |
|
1 | Từ giáp đất Phổ Yên - Đền phố Cò | 1.600 |
2 | Từ gốc đa (Đền phố Cò) - Đường vào tổng kho cũ | 1.700 |
3 | Từ đường vào tổng kho cũ - Đường vào phía bắc Nhà văn hoá tổ dân phố 2 phố Cò | 2.300 |
4 | Nhà văn hóa tổ dân phố 2 - mương Núi Cốc ( kênh N12 -10 ) | 1.700 |
5 | Mương Núi cốc - Cầu quyền | 1.400 |
6 | Từ cầu Quyền - cầu Lu | 1.600 |
7 | Từ cầu Lu - Đường rẽ trường An ninh | 1.400 |
8 | Từ đường rẽ vào công ty thủy nông - Trạm biến áp Tân Thành | 1.200 |
9 | Đoạn từ trạm biến áp Tân Thành - Bưu điện Tân Thành | 1.400 |
10 | Bưu điện Tân Thành - Giáp đất thành phố | 1.700 |
B | Trục phụ: Được tính từ sau lô 1 |
|
| Bên Phường Phố Cò |
|
1 | Đường rẽ vào đồi tên lửa - Hết đất Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn) | 400 |
2 | Đường rẽ vào nhà văn hóa TDP 1 |
|
| - Vào 50m | 400 |
| - Từ sau 50m - 100m | 200 |
3 | Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ |
|
| - Đến 170 m | 550 |
| - Từ sau 170 m đến hết khu dân cư mới TDP2 | 450 |
4 | Đường rẽ vào nhà văn hóa TDP3 cũ - Đến 100m | 450 |
5 | Đường rẽ vào phân hiệu 2 trường TH Phố Cò vào sâu 180m | 500 |
6 | Đường rẽ phía Nam đến NVH - TDP2 | 500 |
7 | Đường rẽ phía Bắc đến NVH - TDP 2 | 400 |
8 | Đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Thắng Lợi: |
|
| - Từ Quốc lộ 3 - Đến hết trường Mần non số 2 | 500 |
| - Từ trường Mầm non số 2 - Vào 200m | 350 |
| Bên Phường Cải Đan |
|
9 | Đường vào Ao Ngo - Vào 150m | 350 |
10 | Đường vào xóm Gon - Đến kênh (N12 -10) | 350 |
11 | Đường vào xóm Bẫy |
|
| - Vào 150m | 500 |
| - Từ sau 150m - 300m | 300 |
12 | Đường vào phân hiệu trường Dân lập Lương Thế Vinh vào 150m | 420 |
13 | Đường vào chùa Cải Đan - Vào 150m | 350 |
14 | Đường vào nhà ông Canh đến 100m | 250 |
15 | Đường vào xóm Phố Mới - Nhà văn hoá xóm Phố Mới | 350 |
| -Từ sau Nhà văn hoá Phố Mới vào sâu 100m | 200 |
16 | Đường vào xóm Khuynh Thạch - Hết nhà máy Việt Trung | 350 |
17 | Từ Quốc lộ 3 rẽ vào 100m (nhà Long Tiến) | 300 |
18 | Từ Quốc lộ 3 đến 100 m hết đất (nhà Ông Bộ) | 300 |
| Bên xã Tân Quang |
|
19 | Đoạn từ Quốc lộ 3 - Rẽ vào xóm Dọc Dài |
|
| - Vào 50m | 400 |
| - Từ sau 50m - 150m | 300 |
| - Từ sau 150m - 250m | 200 |
20 | Đường Quốc lộ 3 vào Nhà văn hóa Tân Dương |
|
| - Vào 50m | 400 |
| - Từ sau 50m - 150m | 300 |
21 | Đường vào nhà Ông Sơn (Xóm Tân Dương) |
|
| - Vào 50m | 350 |
| - Từ sau 50m - 100m | 200 |
22 | Đường rẽ vào xóm Mãn Chiêm vào 100m | 400 |
23 | Đường rẽ vào nhà Ông Lợi (Khu dân cư Tân Dương 2) |
|
| - Vào 100m | 400 |
| - Từ sau 100m - 200m | 200 |
24 | Đường vào Nhà văn hoá xóm Tân Thành 1 |
|
| - Vào 50m | 350 |
| - Từ sau 50m - 150m | 200 |
25 | Đường rẽ vào nhà Ông Muôn (Xóm Tân Thành 1) |
|
| - Vào 50m | 350 |
| - Từ sau 50m - 150m | 200 |
26 | Đường rẽ cạnh nhà Ông Điểm (Xóm Tân Thành 2) |
|
| - Vào 50m | 400 |
| - Từ sau 50 - 150m | 250 |
27 | Đường bê tông rẽ cạnh nhà Ông Khanh (Xóm Tân Thành 3) |
|
| - Vào 50m | 450 |
| - Từ sau 50m - 150m | 300 |
| - Từ sau 150m - 220m | 200 |
28 | Đường rẽ cạnh nhà Ông Xuân (Xóm Tân Thành 3) |
|
| - Vào 50m | 350 |
| - Từ sau 50m - 150m | 250 |
29 | Đường vào xóm Tân Tiến |
|
| - Vào 50m | 700 |
| - Từ sau 50m - Đến mương thoát nước | 500 |
| - Từ sau mương thoát nước - Đến kênh Núi Cốc | 350 |
II | Đường Cách mạng Tháng 8 . |
|
A | Trục chính : |
|
1 | Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3 | 2.300 |
2 | Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ vào tổ dân phố Tân Huyện | 2.000 |
3 | Từ đường rẽ Tân Huyện đến đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon | 1.700 |
4 | Từ đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường Tiểu học Phố cò | 2.000 |
5 | Từ đường rẽ trường Tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha | 3.000 |
6 | Từ rẽ khu dân cư 3,5 ha - đến Cầu Ghềnh | 2.200 |
7 | Từ Cầu Ghềnh đến đường rẽ vào khu VHTT | 2.500 |
8 | Từ đường rẽ vào Khu VHTT - Đến đường rẽ vào tổ dân phố Tân lập | 3.500 |
9 | Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Lập - Đến ngã ba Mỏ Chè | 4.500 |
10 | Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến tường rào phía Nam trường Hướng nghiệp | 6.000 |
11 | Từ tường rào phía Nam trường Hướng nghiệp - Hết đất Ngân hàng Chính sách | 4.500 |
12 | Từ giáp đất Ngân hàng Chính sách - Đến ngã ba Bãi Đỗ | 3.200 |
B | Trục phụ: Được tính từ sau lô 1 |
|
| Bên phường Mỏ Chè |
|
1 | Đường rẽ cạnh Ông Thêm (tổ 2) - Đến giáp đường ra chợ Lương Châu | 1.300 |
2 | Đường cạnh nhà Ông Hoàn (tổ 3) Đến nhà Ông Cương | 1.100 |
3 | Đường rẽ Ông Chính Loan (tổ 3) - Đến hết đất Bà Vệ (tổ 3) | 1.200 |
4 | Đường cạnh nhà Bà Bính (tổ 3) - Đến giáp đất Ông Lưỡng (tổ 3) | 1.200 |
5 | Đường rẽ cạnh Ông Son (tổ 3) - Đến hết đất nhà Ông Hưng Vân (tổ 3) | 1.300 |
6 | Đường rẽ trường Tiểu học Mỏ Chè : |
|
| - Từ sau lô 1 - Đường rẽ vào hồ XL3 | 1.500 |
| - Đường rẽ vào hồ XL3 - Đường rẽ nhà Ông Thắng (tổ 4) | 1.000 |
| - Từ đường rẽ nhà Ông Thắng - Nhà văn hoá An Châu | 700 |
7 | Ngõ phía Bắc Ngân hàng Công thương | 2.100 |
8 | Đường rẽ cạnh nhà Ông Thận - Đến hết đất nhà Ông Kỳ (tổ 1) | 1.200 |
9 | Đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Đồi - Đến đường Thanh Niên | 800 |
10 | Các đường phân khu còn lại của Tổ dân phố 4 | 500 |
| Bên phường Thắng Lợi |
|
11 | Đường rẽ vào khu VHTT |
|
| - Đến khu văn hóa TT | 1.100 |
| - Từ khu văn hóa vào sâu 150 m | 800 |
12 | Đường rẽ vào khu 3,5 ha |
|
| - Vào 180 m | 1.000 |
| - Từ sau 180 m - 380 m | 800 |
| - Từ sau 380 m - Hết đất Bà Thép | 700 |
| - Từ hết đất Bà Thép - Đến hết đất khu dân cư mới (tổ 12) | 500 |
13 | Đường rẽ cạnh Thị Đội - Đến hết đất nhà Ông Hoàn (Tổ 3) | 600 |
14 | Đường rẽ vào Xóm Mỏ Chè |
|
| - Đến hết đất bưu điện cũ | 1.000 |
| - Từ bưu điện cũ - Đến đường rẽ cạnh Toà án | 700 |
15 | - Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập |
|
| - Vào 100 m | 700 |
| - Từ sau 100 m - Hết đất nhà Bà Phong (260 m) | 500 |
16 | Khu dân cư Tân lập mới quy hoạch | 1.000 |
| Bên phường Cải Đan |
|
17 | Đường rẽ cạnh nhà ông Dội (đối diện đường vào Uỷ ban nhân dân thị xã) |
|
| - Vào sâu 100 m | 600 |
| - Từ sau 100 m - 150 m | 400 |
18 | Đường rẽ nhà Bà Cậy (Tổ dân phố Xuân Miếu 1) |
|
| - Vào 100 m | 400 |
| - Từ sau 100 m - 150 m | 300 |
19 | Đường rẽ vào nhà văn hóa (Tổ dân phố Xuân Miếu 1) - Đến hết nhà văn hóa | 400 |
20 | Đường rẽ vào nhà ông Đồng sâu 100 m (Tổ dân phố Xuân Miếu 1) | 400 |
21 | Đường rẽ cạnh Nhà văn hoá Xuân Thành sâu 100 m | 450 |
22 | Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon |
|
| - Vào 100 m | 400 |
| - Từ sau 100 m - Mương Núi Cốc | 300 |
23 | Đường vào nhà ông Thắng sâu 100 m (Tổ dân phố Xuân Thành) | 350 |
| Bên phường Phố Cò |
|
24 | Đường rẽ vào trường Tiểu học Phố Cò - Đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò | 500 |
25 | Đường rẽ vào Trại chăn nuôi Thắng lợi - Đến cổng trại | 400 |
26 | Đường rẽ tổ dân Phố Tân Huyện - Đến mương Núi cốc | 500 |
27 | Đường rẽ Xây lắp 3 |
|
| - Từ đường Cách mạng Tháng 8 - Ngã 3 | 700 |
| - Đoạn ngã 3 - Đến mương Núi Cốc | 450 |
| - Từ cổng Xí nghiệp 1/5 - Đến cổng sau chợ Phố Cò | 450 |
| - Từ ngã 3 - Đến hết đất nhà bà Phượng sâu (tổ dân phố Thanh Xuân) | 300 |
28 | Đường vào trường Phổ thông cơ sở Thắng Lợi vào 80 m | 450 |
III | Đường cách mạng Tháng 10 |
|
A | Trục chính |
|
1 | Từ cổng nhà máy nước - Ngã 3 nối đường phụ tùng | 800 |
2 | Từ ngã 3 Phụ Tùng (Điêsel) - Đến đường rẽ xưởng cơ khí đúc ông Sự (tổ 5) | 1.200 |
3 | Đường rẽ xưởng cơ khí đúc - Đường rẽ Ban kiến thiết | 1.500 |
4 | Đường rẽ Ban kiến thiết - Kênh thoát nước An Châu | 1.800 |
5 | Kênh thoát nước An Châu - Đường rẽ 262 | 2.200 |
6 | Đường rẽ 262 - Hết Ngân hàng Nông nghiệp | 2.500 |
7 | Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp - Đường rẽ xóm Đồi | 1.800 |
8 | Đường rẽ xóm Đồi - Đường Quốc lộ 3 | 1.500 |
B | Trục phụ: Được tính từ sau lô 1 |
|
| Bên phường Lương Châu |
|
1 | Giáp hàng rào phía Tây nhà máy Điesel |
|
| - Vào 50 m | 200 |
2 | Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel |
|
| - Vào hết đất ông Sự (Xưởng đúc) 200 m | 300 |
| - Từ sau 200 m - Đến kênh dẫn nước | 200 |
| Bên phường Mỏ Chè |
|
4 | Đường rẽ vào khu dân cư Làng may - Đến hết khu dân cư mới | 800 |
| Bên xã Tân Quang |
|
5 | Đường Thanh Niên |
|
| - Vào 100 m | 500 |
| - Từ sau 100 m - Nhà văn hoá Xóm Đồi | 400 |
6 | Đường cạnh bờ kênh cấp 2 xóm Đồi, phía Nam, Phía Bắc |
|
| - Vào 50 m | 300 |
| - Từ sau 50 m - 150 m | 200 |
7 | Đường vào xóm La Đình (Cả 2 phía) |
|
| - Vào 50 m | 400 |
| - Từ sau 50 m - 150 m | 250 |
8 | Đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm La Đình - Đến hết Nhà văn hoá xóm La Đình | 700 |
9 | Đường bê tông vào xóm Cầu Gáo |
|
| - Vào 50 m | 500 |
| - Từ sau 50 m - 100 m | 350 |
| - Từ sau 100 m - 300 m | 300 |
10 | Đường cạnh nhà Ông Sen - Làng Mới |
|
| - Vào 50 m | 400 |
| - Từ sau 50 m - 150 m | 250 |
11 | Đường cạnh nhà Ông Sang ở Cầu gáo về 2 Phía |
|
| - Vào 50 m | 400 |
| - Từ sau 50 m - 150 m | 250 |
12 | Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà văn hoá Chương Lương |
|
| - Vào 50 m | 400 |
| - Từ sau 50 m - 150 m | 250 |
IV | Đường Thắng Lợi |
|
A | Trục chính |
|
1 | Đường từ ngã ba Mỏ Chè - Đến hết Bảo hiểm xã hội | 4.500 |
2 | Từ giáp đất Bảo hiểm xã hội - Hết Uỷ ban nhân dân phường Mỏ Chè | 3.500 |
3 | Đoạn từ giáp đất Uỷ ban nhân dân phường Mỏ Chè - Đến đường rẽ tổ dân phố An Châu | 2.500 |
4 | Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu - Đến hết đất nhà tầng số 10 | 2.200 |
5 | Từ phía tây nhà số 10 - Đến đường rẽ tổ dân phố Vượng | 3.000 |
6 | Từ đường rẽ tổ dân phố Vượng - Đến ngã 3 đường rẽ Ko | 1.500 |
7 | Từ ngã 3 đường rẽ Ko - Đến đầu cầu Treo | 1.000 |
B | Trục phụ: Được tính từ sau lô 1 |
|
| Bên phường Thắng Lợi |
|
1 | Đường rẽ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng |
|
| - Vào 150 m | 1.100 |
| - Sau 150 m - Đến hết Nhà văn hóa dân phố 3 cũ | 800 |
| - Từ Nhà văn hoá dân phố 3 cũ - Đết hết đất nhà bà Trang | 1.100 |
2 | Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng |
|
| Đoạn 1 : Từ sau lô 1 - Đến hết đất nhà ông Long | 1.100 |
| Đoạn 2 : Từ giáp đất nhà ông Long - Đến hết đất nhà ông Trung | 600 |
3 | Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa vào đến 200 m | 700 |
4 | Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4 |
|
| - Vào 100 m | 750 |
| - Từ 100 m - 200 m | 600 |
5 | Đường rẽ phía Tây chợ - Đến hết chợ Thắng Lợi | 1.600 |
| - Từ sau chợ vào đến 70 m | 1.000 |
6 | Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng |
|
| - Vào 100 m | 600 |
| - Từ 100m - 300 m | 350 |
| Bên phường Mỏ Chè |
|
7 | Đường rẽ tổ dân phố An Châu vào 100 m | 600 |
8 | Đường rẽ vào trường Tiểu học Mỏ Chè - Đường Cách Mạng Tháng 10 | 800 |
9 | Đường rẽ Nhà Ông Hào (tổ 7) - Đến hết đất Bà Biên (tổ 7) | 600 |
10 | Đường rẽ vào trường Mầm Non Số 1 - Đến hết đất trường Mầm non số 1 | 600 |
11 | Đường rẽ phía Tây nhà số 8 - Đến hết đất nhà Bình Yến (tổ 7) | 600 |
12 | Đường giáp hàng rào phía Tây liên doanh MaNi - Đến 250m | 500 |
13 | Đường rẽ tổ dân phố 6 - Đến hết đất nhà Ông Nhu tổ dân phố 10 | 700 |
V | Đường 3/2 (Toàn tuyến) | 1.200 |
VI | Đường KO : |
|
A | Trục chính |
|
1 | Từ đường Thắng Lợi - Đường rẽ Nhà máy Nước | 700 |
2 | Từ đường rẽ Nhà máy Nước - Giáp đất Bá xuyên | 300 |
B | Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
| Từ cổng Nhà máy Nước - Giáp đường KO | 500 |
VII | Đường 262 đi Thịnh Đức |
|
A | Trục chính |
|
1 | Từ ngã ba đường Cách mạng Tháng 10 - Đến trạm YT Phường | 1.500 |
2 | Từ giáp trạm YT phường - Đến cầu Khoang | 800 |
3 | Từ cầu Khoang - Đến kênh N12 - 56 | 600 |
4 | Từ kênh N12 -56 - Giáp đất Thịnh Đức | 300 |
B | Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
| Đường vào Ban kiến thiết đến giáp kênh Núi cốc | 500 |
| - Từ trạm y tế phường Lương Châu - Đến ngã tư | 600 |
| - Từ ngã tư - Đến hết trường Tiểu học Lương Châu | 300 |
| - Từ trường Tiểu học Lương Châu - Đến cổng nhà ông Tuấn | 250 |
| - Từ cổng nhà ông Tuấn - Đường vào Nhà văn hoá tổ dân phố 1 | 400 |
| - Đến đường Ko | 200 |
VIII | Đường Thống Nhất (Đường Quốc lộ 3 đi 209) |
|
A | Trục Chính (Trừ lô 1 đường Quốc lộ 3 và Đường Cách mạng Tháng 8) |
|
1 | Từ Quốc lộ 3 - Cách ngã tư Xuân Thành 100 m | 1.500 |
2 | Ngã tư Xuân Thành đi về 2 phía đến 100m | 3.000 |
3 | Từ sau ngã tư Xuân Thành 100 m - Đường vào tổ dân phố Tân Mới | 1.800 |
4 | Từ tổ dân phố Tân Mới - Cổng Trung đoàn 209 | 2.000 |
5 | Từ cổng Trung đoàn 209 mới - Đến cầu Hoắc | 500 |
6 | Từ cầu Hoắc - Đến bến Kè | 300 |
B | Trục phụ: Được tính từ sau lô 1 |
|
| Bên phường phố Cò |
|
1 | Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã 3 | 600 |
2 | Đường phía Đông trường Việt Đức đến hết đất trường Việt Đức | 1.000 |
IX | Các trục đường của xã Vinh Sơn |
|
1 | Trục chính từ trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo |
|
| - Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m | 400 |
| - Từ sau 100m - 250 m | 300 |
| - Từ sau 250 đến cầu treo | 200 |
2 | Đường trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Vinh Sơn đi xã Bình sơn |
|
| - Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến hết núi Măng | 400 |
| - Từ hết núi Măng - Đến đường rẽ Nhà văn hoá Bờ Lở | 250 |
| - Từ đường rẽ Nhà văn hoá Bờ Lở - Đến giáp đất Bình Sơn | 150 |
3 | Đường từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đi xóm Vinh Quang |
|
| - Từ ngã tư đến 100m | 300 |
| - Từ sau 100m - 200m | 200 |
4 | Đường từ trung tâm xã Vinh Sơn đi xóm Sơn Tía |
|
| - Từ ngã tư đến 125m | 300 |
| - Từ sau 125m đến cầu Tân Sơn | 200 |
X | Các trục đường của xã Bình sơn |
|
| Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Bình Sơn |
|
| Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Bình Sơn về các phía 100m | 700 |
| - Từ sau 100m - 200m | 500 |
| - Từ sau 200m - 300m | 300 |
| - Từ sau 300 m - Đến giáp đất Vinh Sơn | 200 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN PHỔ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị : 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
A | Trục quốc lộ số 3 (Thái Nguyên - Hà Nội) |
|
I | Khu vực I |
|
1 | Giáp đất thành phố Thái Nguyên đến nhà Tùng - Nhung (Km 51 + 230 - Km 50 + 250) | 1.500 |
2 | Nhà Tùng - Nhung đến cầu béo Sông Công (Km 50+250 – Km 49+885) | 1.200 |
3 | Từ cầu Béo Sông Công đến trạm điện 35KV (Km 49 + 885 - Km 47 + 512) | 1.500 |
4 | Từ Trạm điện 35KVA đến hết đất Sông Công (Km 47 + 512 - Km 45 + 925) | 1.800 |
5 | Từ hết đất Sông Công đến đường rẽ xóm Đài - Đắc Sơn (Km 45 + 925 - Km 45 + 375) | 1.700 |
6 | Từ đường rẽ xóm Đài- Đắc Sơn đến cổng xí nghiệp XM Đồng Tiến (Km 45 + 375 - Km 44 + 982) | 1.700 |
7 | Từ cổng xí nghiệp XM Đồng Tiến đến giáp đất Trung tâm Ba Hàng (Km 44 + 982 - Km 44 + 208) | 2.000 |
| Trục phụ từ Quốc lộ 3 đến cổng xí nghiệp XM Đồng Tiến | 300 |
II | Khu vực II |
|
1 | Từ giáp đất Đồng Tiến đến đường rẽ chợ ba hàng cũ (Km 44 + 208 - Km 43 + 705) | 2.200 |
2 | Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến cách ngã tư 100m (Km 43 + 705 - Km 43 + 550) | 3.500 |
3 | Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng Hà Nội – Thái Nguyên (Km 43 + 550 - Km 43 + 350) | 4.000 |
4 | Ngã tư Ba Hàng + 100m đến đường rẽ vào trường Đỗ Cận (Km 43 + 350 - Km 43 + 45) | 4.500 |
5 | Đường rẽ vào trường Đỗ Cận đến đường rẽ trường TH Ba Hàng (Km 43+45 - Km 42+845) | 5.900 |
6 | Đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km 42 + 845 - Km 42 + 700) | 4.500 |
7 | Đường rẽ vào Viện 91 đến hết thị trấn Ba Hàng (Km 42 + 700 - Km 42 + 268) | 3.200 |
| Trục phụ |
|
a | Từ Quốc lộ 3 đi cổng chính Bệnh viện Quân y 91 |
|
| - Đoạn Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m | 1.500 |
| - Đoạn kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Viện Quân y 91 | 1.000 |
b | Đoạn Quốc lộ 3 vào cổng trường Đỗ Cận | 3.000 |
c | Đoạn Quốc lộ 3 đến cổng TH Ba hàng | 2.000 |
d | Đoạn Quốc lộ 3 đến bờ mương Núi Cốc (Cổng Trung tâm y tế huyện) | 2.500 |
III | Khu vực III |
|
1 | Từ giáp đất thị trấn Ba Hàng đến cổng trung tâm chính trị (Km 42 + 268 - Km 41 + 486 ) | 2.300 |
2 | Từ đường rẽ vào trung tâm chính trị đến hết đất Nam tiến (Km 41 + 486 - Km 40 + 240) | 1.800 |
3 | Từ hết đất Nam tiến đến trạm Thú y cũ (Km 40 + 240 - Km 39 + 630) | 1.600 |
4 | Trạm Thú y cũ đến hết đất nhà ông Luân lốp (Km 39 + 630 - Km 37+ 957) | 1.800 |
5 | Từ nhà ông Luân lốp đến đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Trung thành + 150m (Km 37 + 957 - Km 37+ 270) | 2.300 |
6 | Đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Trung thành + 150m đến đường rẽ vào đường bê tông xóm thượng Thuận thành (Km 37 + 270 - Km 35+ 475) | 1.300 |
7 | Đường bê tông xóm thượng Thuận Thành đến đầu cầu Đa Phúc ( Km 35+ 475 - Km 33+ 400 ) | 1.100 |
B | Các khu vực khác |
|
I | Khu vực cổng Đa Phúc vào xã Thuận Thành |
|
1 | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 qua Uỷ ban nhân dân xã Thuận Thành đi cống táo |
|
1.1 | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Thuận Thành | 500 |
1.2 | Từ Uỷ ban nhân dân xã Thuận Thành đến đường sắt Hà Thái | 300 |
1.3 | Đoạn từ đường sắt đến cống táo Thuận Thành | 150 |
2 | Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến đường ngầm | 350 |
3 | Từ Quốc lộ 3 đoạn Công ty Sữa đến cống Táo |
|
3.1 | Từ Quốc lộ 3 đoạn Công ty Sữa đến đường sắt Hà Thái | 250 |
3.2 | Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo | 150 |
II | Khu vực đường Chã - Thanh Xuyên |
|
1 | Từ chân đê Chã đến đường vào xóm trại Đông Hạ xã Đông Cao | 800 |
2 | Từ đường rẽ xóm trại Đông Hạ xã Đông Cao đến cổng trường Tiểu học Đông Cao | 600 |
3 | Từ cổng trường Tiểu học đến đường sắt | 400 |
4 | Từ trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất Tân Hương | 300 |
5 | Từ đường sắt đến đường rẽ thôn Thanh Hoa - Trung Thành | 800 |
6 | Đoạn từ đường rẽ thôn Thanh Hoa - Trung Thành đến Quốc lộ 3 cách 50m | 1.400 |
7 | Đoạn từ đường sắt qua cổng trường Xây lắp điện đến hết đất Trung Thành |
|
7.1 | - Từ đường sắt đến bãi sỏi | 500 |
7.2 | - Từ bãi sỏi đến sân bóng trường Xây lắp điện | 800 |
III | Khu vực đường từ Quốc lộ 3 đi xã Trung Thành |
|
1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 3 cách 50m đến cổng chợ Thanh Xuyên + 50m | 900 |
2 | Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 50m đến chân đê Tứ Thịnh - Trung Thành |
|
2.1 | - Đoạn cổng chợ + 50m đến + 200m | 500 |
2.2 | - Đoạn cổng chợ + 250m đến chân đê Tứ Thịnh | 200 |
IV | Khu vực trục đường từ Quốc lộ 3 đi Uỷ ban nhân dân xã Tân Hương |
|
1 | Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương | 500 |
2 | Đoạn từ nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến trạm xá xã Tân Hương | 300 |
3 | Đoạn từ trạm xá xã Tân Hương đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Tân Hương + 100m đi về 2 phía | 350 |
4 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã + 100m đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao | 300 |
5 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã + 100m đến cổng doanh trại quân đội (Duyên Bắc) | 300 |
6 | Từ Trạm xá xã đến cổng trường Cấp I, II xã Tân Hương | 250 |
V | Khu vực trục đường Quốc lộ 3 đi Nam Tiến |
|
1 | Đoạn từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Uỷ ban nhân dân xã Nam tiến + 100m đi 2 tuyến | 500 |
2 | Từ Quốc lộ 3 nghè ông Đại đi đến bến Vạn + 100m | 200 |
VI | Khu vực trục đường Quốc lộ 3 đi Tiên Phong |
|
1 | Đoạn Quốc lộ 3 đến hết đất nhà Ngân Dân | 5.000 |
2 | Đoạn từ Ngân Dân đến đường sắt | 3.500 |
3 | Từ đường sắt đến đường rẽ Nhà máy Z131+50m tuyến đi Tiên Phong | 2.000 |
4 | Từ đường rẽ Nhà máy Z131 + 50m đến ngã 3 kho dự trữ C203 + 50m đi tuyến Tiên Phong | 1.000 |
5 | Từ ngã 3 kho dự trữ C203 + 50m đến ngã 3 Cao Vương | 500 |
6 | Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong | 400 |
| - Từ ngã 3 Cao Vương đến Km số 0 đê Chã | 250 |
7 | Từ giáp đất Tân Hương đến cổng Trạm xá Tiên Phong | 300 |
8 | Từ cổng Trạm xá Tiên Phong đến ngã 5 chợ Cầu Gô +100m | 600 |
9 | Từ ngã 5 chợ Cầu Gô + 100m đến ngã 4 Nguyễn Hậu | 400 |
10 | Từ ngã 4 Nguyễn Hậu đến chân đê Thù Lâm | 300 |
11 | Từ dốc Bờ Hòn Nguyễn Hậu đến chân đê Yên Trung | 250 |
12 | Từ chợ Cầu Gô + 100 m đến đầu đê Chã | 150 |
| Từ dốc đê cổng ông Sửu đi cổ pháp đến Hảo Sơn (đầu làng Yên Trung) | 200 |
| - Trục từ ngã ba C203 đến cổng Xưởng Vật liệu nổ Z131 | 200 |
| Các trục phụ thuộc thị trấn Ba Hàng |
|
| - Trục phụ đoạn từ nhà ông Thoại đến nhà ông Bằng (Thôn Đại Phong) | 900 |
| - Từ nhà ông Bằng (thôn Đại Phong) qua thôn Đại Phong đến đường nhựa đi vào nhà máy Z131 | 400 |
| - Từ Quốc lộ 3 (nhà ông Tuấn thôn Thành Lập) đến nhà bà Thái thôn Thành Lập | 400 |
| - Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến hết đất nhà ông Kiên (tiểu khu 3) giáp đất Đồng Tiến | 400 |
| - Từ nhà ông Uyển Cần (tiểu khu 3) đến ngã 3 nhà ông Lưu (tiểu khu 3) | 400 |
| - Từ nhà ông Bình tiểu khu 3 (giáp đường 261) đến ngã 3 nhà ông Kiên (tiểu khu 3) | 300 |
| - Từ nhà ông Dần thôn Yên Ninh (giáp đường 261) qua thôn Yên Ninh đến đường nhựa đi viện 91 | 400 |
| - Từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (thôn Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (thôn Kim Thái) | 400 |
| - Từ Bưu điện Phổ Yên đến hết đất nhà bà Bình (tiểu khu 4) | 500 |
| - Từ nhà ông Hoè (giáp đường 261) đến Nhà văn hoá thôn Yên Ninh | 300 |
| - Trục phụ đoạn từ nhà ông Giảng đến nhà ông Thắng (sau ga Phổ Yên) | 500 |
| - Trục phụ từ nhà Dân Ngân đến nhà Hợp Xuân | 1500 |
VII | Khu vực trục đường từ QL 3 - Tỉnh lộ 261 đi Hồng Tiến |
|
1 | Đoạn từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 xe trâu + 120 m đi 2 tuyến | 2.500 |
2 | Từ ngã 3 xe trâu + 120m đến đường sắt Hồng Tiến | 1.500 |
3 | Từ đường sắt Hồng Tiến đến ngã ba Vòng Bi + 150 m về hai phía | 1.600 |
4 | Từ ngã 3 Vòng bi +150đến hết chợ Hồng Tiến | 1.600 |
5 | Từ chợ Hồng tiến đến nhà ông Tiêu | 1.200 |
6 | Từ nhà ông Tiêu đến đường rẽ Cống Thượng | 700 |
7 | Đường rẽ Cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc | 500 |
8 | Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình | 200 |
9 | Trục phụ đường 261 |
|
9.1 | Trục phụ từ ngã ba dốc xe trâu + 120m đến cổng chính Nhà máy Z131 | 1.000 |
9.2 | Từ ngã ba nhà ông Trung Trạm đến giáp Đường đi Ba Hàng - Tiên Phong | 1.000 |
9.3 | Từ ngã 3 cổng Z131 đến nhà khách Z 131 | 800 |
VIII | Từ quốc lộ 3 đi vào cổng chính K602 |
|
| Từ bờ kênh đến cổng K602 | 750 |
IX | Quốc lộ 3 đi Cầu Sơn |
|
1 | Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc | 600 |
2 | Từ bờ kênh núi cốc đến Cầu Sơn | 350 |
X | Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến |
|
1 | Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt | 500 |
2 | Từ đường sắt đến nhà ông Thư | 300 |
XI | Từ Quốc lộ 3 đi vào cổng Sư 312 | 500 |
XII | Quốc lộ 3 đi xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến | 300 |
XIII | Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến | 200 |
XIV | Khu vực từ Quốc lộ 3 tỉnh lộ 261 đi Phúc Thuận |
|
1 | Đoạn từ Quốc lộ 3 đến hết đất thị trấn Ba Hàng | 3000 |
2 | Đoạn từ tiếp giáp đất thị trấn Ba Hàng đến cầu Trâu I | 1.500 |
3 | Đoạn từ cầu Trâu I đến cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m về 2 phía | 1000 |
4 | Từ cách ngã 3 Giếng Đồn +100m đến cầu Đẫm | 800 |
5 | Từ cầu Đẫm đến giáp đất Minh Đức | 400 |
6 | Đoạn giáp đất Minh Đức đến cách Uỷ ban nhân dân xã Minh Đức 150m | 300 |
7 | Từ Uỷ ban nhân dân xã Minh Đức +150m về 2 phía | 600 |
8 | Từ Uỷ ban nhân dân xã Minh Đức +150m đến hết địa phận xã Minh Đức | 450 |
9 | Từ địa phận xã Minh Đức đến hết hạt giao thông số 5 | 600 |
10 | Từ hạt giao thông số 5 đến đường rẽ Uỷ ban nhân dân thị trấn Bắc Sơn + 300m đi Phúc Thuận | 1.000 |
| Trong đó: |
|
| Riêng đoạn cổng chính chợ Bắc Sơn + 50m về 2 phía (đường 261) | 1.400 |
| Trục phụ đường 261 |
|
| Từ ngã 3 Uỷ ban nhân dân TT Bắc Sơn đến cổng Công ty Chè đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn | 800 |
| Từ Trung tâm Thương nghiệp đi đến xóm 3 + 200m | 800 |
| Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng trường Trung học phổ thông Bắc sơn | 1.000 |
11 | Từ ngã 3 vào Uỷ ban nhân dân thị trấn Bắc Sơn + 300m đến cổng chợ Phúc Thuận + 100m | 600 |
12 | Từ cổng chợ xã Phúc Thuận + 100m đến cây đa bến Đông + 200m | 600 |
| Riêng khu vực đường có chợ xã Phúc Thuận | 1.000 |
13 | Từ cây đa bến Đông + 200m đến cầu số 1 | 500 |
14 | Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ | 300 |
15 | Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận +200m đường đi Quân cay | 300 |
16 | Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận +200m đến đầu xóm Chãng | 250 |
XV | Khu vực đường giếng đồn - Thành Công |
|
1 | Đoạn từ giếng đồn đến cầu Nhái | 700 |
2 | Từ cầu Nhái đến cầu Lai xã Thành Công | 600 |
3 | Từ cầu Lai đến cách ngã 3 chợ Long Thành 50m | 800 |
4 | Từ ngã 3 chợ Long Thành đi về 3 phía + 50m | 1000 |
5 | Từ trạm y tế xã Thành Công đến trường trung học cơ sở xã Thành Công | 600 |
6 | Từ ngã 3 + 50m đến Gò tròn | 600 |
7 | Từ Gò tròn đến Gò Đồn | 400 |
8 | Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ suối lạnh 300m | 600 |
9 | Hồ suối lạnh + 300m | 800 |
10 | Từ cổng chợ Long Thành vào cổng trường Tiểu học xã Thành Công | 400 |
11 | Cổng làng Đanh + 50m về hai phía | 600 |
12 | Từ ngã 3 bến Nhái đến cách Uỷ ban nhân dân xã Vạn Phái 200m | 250 |
13 | Từ Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Vạn Phái + 200m về các phía | 400 |
XVI | Quốc lộ 3 vào 200m đi thôn Kim Thái | 1.200 |
XVII | Từ Quốc lộ 3 đến nhà văn hoá xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (Đoạn đi qua trạm điện xóm Đông Sinh) | 250 |
XVIII | Từ Quốc lộ 3 đến đồi tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn (đến đồi tên lửa) | 300 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN PHÚ BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1000 /m2
STT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
I | Trục đường quốc lộ 37 |
|
1 | Giáp đất Hiệp Hoà đến cách ngã tư cầu Ca 200m | 500 |
2 | Cách ngã tư cầu Ca 200m đến qua ngã 4 cầu Ca 300m | 800 |
3 | Cách ngã tư cầu Ca 300m đến cầu Chợ Đồn | 500 |
4 | Cầu Chợ Đồn đến ngã tư Chợ Đồn | 800 |
5 | Từ ngã tư chợ đồn đến cách cổng Uỷ ban nhân dân xã Kha Sơn 100m | 800 |
6 | Từ cách cổng Uỷ ban nhân dân xã Kha Sơn 100m đến qua cổng Uỷ ban nhân dân xã Kha Sơn 200m | 700 |
7 | Cách cổng Uỷ ban nhân dân xã Kha Sơn 200m đến hết đất Kha Sơn | 600 |
8 | Từ giáp đất Kha Sơn đến cách cổng Công an huyện 200m | 800 |
9 | Từ cách cổng Công an huyện 200m đến cổng Công an huyện | 1.500 |
10 | Từ cổng Công an huyện đến giáp đất Ngân hàng chính Sách | 1.700 |
11 | Từ đất Ngân hàng chính Sách đến cầu bằng chợ Úc Sơn | 2.200 |
12 | Từ cầu bằng Úc Sơn đến hết đất Kiôt xăng dầu số 15 | 2.200 |
13 | Từ giáp đất xăng dầu số 15 đến cổng Trung Tâm Y tế huyện | 1.800 |
14 | Từ cổng Trung tâm Y tế huyện qua cổng Trung tâm Y tế huyện 100m đi Thái Nguyên | 1.300 |
15 | Cách cổng Trung tâm Y tế huyện 100 m đến hết đất TT Hương Sơn | 800 |
16 | Giáp đất TT Hương Sơn đến ngã ba đường mới (cầu Mây) | 600 |
17 | Từ ngã ba đường mới đến hết đất Xuân Phương (đầu Cầu Mây) | 800 |
18 | Từ Cầu Mây giáp địa phận xã Xuân Phương đi Thái Nguyên 100m | 600 |
19 | Cách Cầu Mây 100 m đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Nhã Lộng | 450 |
20 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Nhã Lộng đến hết đất Chợ Cầu | 500 |
21 | Từ giáp đất chợ Cầu đến hết đất Nhã Lộng | 350 |
22 | Từ giáp đất Nhã Lộng đến đường rẽ vào xóm Thuần Pháp xã Điềm Thuỵ | 350 |
23 | Từ đường rẽ vào xóm Thuần Pháp đến đường rẽ vào trường Tiểu học xã Điềm Thuỵ | 450 |
24 | Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Điềm Thuỵ đến đường rẽ vào trường Tiểu học Thượng Đình | 400 |
25 | Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Thượng Đình đến giáp đất thành phố Thái Nguyên | 500 |
II | Thị trấn Hương Sơn |
|
1 | Khu dân cư nội huyện | 1.200 |
1.1 | Từ Quốc lộ 37 (Trạm thuế TT Hương Sơn) đến cầu Vườn Nhanh | 1.000 |
1.2 | Từ Quốc lộ 37 đến hết đất của giáo dục | 1.200 |
1.3 | Từ Quốc lộ 37 đến hết đất trung tâm Chính trị | 1.200 |
1.4 | Từ Quốc lộ 37 đến cầu Vườn Nhanh | 1.200 |
2 | Từ Quốc lộ 37 (đường nhà bà Liên Nhuận) đến cổng làng xóm Hoà Bình | 400 |
3 | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở 80m (Đường La Sơn) | 500 |
| - Từ mét 81 đến cổng trường Trung học cơ sở | 300 |
4 | Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất sân vận động | 700 |
5 | Từ Quốc lộ 37 đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự | 350 |
6 | Từ cầu bằng đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ | 2.200 |
7 | Từ cầu Vồng đến cổng Uỷ ban nhân dân thị trấn Hương Sơn | 1.700 |
8 | Từ bờ sông Đào(đầu cầu Vồng cũ) đi xóm Hoà Bình 200m | 400 |
| - Từ mét 201đến cổng xóm Hoà Bình | 300 |
9 | Từ đầu cầu Bằng (bờ phía chợ) |
|
| - Đi ngược dòng chảy 500m | 800 |
| + Từ mét 501 đến qua đầu cầu Đoàn Kết 100m | 400 |
| + Từ cầu Đoàn Kết vào Nhà văn hoá xóm Đoàn Kết | 400 |
| - Cầu Bằng đi xuôi dòng chảy 400m | 500 |
10 | Từ cầu Bằng đi Tân Thành 200m | 2.000 |
| - Từ mét 201 đến 400m | 1.700 |
| - Từ mét 401 đến 600m | 1000 |
| - Từ mét 601 đến 1000m | 500 |
11 | Từ cầu Mỹ Sơn đi các phía 100m | 400 |
12 | Từ cầu Vườn Nhanh (sau huyện) đến cổng trường Trung học cơ sở | 300 |
13 | Vị trí đất phía sau giáp đất chợ từ phía Đông đến phía Bắc (Phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường Tân Thành đi 20m) | 500 |
III | Xã Kha Sơn |
|
1 | Ngã tư Cầu Ca, đi Hà Châu 150m, đi Thanh Ninh 100m | 800 |
| - Từ mét 101 đi Thanh Ninh đến ngã 3 xóm Hoà Bình xã Thanh Ninh | 500 |
| - Từ mét151 đi hết đất xã Kha Sơn về Hà Châu | 300 |
2 | Từ ngã ba xóm Hoà Bình đi Thanh Ninh đến hết đất Kha Sơn | 400 |
3 | Từ Quốc lộ 37 (ngã 4 chợ Đồn) đi Lương Phú 200m | 400 |
| - Từ sau 200m đi Lương Phú đến hết đất Kha Sơn | 200 |
4 | Từ Quốc lộ 37 (ngã tư chợ Đồn) đi vào chợ Đồn 200m | 500 |
IV | Xã Dương Thành |
|
1 | Từ Bưu điện văn hoá xã đi Thanh Ninh 200m | 300 |
2 | Từ Bưu điện văn hoá xã đi Phúc Sơn 100m | 300 |
3 | Từ địa giới xã Phúc Sơn đi Thanh Ninh 200m | 300 |
4 | Từ ngã ba đường đi Uỷ ban nhân dân xã Dương Thành 100m | 300 |
| -Từ sau 100m đến 200m | 200 |
5 | Phần còn lại đường Lữ Vân cầu Ca | 150 |
V | Xã Lương Phú |
|
1 | Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía 100m | 400 |
| - Từ mét 101 cầu Thanh Lang đi cầu Thủng + 100m | 200 |
2 | Từ cầu Lang Tạ đi Kha Sơn + 200m | 400 |
| - Từ sau 200m đi Kha Sơn hết địa phận xã Lương Phú | 200 |
3 | Từ cầu Lang Tạ đi đến cổng trường cấp 1 | 200 |
4 | Từ cầu Lang Tạ đi cầu thủng 100m theo bờ đê | 300 |
5 | Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh + 200m theo bờ đê | 250 |
| - Từ sau 200m đến 300m | 200 |
VI | Xã Úc Kỳ |
|
| Ngã ba quán Nam đi Điềm Thuỵ đi xuôi Nga My 200m và đi ngược xã Điềm Thuỵ 200m | 200 |
VII | Xã Nga My |
|
1 | Từ cổng chợ quán chè đi ngược Úc Kỳ 200m và đi xuôi Hà Châu 300m | 300 |
2 | Phần còn lại của trục đường 266 địa phận xã Nga My | 200 |
3 | Từ ngã ba đường trục 266 đi kho quán Nga My | 200 |
4 | Từ đường trục 266 đi trạm xá mới xây | 200 |
VIII | Xã Hà Châu |
|
1 | Từ dốc ngã tư vào xóm Ngói đến kè số 1 | 300 |
2 | Từ kè số 1 đến giáp Tiên Phong, Phổ Yên | 200 |
3 | Từ dốc xóm Ngói đi đến giáp Nga My | 200 |
4 | Từ dốc vào Uỷ ban nhân dân đến ngã ba Hương Chúc về 2 phía 50m | 200 |
IX | Xã Tân Hoà |
|
1 | Từ ngã tư đi Thanh Lang 350m đi làng Ngò 100m, đi làng Hân, đi trụ sở 50m | 200 |
2 | Từ cầu Thanh Lang đi đến trạm bơm xóm Tè | 200 |
X | Xã Tân Thành |
|
| Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã đi 2 phía 500m | 200 |
XI | Xã Tân Kim |
|
1 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Tân Kim đi Tân Khánh + 150m, đi cầu Mây + 1000m | 300 |
| - Từ sau 1000m đi tới ngã ba Mỏn | 250 |
2 | Từ ngã ba Mỏn Hạ đi Kim Đĩnh 150m | 250 |
3 | Từ ngã ba Kim Đĩnh đi trại giống :100m, đi Đội 6: 200m, đi Đội 2: 50m, đi Đội 1 :50m | 200 |
4 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã đi cổng trường cấp 2 xã 1000m | 200 |
XII | Xã Tân Khánh |
|
| Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Tân Khánh đi Bảo lý 100m, ngựơc đi Bàn Đạt 100m | 400 |
XIII | Xã Tân Đức |
|
1 | Từ đầu cầu Bằng cổng chợ đi xuôi 50m 2 bờ sông Đào | 300 |
2 | Từ cổng chính chợ đi xóm Diễn 200m | 400 |
3 | Từ cổng chính chợ + 200m đi xóm Ngoài | 400 |
| - Từ sau 200m đi xóm Ngoài đến 300m | 200 |
4 | Từ cổng chính đi đầu cầu Bằng 50m | 400 |
XIV | Xã Xuân Phương |
|
1 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Xuân Phương đi cống Na Oan | 300 |
2 | Từ cống Na Oan đến Qlộ 37 | 200 |
3 | Từ cầu bằng gốc đa đi Tân Kim 200m | 200 |
4 | Từ ngã ba Uỷ ban nhân dân xã đi chợ Đình | 200 |
5 | Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 đi gốc đa (cầu Mây cũ) | 600 |
6 | Từ gốc đa (Cầu Mây cũ) đi lò vôi đi Bảo lý | 400 |
XV | Xã Nhã Lộng |
|
1 | Đất xung quanh giáp đất chợ về phía sau | 300 |
2 | Từ Quốc lộ 37 vào qua cổng nhà thờ 50m | 200 |
XVI | Xã Điềm Thuỵ |
|
1 | Từ ngã tư đi đường mới đến hết đất xã đi Sông Công | 300 |
2 | Từ ngã tư đường mới đến đường rẽ Phổ Yên | 300 |
3 | Từ ngã ba rẽ Phổ Yên đi xuôi đường 266 về Hà Châu | 250 |
4 | Từ ngã ba núi Căng đi Phổ Yên | 250 |
XVII | Xã Thượng Đình |
|
1 | Quốc lộ 37 vào Uỷ ban nhân dân xã 100m | 250 |
2 | Cổng trường cấp 1 đi về hai phía mỗi phía 100m | 200 |
XIIX | Xã Bảo Lý |
|
1 | Từ cổng vật tư nông nghiệp đi Uỷ ban nhân dân xã 200m | 400 |
2 | Từ cầu Vạn Già đi ngược Uỷ ban nhân dân xã, đi xuôi cầu Mây 200m | 200 |
3 | Từ cầu bằng Bảo Lý đi xuôi 200m đi ngược Đào Xá 300m | 300 |
4 | Từ cầu Bảo Lý đi ngã ba xóm Thượng | 350 |
XIX | Xã Đào Xá |
|
1 | Từ ngã 3 kè Lũ Yên đi xuôi 200m | 500 |
| - Từ ngã 3 kè Lũ Yên đi ngược 200m | 500 |
| - Từ mét 201 đi xuôi đến 400m | 400 |
| - Từ mét 201 đi ngược sông 300m | 300 |
2 | Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy đi ngược sông, đi xuôi sông 200m | 300 |
3 | Từ đầu kè Lũ Yên đi Bàn Đạt 200m | 300 |
XX | Xã Thanh Ninh |
|
1 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã đi cầu Ca 200m | 400 |
| - Từ mét 201 đi cầu Ca hết đất Thanh Ninh | 300 |
2 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã đến ngã ba rẽ xóm Tiền Phong | 400 |
| - Từ đường rẽ Tiền Phong đi cổng trường cấp I, II | 300 |
| - Từ cổng trường cấp I, II đi giáp nghĩa trang | 250 |
| - Từ nghĩa trang đi giáp đất Dương Thành | 200 |
3 | Từ ngã 3 đi Tiền Phong 100m | 300 |
| - Từ sau 100m đến 300m | 200 |
4 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã đi xóm Đồng Trong 130m | 300 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1 000 đồng/m2
TT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
1 | Xã Đồng Bẩm |
|
1.1 | Trục đường Quốc lộ 1B: |
|
| - Từ cầu Gia Bẩy đến Hợp tác xã Cờ Hồng | 3.000 |
1.2 | Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đến Bến Tượng |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 1.000 |
| - Cách Quốc lộ 1B 100m vào đến Bến Tượng | 800 |
1.3 | Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi xóm Văn Thánh |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 1.000 |
1.4 | Trục đường rẽ từ Quốc lộ 1B đến ngã ba Tân Thành 2 |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 200m | 1.000 |
| - Cách Quốc lộ 1B 200m đến ngã ba Tân Thành 2 | 800 |
1.5 | Đường từ Quốc lộ 1B đi xóm Gia Bẩy |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 800 |
1.6 | Đường từ Quốc lộ 1B đến trạm nước sạch xóm Đồng Bẩm |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 800 |
1.7 | Đường từ Quốc lộ 1B đi xóm Ao Voi (lò vôi cũ) |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 500 |
1.8 | Đường bê tông xóm Đồng Tâm, Gia Bẩy, đường xóm Đông |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m | 1.000 |
1.9 | Đường bê tông xóm Văn Thánh, Tân Thành II, Nhị Hòa | 400 |
2 | Thị trấn Chùa Hang |
|
2.1 | Trục đường Quốc lộ 1B |
|
| - Từ cổng HTX Cờ Hồng đến cổng Tòa án huyện Đồng Hỷ | 2.500 |
| - Từ cổng Tòa án huyện đến cống Bà Tành | 3.000 |
| - Từ cống Bà Tành đến hết hiệu thuốc Đồng hỷ | 4.000 |
| - Từ hiệu thuốc Đồng Hỷ đến kiốt xăng Trạm Vật tư Nông nghiệp | 3.000 |
2.2 | Trục đường 269 |
|
| - Đường tròn Chùa Hang đến giáp đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 19 - trị trấn Chùa Hang | 4.000 |
| - Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 19 đến Cầu Đỏ | 2.500 |
2.3 | Từ trục đường Quốc lộ 1B nối với đường 269 (Cạnh chợ Chùa Hang) | 4.000 |
2.4 | Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B |
|
| - Trục đường từ Quốc lộ 1B đi hết đường Thanh Niên | 1.500 |
| - Trục đường từ Quốc lộ 1B đi đến cổng Công ty Lâm sản | 1.200 |
| - Trục đường từ Quốc lộ 1B đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện lò vôi) | 1.000 |
| - Từ Quốc lộ 1B đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu TTVH Chùa Hang) | 1.000 |
| - Từ Quốc lộ 1B vào 100m đi trường cấp 2 Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh Niên) | 1.000 |
| - Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B vào 100m (đã được đổ bê tông) | 1.000 |
2.5 | Trục đường từ đường tròn Chùa Hang đi đường tròn Núi Voi |
|
| - Từ đường tròn Chùa Hang đến hết hàng rào Uỷ ban nhân dân thị trấn Chùa Hang | 2.000 |
| - Từ hàng rào Uỷ ban nhân dân Thị trấn Chùa Hang đến nối rẽ đường Thanh Niên | 1.500 |
| - Từ nối rẽ đường Thanh Niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m | 1.000 |
| - Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao ngạn, Chùa Hang, Núi Còi) | 1.500 |
| - Cách đường tròn Núi Voi 100m đi núi Còi (đến tổ 37, 39, 40) | 500 |
| - Cách đường tròn Núi Voi 100m đi Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn (đến hết đất Thị trấn) | 800 |
| - Đường tròn Núi Voi rẽ vào trạm xá Núi Voi (tổ 31, 32) | 1.000 |
2.6 | Đường Hữu Nghị thị trấn Chùa Hang (tổ 30, 34 đi Quân khu I) | 1.000 |
2.7 | Trục đường Quốc lộ 1B nối QL3 Quán Triều (thuộc tổ 42 địa phận thị trấn Chùa hang) | 1.000 |
2.8 | Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100m đi nghĩa trang ấp Thái | 1.200 |
2.9 | Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc thị trấn Chùa Hang |
|
| - Từ tổ 1 đến tổ 34 | 500 |
| - Từ tổ 35 đến tổ 42 | 400 |
2.10 | Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc thị trấn Chùa Hang |
|
| - Nền đường rộng từ 3m trở lên | 300 |
| - Các đường rộng từ 2m trở lên đến < 3m | 200 |
3 | Xã Hoá Thượng |
|
3.1 | Trục đường Quốc lộ 1B |
|
| - Từ kiốt xăng (trạm vật tư) đến đường rẽ lữ 575 | 2.200 |
| - Từ đường rẽ lữ 575 đến đường nối Quốc lộ 3 | 1.500 |
| - Từ đường nối Quốc lộ 3 đến km số 7 (hết địa phận xã Hóa Thượng) | 1.000 |
3.2 | Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B |
|
| - Quốc lộ 1B đến cổng chính Quân khu 1 | 1.000 |
| - Quốc lộ 1B đến lò vôi Nha Trang | 500 |
| - Quốc lộ 1B đến xóm Hưng Thái | 700 |
| - Quốc lộ 1B đến Nhà văn hoá xóm Tam Thái | 600 |
| - Quốc lộ 1B vào đến đình Tam Thái | 600 |
| - Quốc lộ 1B đến 200m đi Tam Thái (lối rẽ đối diện cổng trường Cấp 3 Đồng Hỷ) | 600 |
| - Quốc lộ 1B đến Xóm Hoa | 600 |
| - Quốc lộ 1B đến Nhà văn hoá Hưng Thái | 600 |
| - Quốc lộ 1B đến vào trạm 88 cũ | 800 |
| - Quốc lộ 1B đến bệnh xá 43 | 800 |
3.3 | Từ Quốc lộ 1B đến ngã ba (đường đi Hòa Bình) | 600 |
3.4 | Từ Ngã ba (đường đi Hòa Bình) đến đỉnh dốc Văn Hữu | 500 |
3.5 | Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn | 400 |
3.6 | Trục đường 269 |
|
| - Từ cầu Đỏ đến hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm | 2.000 |
| - Từ giáp Kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm đến cầu Linh Nham | 1.500 |
3.7 | Các tuyến Đường rẽ từ trục đường 269 |
|
| - Đường rẽ 269 đi hết đất xóm ấp Thái | 800 |
| - Đường rẽ 269 đi hết đất xóm Tân Thái đi Nhị Hòa | 500 |
| - Đường rẽ 269 đi khu dân cư xóm Tân Thái (đối diện đường rẽ vào Nhà văn hoá xómTân Thái) | 400 |
| - Đường rẽ 269 đi đến đồi bệnh viện cũ | 900 |
| - Đường 269 đi hết đất xóm ấp Thái (lối rẽ cạnh Kiốt xăng) | 400 |
| - Đường 269 đi đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái | 400 |
3.8 | Trục đường Quốc lộ 1B nối Quốc lộ 3 Quán Triều (địa phận xã Hoá Thượng) |
|
| - Từ Quốc lộ 1B vào 200m | 1.500 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 1B + 200m đến hết địa phận xã Hóa Thượng | 1.000 |
3.9 | Trục đường Quốc lộ 1B đi Trung đoàn 601 - Gốc Vối |
|
| - Từ Quốc lộ 1B đến ngã tư Gò Cao | 600 |
| - Từ ngã tư Gò Cao đi Gốc Vối (Hết địa phận xã Hóa Thượng) | 400 |
3.10 | Đường Ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng) | 300 |
3.11 | Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 600 đi vào núi Kháo | 500 |
3.12 | Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 400 đi vào núi Kháo | 500 |
3.13 | Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 +500 đi vào đồi Pháo cũ | 500 |
3.14 | Đường rẽ Quốc lộ 1B đoạn Km4 + 900 đi vào xóm Đồng Thái | 500 |
3.15 | Đường rẽ Quốc lộ 1B đi lữ 575 (hết địa phận xã Hóa Thượng) | 700 |
3.16 | Quốc lộ 1B đi đến Đài tưởng niệm Liệt sỹ | 500 |
4 | Xã Hoá Trung |
|
4.1 | Trục đường Quốc lộ 1B |
|
| - Từ km6 + 700 đến Km số 7 | 800 |
| - Từ Km số 7 qua Uỷ ban nhân dân xã Hoá Trung 100m | 700 |
| - Cách Uỷ ban nhân dân xã Hoá Trung 100m đến Km 9+500 | 500 |
| - Từ Km 9+500 đến Km số 12 | 400 |
4.2 | Trục đường từ Quốc lộ 1B đến cổng Công ty Chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung) | 500 |
4.3 | Trục đường từ Quốc lộ 1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575 | 400 |
5 | Xã Quang Sơn |
|
5.1 | Trục đường Quốc lộ 1B |
|
| - Từ Km12 đến cầu Đồng Thu | 550 |
| - Từ cầu Đồng Thu đến hết địa phận xã Quang Sơn | 500 |
5.2 | Trục đường từ Quốc lộ 1B vào Uỷ ban nhân dân xã Quang Sơn đến trường tiểu học xã Quang Sơn | 350 |
5.3 | Từ Km12 đi hết địa phận xóm Na Oai | 350 |
5.4 | Từ xóm Na Oai đến xóm Đồng Thu | 350 |
5.5 | Từ xóm Viễn Ván đi xóm Đồng Chuông | 160 |
5.6 | Từ xóm Xuân Quang đi xóm Na Lay | 200 |
6 | Xã Linh Sơn |
|
6.1 | Trục đường 269 |
|
| - Từ cầu Linh Nham đến Uỷ ban nhân dân xã Linh Sơn | 500 |
| - Từ Uỷ ban nhân dân xã Linh Sơn đến cầu Ngòi Trẹo | 300 |
6.2 | Cách đường 269 100m đi cầu treo Bến Oánh (cả hai nhánh) | 400 |
6.3 | Trục đường từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm | 300 |
7 | Xã Nam Hoà |
|
7.1 | Trục đường 269 |
|
| - Từ cầu Ngòi trẹo đến cách chợ Nam Hòa 100m | 300 |
| - Cách chợ Nam Hòa về hai phía 100m | 700 |
| - Từ cách chợ 100m đến cổng kho K22 | 500 |
| - Từ cổng kho K22 đến cầu Thác Lạc | 350 |
7.2 | Từ đường 269 đi xã Huống Thượng (đến hết địa phận xã Nam Hòa) | 300 |
8 | Thị trấn Trại Cau |
|
8.1 | Trục đường 269 |
|
| - Từ cầu Thác Lạc đến cầu đợi chờ | 800 |
| - Từ cầu đợi chờ đến đường rẽ đi xã Tân Lợi | 600 |
| - Từ đường rẽ đi xã Tân Lợi đến giáp đất Tân Lợi | 500 |
8.2 | Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Phân viện Trại Cau | 800 |
8.3 | Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị | 400 |
9 | Xã Tân Lợi |
|
9.1 | Trục đường 269 |
|
| - Từ giáp tổ 17 TT Trại Cau đi xóm Cầu Đã đến giáp xóm Đèo Hanh xã Hợp Tiến | 500 |
9.2 | Từ Uỷ ban nhân dân xã đi xóm Bảo Nang, xóm Làng Chàng đến xóm Bảo Lu | 100 |
9.3 | Từ Núi xẻ đi xóm Đồng Lâm đến xóm Trại Đèo | 100 |
9.4 | Từ xóm Na Tiếm đi xóm Bờ Tấc | 100 |
10 | Xã Hợp Tiến |
|
10.1 | Trục đường 269 |
|
| - Từ giáp đất xã Tân Lợi đến cách Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến 500m | 500 |
| - Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến + 500m về các phía | 800 |
| - Từ cách Uỷ ban nhân dân xã Hợp tiến 500m đến hết đất xã Hợp Tiến | 500 |
10.2 | Trục đường rẽ từ cách Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến 500m đi Phú Bình (đi hết đất Hợp Tiến) | 500 |
11 | Xã Cây Thị |
|
| Trục đường liên xã |
|
| - Từ cầu tràn Ngàn Me đến cống ranh giới xóm Mỹ Hoà - Trại Cau | 200 |
| - Từ cống ranh giới xóm Mỹ Hoà - Trại Cau đến suối Cây Thị | 250 |
| - Từ suối Cây Thị đến khe Gốc Đa | 160 |
| - Từ khe Gốc Đa đến suối cổng đền ông Thị | 120 |
12 | Xã Khe Mo |
|
12.1 | Trục đường từ cầu Linh Nham đi Khe Mo - Đèo Khế |
|
| - Từ cầu Linh Nham đến cách chợ Khe Mo 100m | 500 |
| - Chợ Khe Mo + 100m về 2 phía | 600 |
| - Cách chợ Khe Mo 100m đi đèo khế gặp đường Quốc lộ 1B | 200 |
12.2 | Trục đường ngã ba xóm Hải Hà đến cầu sắt | 200 |
12.3 | Trục đường ngã ba xóm Ao Rôm II đến tiểu đoàn I Lữ đoàn 575 | 200 |
12.4 | Trục đường ngã ba Khe Mo I đi xóm Dọc Hèo đến đội 7 TT Sông Cầu | 150 |
12.5 | Trục đường ngã ba Khe Mo I đến Nhà văn hoá xóm Làng Cháy | 150 |
13 | Xã Văn Hán |
|
13.1 | Trục đường từ Khe mo đến cách chợ Văn Hán 100m | 200 |
13.2 | Chợ Văn Hán + 100m về hai phía | 400 |
13.3 | Cách chợ Văn Hán 100m đến trường tiểu học số 1 Văn Hán | 300 |
13.4 | Từ trường Tiểu học số 1 Văn Hán đến chân Đèo Nhâu | 100 |
13.5 | Từ Ngã ba chân dốc uỷ ban cũ đến ngã ba Trạm biến thế xóm Phả Lý | 200 |
13.6 | Từ ngã ba Trạm biến thế Phả lý đến hết xóm Thịnh Đức 1 | 100 |
13.7 | Từ ngã 3 xóm Vân Hòa đến hết xóm Hào Khê 1 | 100 |
13.8 | Từ trục Ủy ban đi hết xóm Thái Hưng | 100 |
13.9 | Từ trục Uỷ ban đi hết xóm La Đàn | 100 |
14 | Minh Lập |
|
14.1 | Chợ Trại Cài + 200m về các phía | 500 |
14.2 | Từ cầu Mơn đến cách chợ Trại Cài 200m | 400 |
14.3 | Từ cách chợ Trại Cài 200m qua Uỷ ban nhân dân xã Minh Lập đến giáp đất Hóa Thượng | 300 |
14.4 | Từ cách chợ Trại Cài 200m vào đến xóm Sông Cầu | 250 |
14.5 | Từ dốc Trại Cài 2 + 100m vào Hang Ne | 200 |
14.6 | Từ cổng Uỷ ban nhân dân xã Minh Lập + 200m vào xóm Ao Sơn | 200 |
14.7 | Từ ngã ba xóm Na Ca + 200m đi Gốc Đa; đi Tân Lập; đi La Dịa | 200 |
14.8 | Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi Làng Chu, Theo Cày | 200 |
14.9 | Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa | 200 |
14.10 | Từ ngầm Cà Phê đi vào Đồng Sẻ | 200 |
14.11 | Từ ngã ba xóm Bà Đanh đi vào xóm Bà Đanh 1 + 2 | 300 |
15 | Xã Hoà Bình |
|
| Đất ở ven các trục đường liên xã |
|
| - Chợ Hoà Bình về các phía 200 mét | 700 |
| - Cách chợ Hoà bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng | 160 |
| - Cách chợ Hoà bình 200m đến giáp đất xã Tân Long | 300 |
| - Cách chợ Hoà Bình 200m đến cầu Trung Thành | 400 |
| - Từ cầu Trung Thành đến giáp đất xã Minh Lập | 300 |
16 | Xã Tân Long |
|
16.1 | Uỷ ban nhân dân xã Tân Long + 250m về hai phía | 600 |
16.2 | Cách Uỷ ban nhân dân xã 250m đến giáp đất Hòa Bình | 300 |
16.3 | Cách Uỷ ban nhân dân xã Tân Long 250m đến giáp đất xã Quang Sơn | 300 |
16.4 | Từ ngã ba cầu Tràn đến đài tưởng niệm xã | 200 |
16.5 | Từ ngã ba đài tưởng niệm đến cầu tràn Đồng Mây | 100 |
16.6 | Từ cầu Tràn đến Nhà văn hóa xóm Làng Giếng | 120 |
17 | Xã Văn Lăng |
|
17.1 | Từ đài tưởng niệm xã Văn Lăng đến cầu treo Khe Tiên | 300 |
17.2 | Từ bờ rào đài tưởng niệm đến trạm biến áp Tân Thịnh | 200 |
17.3 | Từ trạm biến áp Tân Thịnh đến cầu treo Văn Lăng | 100 |
17.4 | Từ cầu treo Văn Lăng đến cầu Khe Vịt | 220 |
17.5 | Từ cầu Khe Vịt đến cột mốc gianh giới xã Hoà Bình | 150 |
17.6 | Từ ngã ba Văn Lăng đến trường Trung học cơ sở xã Văn Lăng | 200 |
17.7 | Từ trường Trung học cơ sở xã Văn Lăng đến danh giới xã Phú Đô - Phú Lương | 100 |
17.8 | Từ cầu treo Khe Tiên đén ngầm Khe Vầu + 500m | 150 |
17.9 | Từ ngầm Khe Vầu 500m đến Khe Mạ | 100 |
17.10 | Từ Khe Mạ đến qua Khe Ung 100m | 150 |
18 | Xã Cao Ngạn |
|
18.1 | Trục đường từ đường tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần xi măng Cao Ngạn |
|
| - Từ cách đường tròn núi voi 100m đến cổng Công ty Cổ phần Xi măng Cao Ngạn | 800 |
| - Từ cách ngã ba Nguyên Đam 50m đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Cao Ngạn | 200 |
18.2 | Trục đường đi ngã ba Gốc Vối |
|
| - Ngã ba Gốc Vối đi về các phía 100m | 300 |
| - Cách ngã ba Gốc Vối 100m đi Trung đoàn 601 (đến giáp đất Hoá Thượng) | 200 |
| - Cách ngã ba Gốc Vối 100m đến Cầu cáp xã Cao Ngạn (đi xóm Hội Hiểu) | 200 |
| - Cách ngã ba Gốc Vối 100m đến cách ngã ba Chung Quỳnh 50m | 200 |
18.3 | Trục đường nối tuyến Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B đến hết địa phận xã Cao Ngạn | 1.000 |
18.4 | Trục rẽ từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B vào 130m (trạm gác Núi Voi cũ đi ngã 3 Gốc Vối) | 600 |
19 | Xã Huống Thượng |
|
19.1 | Trục đường từ cầu treo Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc | 400 |
19.2 | Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo sông Đào xóm Sộp | 200 |
19.3 | Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hoà | 250 |
19.4 | Từ cầu phao Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) | 200 |
19.5 | Từ cổng làng xóm Trám đi đến xóm Huống Trung | 200 |
19.6 | Từ cầu treo Huống Thượng đi đến xóm Cậy | 200 |
19.7 | Từ Uỷ ban nhân dân xã đi trường Dạy nghề Quân khu I | 100 |
19.8 | Từ cổng làng xóm Bầu đến Nhà văn hóa | 200 |
19.9 | Từ Nhà văn hóa xóm Già đến trạm bơm Gò Tơn xóm Già | 100 |
20 | Thị trấn Sông Cầu |
|
20.1 | Trục đường Quốc lộ 1B |
|
| - Từ Km 10 đến Km 12 (thuộc địa phận thị trấn Sông Cầu) | 400 |
| - Từ Km 12 đến cầu Đồng Thu (thuộc địa phận thị trấn Sông Cầu) | 550 |
| - Từ cầu Đồng Thu đến đường rẽ vào phân trại Phú Sơn 4 (thuộc địa phận thị trấn Sông Cầu) | 600 |
20.2 | Từ Quốc lộ 1B đến cổng trụ sở Công ty Chè Sông Cầu | 600 |
20.3 | Từ cổng Công ty Chè Sông Cầu đến ngã tư đường tròn thị trấn | 800 |
20.4 | Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến Bình Phong xóm Liên Cơ đi xóm 9 | 600 |
20.5 | Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến đồi cây Trám xóm Tân Tiến | 500 |
20.6 | Từ Bình Phong xóm Liên Cơ đi xóm 4 đến Quốc lộ 1B | 500 |
20.7 | Từ Bình Phong xóm Liên Cơ đến đồi cây Giang | 350 |
20.8 | Từ đồi cây Trám đến hết đường nhựa xóm 5 | 300 |
20.9 | Từ đồi cây Giang đến cầu treo xóm 7 | 300 |
20.10 | Từ ngã ba trạm y tế đến trạm bơm | 350 |
20.11 | Từ ngã ba trạm y tế đến cổng trường cấp II | 400 |
20.12 | Đường nội bộ thị trấn có bê tông hoặc nhựa có mặt đường ≥3,5m | 300 |
20.13 | Từ đường tròn vào đến Trung tâm văn hóa | 400 |
20.14 | Từ bình phong xóm 4 đi La Mao đến ngã ba xóm 9 | 300 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI,KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐẠI TỪ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
A | Tuyến đường quốc lộ 37 |
|
1 | Từ Giáp đất Phú Lương - Đến đường tàu cắt ngang Quốc lộ 37 | 450 |
2 | Từ đường tàu cắt ngang - Đến nghĩa trang Liệt sỹ xã Cù Vân | 500 |
3 | Từ nghĩa trang Liệt sỹ xã Cù Vân - Đến cầu Rùm xã Cù Vân | 500 |
4 | Từ cầu Rùm xã Cù Vân - Đến cầu Khe Lạnh | 450 |
5 | Từ cầu Khe Lạnh - Đến đường tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng | 800 |
6 | Từ đường tàu cắt ngang xóm 11 xã Hà Thượng - Đến Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ | 500 |
7 | Từ Km số 17 (+) 200m Thái Nguyên - Đại Từ - Đến Km 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng | 700 |
8 | Từ Km 19 đường rẽ vào xóm 3 xã Hà Thượng - Đến hết đất xã Hà Thượng giáp xã Hùng Sơn | 800 |
9 | Từ Giáp đất xã Hà Thượng - Đến cổng Lâm trường | 1.000 |
10 | Từ cổng Lâm trường - Đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc | 1.500 |
11 | Từ đường rẽ Hồ Núi Cốc - Đến đầu cầu Huy ngạc | 2.000 |
12 | Từ cầu Huy Ngạc - Đến đường rẽ vào xóm Táo xã Hùng Sơn | 3.000 |
13 | Từ đường rẽ vào xóm Táo - Đến cống cầu Bò | 3.500 |
14 | Từ cống cầu Bò - Đến cổng Kho bạc | 4.500 |
15 | Từ cổng Kho bạc - Đến Ki ốt xăng số 19 (Đối diện nghĩa trang TT Đại Từ) | 4.000 |
16 | Từ Ki ốt xăng số 19 - Đến đường rẽ vào xóm Gò | 3.000 |
17 | Từ đường rẽ vào xóm Gò - Đến cầu Đen | 2.000 |
18 | Từ cầu Đen - Đến Trạm biến áp Tiên Hội | 1.200 |
19 | Từ Trạm biến áp Tiên Hội - Đến đường rẽ vào nghĩa trang xã Tiên Hội | 1.300 |
20 | Từ đường rẽ vào vào nghĩa trang Tiên Hội - Đến cầu suối Nong | 1.200 |
21 | Từ cầu suối Nong - Đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc đỏ) | 1.000 |
22 | Từ đường vào xã Hoàng Nông - Đến cầu Điệp | 500 |
23 | Từ cầu Điệp - Đến hết đất xã Tiên Hội (giáp xã Bản ngoại) | 600 |
24 | Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến cống Tiêu Ba Giăng | 800 |
25 | Từ cống Tiêu Ba Giăng - Đến đường rẽ vào xã La Bằng | 600 |
26 | Từ đường rẽ vào xã La Bằng (+) 20m - Đến hết đất xã Bản Ngoại | 500 |
27 | Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến đường tầu cắt ngang xã Phú Xuyên | 550 |
28 | Từ đường tầu cắt ngang xã Phú Xuyên - Đến đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) | 300 |
29 | Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) - Đến cầu Phú Xuyên | 500 |
30 | Từ cầu Phú Xuyên - Đến qua Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Phú Xuyên (+) 300m | 550 |
31 | Từ trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Phú Xuyên (+) 300m - Đến cầu Trà | 400 |
32 | Từ cầu Trà - Đến cầu Tây xã Yên Lãng | 600 |
33 | Từ cầu Tây xã Yên Lãng - Đến đường rẽ xóm Khuôn Nanh | 800 |
34 | Từ đường rẽ xóm Khuôn Nanh - Đến cổng trường Tiểu học I xã Yên Lãng | 1.000 |
35 | Từ cổng trường Tiểu học I xã Yên Lãng - Đến Ki ốt xăng Đèo Khế | 600 |
36 | Từ Ki ốt xăng Đèo Khế - Đến hết đất xã Yên Lãng (giáp huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) | 200 |
| Trục phụ Quốc lộ 37 |
|
1 | Từ Quốc lộ 37 - đi vào xã An Khánh |
|
a | Từ Quốc lộ 37 - Đến suối Huyền xã An Khánh | 250 |
b | Từ cầu suối Huyền - Đến đường rẽ vào Trại giống xã An Khánh | 200 |
c | Từ đường rẽ vào Trại giống xã An Khánh - Đến đường rẽ cầu sắt xã An Khánh | 160 |
2 | Từ Quốc lộ 37 (+)100m - Đến Kho K9 xã Cù Vân |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+)100m | 400 |
b | Cách Quốc lộ 37 (100m) - Đến Kho K9 xã Cù Vân | 200 |
3 | Quốc lộ 37 đi vào Mỏ Bắc Làng Cẩm |
|
a | Từ Quốc lộ 37 - Đến Phân xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm | 450 |
b | Từ Phân xưởng cơ điện Mỏ than Làng Cẩm - Đến giáp đất xã Phục Linh | 400 |
c | Từ giáp đất xã Hà Thượng (đường vào Phố Cẩm) - Đến cầu xóm Cẩm 2 xã Phục Linh | 200 |
4 | Quốc lộ 37 đi vào kho muối xã Hà Thượng |
|
a | Từ Quốc lộ 37 đi vào 100 m | 400 |
b | Cách Quốc lộ 37 (100m) - Đến cổng kho muối | 300 |
5 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng kho KV3 (+) 300m (giáp xã Phục Linh) | 500 |
6 | Từ Quốc lộ 37 vào xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 - xã Hà Thượng, |
|
6.1 | Từ Quốc lộ 37 (Cây đa Thùng Diệu cũ) (+) 100 m theo đường vào khu dân cư xóm 1 | 300 |
6.2 | Từ Quốc lộ 37 vào đến nhà văn hoá xóm 1 (đường rẽ vào Đầm Mây) | 300 |
6.3 | Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường vào nhà thờ (Xóm 2) | 300 |
6.4 | Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ từ đầu cầu Suối Cát 2 vào khu dân cư xóm 2 | 300 |
6.5 | Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ Đá Liền vào khu dân cư xóm 2 | 300 |
6.6 | Từ Quốc lộ 37 ( chợ gốc mai) rẽ vào đến đường tàu cắt ngang đường vào xóm 4, 5 | 300 |
6.7 | Từ Quốc lộ 37 + 100m theo đường rẽ từ đầu cầu Suối Cát 1 vào khu dân cư xóm 6 | 300 |
7 | Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh |
|
a | Quốc lộ 37 vào 100m | 600 |
b | Sau 100m - Đến đỉnh dốc đá | 500 |
c | Từ đỉnh dốc đá - Đến cầu Vực Xanh | 250 |
d | Uỷ ban nhân dân xã Tân Linh (+) (-) 200m về 2 phía | 300 |
e | Khu Chợ xã Tân Linh (+) (-) 200 về 2 phía | 350 |
8 | Từ Quốc lộ 37 đi vào suối Bát xóm Liên Giới xã Hùng Sơn |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+) 100m | 400 |
b | Sau 100m đến 300m | 250 |
c | Sau 300m - Đến suối Bát xóm Liên giới xã Hùng Sơn | 200 |
9 | Từ Quốc lộ 37 vào núi Chiếm xóm Liên giới xã Hùng Sơn |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+) 100m | 400 |
b | Sau 100m đến 300m | 250 |
c | Sau 300m - Đến núi Chiếm xóm Liên giới xã Hùng Sơn | 200 |
10 | Từ Quốc lộ 37 đi vào cầu Phà Điệp |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+) 100m | 500 |
b | Sau 100m đến 300m | 250 |
11 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng Trường Tiểu học Hùng Sơn I | 250 |
12 | Từ Quốc lộ 37 đi đến đường tiếp giáp xóm Đồng Cả xã Hùng Sơn |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+) 100m | 600 |
b | Sau 100m đến đường tiếp giáp xóm Đồng Cả xã Hùng Sơn | 400 |
13 | Từ Quốc lộ 37 - Đến cổng trường Mầm non Hùng Sơn I | 800 |
14 | Từ Quốc lộ 37 đi vào xóm Táo xã Hùng Sơn |
|
a | Từ Quốc lộ 37 - Đến Nhà văn hoá xóm Táo xã Hùng Sơn | 1.000 |
b | Từ Nhà văn hoá xóm Táo xã Hùng Sơn - Đến đường rẽ sang xóm Trung Hoà xã Hùng Sơn | 1.000 |
15 | Từ giáp Quốc lộ 37 - Đến cổng trường Trung học phổ thông Đại Từ | 1.500 |
16 | Từ Quốc lộ 37 - Đến đường vào Trung tâm y tế (đường Đồng Khốc) |
|
a | Từ giáp Quốc lộ 37 - Đến đường rẽ trường Mầm non TT Đại Từ | 2.500 |
b | Từ cổng trường Mầm Non TT Đại Từ - Đến đường vào Trung tâm Y Tế | 1.000 |
17 | Từ Quốc lộ 37 ngã ba Bách hoá đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
a | Từ Quốc lộ 37 ngã ba Bách hoá - Đến cầu Thông | 1.500 |
b | Từ cầu Thông - Đến đường rẽ Khu di tích Lịch sử 27/7 | 1.000 |
c | Khu di tích lịch sử 27/7 - Đến hết đất xã Hùng Sơn | 450 |
d | Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến bình phong xã Khôi Kỳ | 350 |
e | Từ bình phong xã Khôi Kỳ - Đến Đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Khôi Kỳ (Đường 1) giáp nhà ông Thuỷ. | 250 |
g | Từ đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã Khôi Kỳ (Đường 1) giáp nhà ông Thuỷ - Đến cầu xây (giáp nhà ông Dục) | 200 |
h | Từ cầu xây (giáp nhà ông Dục) xã Khôi Kỳ - Đến hết đất xã Khôi Kỳ | 160 |
18 | Từ Quốc lộ 37 đi vào nhà máy nước (xóm Đồng Trũng) |
|
a | Từ Quốc lộ 37 (+) 100m | 700 |
b | Sau 100m - Đến nhà máy nước | 600 |
c | Từ nhà máy nước - Đến giáp bờ sông | 400 |
19 | Từ Quốc lộ 37 đường vào Trạm Y Tế xã Tiên Hội - Đến cổng trường Tiểu học xã Tiên Hội | 300 |
20 | Từ Quốc lộ 37 đường đi xã Hoàng Nông |
|
a | Từ Quốc lộ 37 - Đến ngã ba Đầm Sen | 200 |
b | Từ ngã ba Đầm Sen - Đến hết đất xã Tiên Hội (giáp xã Hoàng Nông) | 160 |
21 | Từ Quốc lộ 37 - Đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại | 160 |
22 | Từ Quốc lộ 37 (đường rẽ đi vào xã La Bằng) - Đến hết đất xã Bản Ngoại | 350 |
23 | Từ Quốc lộ 37 - Đến nhà văn hoá xóm Khuôn Nanh | 160 |
24 | Tuyến ngã ba xã Yên Lãng đi Mỏ núi Hồng |
|
a | Từ ngã ba Chợ Yên Lãng - Đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng | 800 |
b | Từ giáp Chi nhánh Ngân hàng - Đến cổng Văn phòng Mỏ | 700 |
c | Từ cổng Văn phòng Mỏ - Đến đường rẽ vào Bàn Cân | 500 |
d | Từ đường rẽ vào Bàn Cân - Đến núi đá vôi (xóm cây Hồng) | 350 |
e | Từ cổng Văn phòng Mỏ - Đến (Khu B) tập thể Mỏ | 300 |
B | Đường tỉnh lộ |
|
I | (ĐT 264) Từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Phú Thịnh, Minh Tiến |
|
1 | Từ ngã ba Khuôn Ngàn - Đến đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Làng Thượng xã Phú Thịnh | 600 |
2 | Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá xóm Làng Thượng - Đến cầu Tràn Phú Thịnh | 300 |
3 | Từ cầu Tràn Phú Thịnh - Đến ngã ba Phú Minh | 400 |
4 | Từ ngã ba Phú Minh - Đến Km số 5 (+) 800m | 300 |
5 | Từ Km số 5 (+) 800m - Đến Km số 6 (+) 120m | 160 |
6 | Sau Km số 6 (+) 120m - Đến Km số 6 (+) 900m | 250 |
7 | Từ Km số 6 (+) 900m - Đến Km số 8 (+) 300m | 250 |
8 | Từ Km số 8 (+) 300m (cầu treo xã Phú Cường) - Đến hết đất xã Phú Cường (giáp xã Minh Tiến) | 200 |
9 | Từ giáp đất xã Phú Cường - Đến hết đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến | 160 |
10 | Từ đầm Thẩm Mõ - Đến Trạm Bơm điện xã Minh Tiến | 300 |
11 | Từ trạm Bơm điện - Đến hết đất xã Minh Tiến (giáp huyện Định Hoá) | 120 |
II | (Đường 263) Từ ngã ba Phú Minh đi huyện Phú Lương |
|
1 | Từ ngã ba Phú Minh (+) 200m - Đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) | 160 |
2 | Từ giáp đất xã Phú Thịnh - Đến cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc | 260 |
3 | Từ cầu Thông xóm Trại tre xã Phú Lạc - Đến hết đất xã Phú Lạc | 200 |
4 | Từ giáp đất xã Phú Lạc - Đến cách Uỷ ban nhân dân xã Đức Lương 200m | 160 |
5 | Cổng Uỷ ban nhân dân xã Đức Lương (+) (-) 200m về 2 phía | 200 |
6 | Cổng Uỷ ban nhân dân xã Đức lương (+) 200m - Đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương | 160 |
7 | Từ ngầm cầu Tuất - Đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) | 200 |
8 | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương - Đến cách Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương 300m | 160 |
9 | Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương (+) (-) 300m về 2 phía | 200 |
10 | Từ Uỷ ban nhân dân xã Phúc Lương (+) 300m đến hết đất xã Phúc Lương | 160 |
III | (Đường 261) Từ ngã ba Bưu điện đi Quân Chu |
|
1 | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Kiểm lâm cũ | 4.500 |
2 | Từ hết đất Kiểm lâm cũ - Đến cầu Gò Son | 3.000 |
3 | Từ cầu Gò Son - Đến ngã ba sân vận động | 1.000 |
4 | Từ ngã ba sân vận động - Đến cầu suối Tấm | 1.500 |
5 | Từ cầu suối Tấm - Đến cầu cổ Trâu | 700 |
6 | Từ cầu cổ Trâu - Đến hết đất xã Bình Thuận | 400 |
7 | Từ giáp đất xã Bình Thuận - Đến cầu Đẩu xã Lục Ba | 250 |
8 | Từ cầu Đẩu - Đến đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng mưa xã Lục Ba | 400 |
9 | Từ đường rẽ vào nghĩa địa Gò Chùa xóm Đồng mưa xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (giáp nhà bà Trần Thị Lân) | 300 |
10 | Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn - Đến hết đất xã Lục Ba | 200 |
11 | Từ giáp đất xã Lục Ba - Đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ | 400 |
12 | Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ - Đến đầu cầu Xí nghiệp Ký Phú | 600 |
13 | Từ đầu cầu Xí nghiệp - Đến đường rẽ cầu Treo (Xóm Cả) Ký Phú | 700 |
14 | Từ đường rẽ cầu Treo (Xóm Cả) - Đến hết đất xã Ký Phú | 400 |
15 | Từ giáp đất xã Ký Phú - Đến đường rẽ vào xóm Đồng Mương xã Cát Nê | 200 |
16 | Từ đường rẽ vào xóm Đồng Mương - Đến đường vào Soi Mai - Cát Nê | 250 |
17 | Từ đường vào Soi Mai - Đến suối Đầu Cầu | 200 |
18 | Từ suối Đầu Cầu - Đến suối Dõng Dao (hết đất xã Cát Nê) | 160 |
19 | Từ đường rẽ vào xóm Vang, Hoà Bình - Đến suối Đền xã Quân Chu | 300 |
20 | Từ suối Đền xã Quân Chu - Đến cổng trường Trung học cơ sở Quân Chu | 500 |
21 | Từ đường rẽ vào xóm Hùng Vương - Đến đường rẽ xóm dốc Vụ xã Quân Chu | 200 |
22 | Từ đường rẽ xóm dốc Vụ xã Quân Chu- Đến cổng Trường Tiểu học Thị Trấn Quân Chu | 300 |
23 | Từ cầu tràn suối Đôi - Đến cầu suối Liếng xã Quân Chu | 300 |
24 | Từ Đội 1 suối đầu cầu Thị Trấn Quân Chu - Đến đường rẽ xóm Vang, Hoà Bình | 160 |
25 | Từ Trạm Thuế miền Quân Chu - Đến đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu | 500 |
26 | Từ đường rẽ xóm 2 thị trấn Quân Chu - Đến cổng trường Tiểu học thị trấn Quân Chu | 300 |
27 | Từ cổng trường Tiểu học thị trấn Quân Chu - Đến cầu suối Đôi thị trấn Quân Chu | 400 |
28 | Từ cầu suối Đôi thị trấn Quân Chu - Đến cầu suối Liếng | 300 |
IV | ( Đường 270) Từ Quốc lộ 37 đi vào Hồ Núi Cốc |
|
1 | Từ Quốc lộ 37 đường rẽ Hồ Núi Cốc (+) 300m | 600 |
2 | Sau 300m - Đến hết đất xã Hùng Sơn | 300 |
3 | Từ giáp đất xã Hùng Sơn - Đến cống qua đường (Nhà ông Năm) xóm Yên Thái xã Tân Thái | 200 |
4 | Từ cống qua đường (Nhà ông Năm) xóm Yên Thái - Đến suối Lạc xã Tân Thái | 200 |
5 | Từ suối Lạc xã Tân Thái - Đến giáp Uỷ ban nhân dân xã Tân Thái | 300 |
6 | Từ Uỷ ban nhân dân xã Tân Thái - Đến hết đất Đoàn 16 Quân khu I | 600 |
7 | Từ giáp Đoàn 16 Quân khu I - Đến hết đất xã Tân Thái | 500 |
C | Đường quanh nội thị |
|
1 | Đường xung quanh nội thị |
|
a | Đất thuộc lô 2 sau Bến xe khách Đại Từ | 1000 |
b | Từ cầu Tây (chợ cũ) - Đến đường rẽ xuống sân vận động | 800 |
c | Từ ngã ba Sơn Tập - Đến cổng Trung Tâm Y Tế Đại Từ | 1.000 |
2 | Khu quy hoạch cổng Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
a | Từ cổng Trung tâm Y tế - Đến Nha khí tượng cũ | 700 |
b | Các đường khác Khu quy hoạch Trung tâm Y tế | 400 |
D | Các trục đường khác |
|
1 | Từ đường rẽ cầu sắt xã An Khánh - Đến hết đất xã An Khánh | 200 |
2 | Từ ngã ba Làng ngò - Đến cấu Sạc bi xã An Khánh | 160 |
3 | Từ giáp đất xã Hà Thượng (trục đường xóm Khuôn xã Phục Linh) - Đến trường Mầm non xã Phục Linh | 200 |
4 | Khu Trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Phục Linh (+) (-) 30m về 2 phía | 200 |
5 | Các nhánh của đường rẽ vào xóm Đồng Trũng xã Hùng Sơn |
|
6 | - Mặt đường lớn hơn hoặc bằng 3,5m | 400 |
7 | - Mặt đường từ 2 đến nhỏ hơn 3,5m | 250 |
8 | - Mặt đường nhỏ hơn 2m | 200 |
9 | Từ đường 261 (+) 350m đi xã Mỹ Yên qua xã Bình Thuận | 300 |
10 | Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Trại xã Bình Thuận | 300 |
11 | Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Chùa xã Bình Thuận | 300 |
12 | Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Thanh Phong xã Bình Thuận | 300 |
13 | Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Thuận Phong xã Bình Thuận | 300 |
14 | Từ đường 261 (+) 350m đi vào xóm Tiến Thành xã Bình Thuận | 300 |
15 | Từ tỉnh lộ 261 - Đến hồ Gò Miếu xã Ký Phú | 250 |
16 | Từ tỉnh lộ 261 (+) 200m đường vào trường học xã Lục Ba | 200 |
17 | Từ giáp đất xã Ký Phú - đến ngã ba trường Tiểu học xã Văn Yên | 160 |
18 | Từ ngã ba trường Tiểu học xã Văn Yên đi cầu Găng trường Mầm non - Đến giáp đất xã Mỹ Yên | 160 |
19 | Từ cầu Treo xã Vạn Thọ - Đến trạm điện (đường rẽ vào xóm 5 xã Vạn Thọ) | 160 |
20 | Từ trạm điện (đường rẽ vào xóm 5 xã Vạn Thọ) - Đến đường rẽ vào xóm 6 xã Vạn Thọ | 160 |
21 | Từ đường đi vào xóm 6 - Đến hết đất xã Vạn Thọ | 160 |
22 | Từ trung tâm xã Phú Lạc - Đến giáp đất xã Tân Linh | 160 |
23 | Từ ngã ba xóm Na Hoàn xã Phú Lạc - Đến cầu treo Làng Vòng | 160 |
24 | Từ giáp đất xã Bản Ngoại - Đến trạm biến áp xóm Lau Sau (xã La Bằng) | 160 |
25 | Từ trạm biến áp xóm Lau Sau (xã La Bằng) - Đến cổng trường Mầm non xã La Bằng | 200 |
26 | Từ cổng trường Mầm non xã La Bằng - Đến ngã ba cây Si (+) 100m đi xóm Rừng Vần (+) 100m đi xã Phú Xuyên | 300 |
27 | Từ ngã ba cây Si (+) 100m - Đến trạm điện xóm Rừng Vần xã La Bằng | 160 |
28 | Từ ngã ba - Đến cổng khu di tích lịch sử nơi thành lập Chi bộ Đảng (xã La Bằng) | 160 |
29 | Từ ngã ba cây Si (+) 100m (đường đi xã Phú Xuyên) - Đến hết đất xã La Bằng | 200 |
30 | Từ giáp đất xã Tiên Hội - Đến ngã tư xóm Làng Đảng xã Hoàng Nông | 250 |
31 | Từ ngã tư xóm Làng Đảng xã Hoàng Nông - Đến Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông | 300 |
32 | Từ Trạm Kiểm lâm Hoàng Nông - Đến đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Nông | 200 |
33 | Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Nông (+) (-) 200m về 2 phía | 160 |
34 | Từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Hoàng Nông - Đến ngã ba xóm Đồng Khuôn xã Hoàng Nông | 160 |
35 | Từ đỉnh dốc Mon - Đến hết đất xã Phú Xuyên (đường vào xã La Bằng) | 200 |
36 | Từ cây Đa Đôi (đường vào xã Na Mao) + 200m | 250 |
37 | Từ ngã ba Ba Giăng xã Bản Ngoại - Đến cầu treo xã Phú Lạc | 250 |
38 | Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Bản Ngoại - Đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại | 160 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường và khu dân cư | Mức giá |
I | Trục đường Quốc lộ 3 |
|
1 | Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến Km 76 | 2.500 |
2 | Từ Km 76 đến Km 76 + 400 ( khu chợ gốc Bàng) | 3.000 |
3 | Từ Km 76 + 400 đến Km77 + 500 (đỉnh Dốc Võng) | 2.200 |
4 | Từ Km 77 + 500 đến Km 79 + 400 (đỉnh dốc ngã ba Bờ Đậu) | 1.800 |
5 | Từ Km 79 + 400 đến Km 80 (cách ngã ba Bờ Đậu 100m) | 2.100 |
6 | Từ Km 80 đến Km81 + 600 (thuộc xã Cổ Lũng) | 1.800 |
7 | Từ Km 81 + 600 đến Km83 + 300 ( cầu Giang Tiên) | 1.500 |
8 | Từ Km 83 + 300 đến Km 85 + 660 (cầu Phấn Mễ 1) | 2.000 |
9 | Từ Km 85 + 660 đến Km 86 + 500 (cổng nghĩa trang liệt sỹ Phấn Mễ) | 2.000 |
10 | Từ Km 86 + 500 đến Km 89 + 400 (cầu Trắng thị trấn Đu) | 1.500 |
11 | Từ Km89 + 400 đến Km 90 + 400 (cổng Công an huyện) | 2.500 |
12 | Từ Km 90 + 400 đến Km 91 + 150 (cống Đền Đôi) | 3.000 |
13 | Từ Km91 + 150 đến cầu Thác Lở | 2.000 |
14 | Từ cầu Thác Lở đến Km93 + 100 (giáp dốc Hà Mã) | 1.500 |
15 | Từ Km 93 + 150 đến Km 94 + 500 (hết đất Đuổm) | 1.000 |
16 | Từ Km 94 + 500 đến Km 96 + 800 (hết dốc núi Phấn) | 700 |
17 | Từ Km 96 + 800 đến Km 99 | 700 |
18 | Từ Km 99 đến Km 99 + 900 | 500 |
19 | Từ Km 99 + 900 đến Km 100 + 100 (ngã ba 31) | 700 |
20 | Từ Km 100 + 100 đến Km 104+700 (đỉnh dốc thành nhà Mạc) | 400 |
21 | Từ Km 104 + 700 đến Km 110+600 (đường vào Yên Trạch) | 200 |
22 | Từ Km 110 + 600 đến Km 113+700 (Hết đất Yên Ninh) | 500 |
II | Trục phụ quốc lộ 3 |
|
1 | Từ quốc lộ 3 đường đi cầu Bến Giềng xã Sơn Cẩm |
|
1.1 | Từ Quốc lộ 3 đi Bến Giềng (vào hết đất chợ) | 1.200 |
1.2 | Từ giáp đất chợ gốc Bàng đến ngã ba sau Uỷ ban nhân dân xã Sơn Cẩm | 800 |
1.3 | Từ ngã ba rẽ Bến Giềng đến cầu Bến Giềng | 500 |
1.4 | Từ ngã ba rẽ Bến Giềng đến trường Đào tạo Mỏ | 500 |
2 | Từ Quốc lộ 3 (đoạn Trạm kiểm soát Lâm sản) đến đường rẽ Bến Giềng (ngã ba Bến Giềng) | 500 |
3 | Đường vào Mỏ than Khánh Hoà |
|
3.1 | Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt (đi Mỏ than Khánh Hoà) | 2.000 |
3.2 | Từ đường sắt đến Văn phòng Mỏ than Khánh Hoà | 1.500 |
3.3 | Từ Văn phòng Mỏ đến ngã tư chợ Mỏ than Khánh Hoà | 1.000 |
3.4 | Từ ngã tư chợ Mỏ than Khánh Hoà + 200m đi 3 phía | 700 |
4 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi trại giam Phú Sơn 4) | 1.000 |
5 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (đường đi Phú Đô) | 800 |
6 | Từ Quốc lộ 3 đến Bàn Cân mỏ than Phấn Mễ | 500 |
7 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu đồi Chủ Nhất | 500 |
8 | Từ Quôc lộ 3 đi cầu cũ Giang Tiên | 700 |
9 | Từ Quốc lộ 3 đi làng Bò Phấn Mễ (đường vào Uỷ ban xã Phấn Mễ) |
|
9.1 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Suối Mán | 800 |
9.2 | Từ cầu Suối Mán đến ngã tư làng Bò Phấn Mễ | 400 |
10 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu treo làng Cọ Phấn Mễ | 800 |
11 | Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm dạy nghề huyện Phú Lương | 1.500 |
12 | Từ Quốc lộ 3 đến hết khu dân cư Ngân hàng Thương nghiệp | 1.500 |
13 | Từ Bưu điện Phú Lương đến hết đất thị trấn Đu (đi xã Yên Lạc) | 1.000 |
14 | Từ Quốc lộ 3 đến Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện (đi Yên Lạc) | 800 |
15 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng Huyện đội | 600 |
16 | Từ Quốc lộ 3 đến ngã ba Công ty Chè Phú Lương | 200 |
17 | Từ Quốc lộ 3 đến đường rẽ xóm Kẻm xã Yên Đổ | 350 |
18 | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu tràn (đi Yên Trạch) | 160 |
III | Trục Quốc lộ 37 |
|
1 | Từ ngã ba Bờ Đậu Km0+100m | 1.800 |
2 | Từ cách ngã ba Bờ Đậu Km 0 + 100m đến + Km0 + 500m | 1.200 |
3 | Từ cách ngã ba Bờ Đậu Km 0 + 500m đến Cầu Lò Bát | 800 |
4 | Từ cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại Từ) | 500 |
IV | Trục đường tỉnh lộ |
|
1 | Trục đường 263 |
|
1.1 | Từ Quốc lộ 3 đến cầu Tràn | 1.500 |
1.2 | Từ cầu Tràn + 700m đến Km2 (giáp đất Phủ Lý) | 500 |
1.3 | Từ cách 700m đến hết đất Động Đạt | 300 |
1.4 | Từ trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Phủ Lý + 1000m đi 2 phía | 200 |
1.5 | Từ ngã ba Hợp Thành + 300m đi 3 phía | 350 |
1.6 | Từ ngã tư Ôn Lương dến cầu Bến Gió | 400 |
1.7 | Ngã tư Ôn Lương + 200m đi Phú Thịnh | 400 |
2 | Trục đường 254 |
|
1 | Từ Km 0 đến Km2 (Cầu Khuôn Lồng) | 200 |
2 | Từ Km 2 đến Km 2 + 400 | 300 |
3 | Từ Km 2 + 400 đến giáp đất Định Hoá | 200 |
V | Các trục đường liên xã |
|
1 | Xã Sơn cẩm |
|
| Từ ngã ba cổng trường Tiểu học Tân Long đến cổng trường Trung học Công nghiệp | 700 |
2 | Xã Cổ Lũng |
|
2.1 | Từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói |
|
| - Từ Quốc lộ 3 + 100m đi làng Ngói | 500 |
| - Từ cách Quốc lộ 3 + 100m đến + 500m | 300 |
2.2 | Từ Quốc lộ 3 đi Công trường 06 |
|
| - Từ Quốc lộ 3 + 100m | 500 |
| - Từ cách Quốc lộ 3 + 100m đến + 200m | 300 |
3 | Thị trấn Giang Tiên |
|
3.1 | Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên | 500 |
3.2 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đến tiểu khu Giang Long | 250 |
3.3 | Từ Cổng chợ Giang Tiên + 100m đi Bãi Bông | 800 |
3.4 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu hầm lò | 250 |
3.5 | Các trục đường còn lại của thị trấn Giang Tiên có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 3,5m | 200 |
3.6 | Các trục đường còn lại của thị trấn Giang Tiên có mặt đường nhỏ hơn 3,5m nhưng lớn hơn 2m | 160 |
4 | Xã Phấn Mễ |
|
4.1 | Từ cầu làng Giang Phấn Mễ + 200m đi 2 phía | 200 |
4.2 | Từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) | 400 |
4.3 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đi dốc ông Thọ (đi Tức Tranh) | 200 |
4.4 | Từ cầu treo làng Cọ đến Nhà văn hoá làng Cọ 1 | 200 |
5 | Thị trấn Đu |
|
5.1 | Từ Quốc lộ 3 + 100m đi Thọ Lâm | 800 |
5.2 | Từ Quốc lộ 3 đến cổng trường Tiểu học thị trấn Đu | 800 |
5.3 | Các trục đường còn lại của thị trấn Đu có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 3,5m | 200 |
5.4 | Các trục đường còn lại của thị trấn Đu có mặt đường nhỏ hơn 3,5m nhưng lớn hơn 2m | 160 |
6 | Xã Động Đạt |
|
| Từ giáp đất thị trấn Đu đến hết đất kho Hợp tác xã Hồng Lê cũ | 600 |
7 | Xã Yên Đổ |
|
7.1 | Từ đường rẽ xóm Kẻm đến Hội trường xóm Khe Lác | 150 |
7.2 | Từ hội trường xóm Khe Lác đến hết đất Yên đổ | 200 |
8 | Xã Yên Ninh |
|
8.1 | Từ Quốc lộ 3 + 200m đi Quảng Chu | 400 |
8.2 | Từ Quốc lộ 3 + 300m đi Bắc Bé | 250 |
9 | Xã Hợp Thành |
|
| Từ ngã ba chợ Hợp Thành + 200m đi Uỷ ban nhân dân xã | 300 |
10 | Xã Ôn Lương |
|
10.1 | Từ trục đường 263 đến cổng Uỷ ban nhân dân xã | 300 |
10.2 | Từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã | 250 |
10.3 | Từ ngã ba sau Uỷ ban nhân dân xã + 200m đi 3 phía | 250 |
11 | Xã Vô Tranh |
|
11.1 | Trục đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
| - Từ km0 + 180 đến Km0 + 650 | 600 |
| - Từ km 0 + 650 đến km 1 + 182 | 350 |
| - Từ Km 1 + 182 đến Km 2 | 400 |
| - Từ Km 2 đến Km 4 + 700 | 200 |
11.2 | Trục đường liên thôn, liên xóm |
|
11.2.1 | Từ ngã ba Bình Long +100m đi Uỷ ban nhân dân xã Vô Tranh | 400 |
11.2.2 | Từ ngã ba chợ cũ + 300m đi 2 phía (đi Giang Tiên,Toàn Thắng) | 300 |
11.2.3 | Từ ngã ba chợ cũ + 300m đi trại giam Phú Sơn 4 | 350 |
12 | Xã Tức Tranh |
|
12.1 | Trục đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
| - Từ Km 4 + 700 đến Km 5 + 200 | 250 |
| - Từ Km 5 + 200 đến Km 6 + 100 | 400 |
| - Từ Km 6 + 100 đến Km 7 + 400 | 500 |
12.2 | Từ ngã ba Đồng Đường + 200m đi Đồng Tiến | 500 |
13 | Xã Yên Lạc |
|
| Trục đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
|
| - Từ Km 16 + 600 đến Km 17 + 900 | 160 |
| - Từ Km 17 + 900 đến Km 18 + 300 | 200 |
| - Từ ngã ba xóm Ao Lác + 200m đi Uỷ ban nhân dân xã | 200 |
| - Từ trung tâm Uỷ ban nhân dân xã Yên Lạc + 100m đi 3 phía | 250 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIẤ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, BÁM CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT | Tên đường, khu dân cư | Mức giá |
I | Đường 268 |
|
1 | Xã Phú Tiến |
|
| Từ giáp đất Phú Lương đến Km 3 + 870 ( Km 2 + 950 đến Km 3 + 870) | 160 |
| Từ Km 3 + 870 đến Km 4 | 200 |
| Từ Km 4 đến đầu cầu Đen | 250 |
| Từ đầu cầu Đen đến Km 5 | 300 |
| Từ Km 5 đến Km 5 + 120 | 250 |
| Từ Km 5 + 120 đến Km 8 + 820 | 200 |
2 | Xã Bộc Nhiêu |
|
| Từ Km 8 + 820 đến Km 9 + 500 | 200 |
3 | Xã Trung Hội |
|
| - Từ giáp đất Bộc Nhiêu (Km 9 + 500) đến Km 10 + 900 | 220 |
| - Từ Km 10 + 900 đến Km 11+ 350 | 230 |
| - Từ Km 11 + 350 đến Km 11 + 600 | 230 |
| - Từ Km 11 + 600 đến Km 12 + 200 | 300 |
| Từ Km 12 + 200 đến Km 12 + 400 | 270 |
| - Từ Km 12 + 400 đến km 12 + 630 | 350 |
| - Km 12 + 630 đến Km 13 + 30 | 420 |
| - Từ Km 13 + 30 đến Km 13 + 270 | 520 |
| - Từ Km 13 + 270 đến km 13 + 500 | 750 |
| -Từ Km 13 + 500 đến Km 13 + 900 | 1.200 |
| - Từ Km 13 + 900 đến trung tâm ngã ba Quán Vuông (Km 14 + 50 ) | 1.700 |
| - Từ Km 14 + 50 đến Km 14 + 100 | 1.800 |
| - Từ Km 14 +100 đến Km 14 + 200 | 1.600 |
| - Từ Km 14 + 200 đến Km 14 + 300 | 1.300 |
| - Từ Km 14 + 300 đến Km 14 + 500 | 1.000 |
| - Từ Km 14 + 500 đến Km 14 + 800 | 900 |
| - Từ Km 14 + 800 đến Km 15 + 500 | 700 |
| - Từ Km 15 + 500 đến Km 16 + 400 | 500 |
4 | Xã Bảo Cường |
|
| - Từ giáp đất Trung Hội (Km 16 + 400) đến đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường (Nhà ông Thao) | 700 |
| - Từ đường rẽ Bảo Cường (Nhà ông Thao) đến đường rẽ xóm Đồng Màn (Nhà ông Nhân) | 800 |
| - Từ đường đường rẽ Đồng Màn (nhà ông Nhân) đến đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã (nhà ông Sơn) | 950 |
| - Từ đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã (nhà ông Sơn) đến đường rẽ vào thôn Khấu Bảo | 1 000 |
| Từ đường vào thôn Khấu Bảo đến cầu Ba Ngạc | 1 100 |
5 | Thị trấn Chợ Chu |
|
| - Từ cầu Ba Ngạc đến đường rẽ vào xóm Thâm Tý Bảo Cường | 2.000 |
| Từ đường rẽ xóm Thâm Tý Bảo Cường đến đường rẽ xóm Bãi Á 2 | 3.000 |
| - Từ đường rẽ xóm Bãi Á 2 đến hết đất Trạm Vật tư huyện | 2.800 |
| - Từ giáp đất trạm Vật tư đến hết đất chợ Tân Lập | 3.200 |
| - Từ giáp đất chợ Tân Lập đến đường rẽ vào khối cơ quan đoàn thể | 3.500 |
| - Từ đường rẽ khối cơ quan đoàn thể đến cách ngã tư Trung tâm huyện 50m | 4.000 |
| - Ngã tư Trung tâm huyện + 50 m về các phía: Đi Uỷ ban nhân dân huyện, đi ngã ba lương thực, đi Thái Nguyên | 4.500 |
| - Từ cách ngã tư Trung tâm huyện 50m đến đường rẽ vào trường Trung học phổ thông | 4.000 |
| - Từ đường rẽ trường Trung học phổ thông đến đầu cầu Mới | 3.200 |
| - Từ đầu cầu Mới đến cách Ngã ba lương thực 50m | 3.300 |
| - Ngã ba lương thực + 50 m về các phía | 3.500 |
| - Từ cách ngã ba lương thực 50 m đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 22 | 2.000 |
| - Từ cửa hàng Xăng dầu số 22 đến cách ngã ba xóm Nà Lài 50m | 1.200 |
| - Ngã ba Nà Lài + 50m về các phía | 1.500 |
| - Từ cách ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ vào xóm Nà Lài (đường rẽ vào nhà ông Thình) | 450 |
| - Từ cách ngã ba Nà Lài 50m đến đường rẽ ao Nậm Cắm | 400 |
| - Từ đường rẽ ao Nậm Cắm đến giáp đất Kim Sơn | 300 |
6 | Xã Kim Sơn |
|
| Từ giáp đất Chợ Chu đến Km 24 + 300 | 300 |
| Từ Km 24 + 300 đến cách ngã ba Quy Kỳ 50m | 350 |
| Ngã ba Quy Kỳ - Kim Sơn + 50m về các phía | 400 |
| Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến Km 25 | 350 |
| Từ Km 25 đến giáp đất Quy Kỳ đường đi Chợ Đồn | 300 |
| Cách ngã ba Quy Kỳ 50m đến giáp đất Quy Kỳ (đường vào chợ Quy Kỳ) | 300 |
7 | Xã Quy Kỳ |
|
| Từ giáp đất Kim Sơn đến giáp đất huyện Chợ Đồn | 120 |
II | Trục phụ đường 268 |
|
1 | Xã Bảo Cường |
|
a | - Đoạn rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường |
|
| - Đoạn rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã Bảo Cường + 50m (cả hai đường Uỷ ban nhân dân xã) | 400 |
| - Đường rẽ Uỷ ban nhân dân xã + 50m đến hết 150m tiếp theo | 350 |
| - Đoạn còn lại đến cách trung tâm ngã tư 50m | 300 |
b | Đoạn rẽ về phía đường 268 |
|
| - Ngã tư trung tâm xã + 50m về phía đường 268 (cả hai đường) | 350 |
c | Đoạn rẽ về phía xã Đồng Thịnh |
|
| - Ngã tư trung tâm xã Bảo Cường cộng 50m đi Đồng Thịnh | 200 |
2 | Thị trấn Chợ Chu |
|
2.1 | - Từ đường 268 rẽ vào đường bê tông đến cổng khối cơ quan đoàn thể | 2.500 |
| - Ngã tư trung tâm huyện + 50m đến cổng Uỷ ban nhân dân huyện | 3.000 |
| - Cổng Uỷ ban nhân dân huyện đến giáp Đài tưởng niệm | 2.000 |
2.2 | - Ngã tư trung tâm huyện + 30 m đi phố Tân Thành | 2.500 |
| - Đoạn còn lại phố Tân Thành đến ngã ba Dốc Châu | 1.800 |
2.3 | - Từ đường 268 rẽ vào cổng trường Trung học phổ thông | 1.800 |
| - Từ cổng trường Trung học phổ thông đến hết đường bê tông xóm Hợp Thành | 700 |
2.4 | - Ngã ba lương thực + 50m đến đường rẽ vào trung tâm Y tế huyện | 2.000 |
| Từ đường rẽ vào trung tâm Y tế đến cổng trung tâm Y tế | 2.000 |
2.5 | - Đường rẽ vào trung tâm Y tế đến cộng 20m về phía cầu Đen | 2.000 |
| - Đoạn còn lại đến đầu cầu Đen | 1.000 |
| - Từ cầu Đen đến cách gốc đa Chợ Chu 50m | 1.200 |
| - Gốc đa Chợ Chu + 50m về các phía | 1.500 |
2.6 | - Các đoạn đường còn lại đi các phố Hoà Bình, Thống Nhất, Đoàn Kết | 1.000 |
2.7 | - Gốc đa Chợ Chu + 50m đến đỉnh Dốc Châu | 1.000 |
| - Từ đỉnh Dốc Châu đến Hạt Kiểm lâm | 700 |
| - Từ cổng Hạt Kiểm lâm đến đường 268 (đường cũ) | 500 |
2.8 | Đoạn từ đường bê tông trường trung học phổ thông sang đến đường vào Uỷ ban nhân dân huyện | 1500 |
| - Các đường còn lại thuộc thị trấn Chợ Chu |
|
| + Đường rộng lớn hơn hoặc bằng 3,5m + Đường rộng < 3,5m, nhưng lớn hơn 2,5m | 300 200 |
III | Đường 264 (hướng Quán Vuông đi Bình Thành) |
|
1 | Xã Trung Hội |
|
| Từ Km 31 đến Km 31 + 100 | 1.400 |
| Từ Km 31 + 100 đến Km 31 + 465 | 1.200 |
| Từ Km 31 + 465 đến Km 31 + 244 | 1000 |
| từ Km 31 + 244 đến Km 31 + 478 | 1000 |
| Từ Km 31 + 478 đến Km 31 + 596 | 700 |
| Từ Km 31 + 596 đến Km 30 + 100 | 800 |
2 | Xã Trung Lương |
|
| Từ Km 30 + 100 đến Km 30 + 800 | 400 |
| Từ Km 30 + 800 đến Km 29 + 300 | 450 |
| Từ Km 29 + 300 đến Km 28 + 800 | 400 |
3 | Xã Bình Yên |
|
| Từ Km 28 + 800 đến Km 28 + 900 | 400 |
| Từ Km 28 + 900 đến Km 27 | 500 |
| Từ Km 27 đến Km 27 + 100 | 600 |
| Từ Km 27 + 100 đến Km 27 + 200 | 700 |
| Từ Km 27 + 200 đến Km 27 + 300 | 900 |
| Từ Km 27 + 300 đến Km 27 + 400 | 1000 |
| Từ Km 27 + 400 đến Km 27 + 500 | 1000 |
| Từ Km 27 + 500 đến Km 27 + 600 | 1100 |
| Từ Km 27 + 600 đến Km 27 + 700 | 700 |
| Từ Km 27 + 700 đến Km 27 + 800 | 500 |
| Từ Km 27 + 800 đến Km 27 + 900 | 400 |
| Từ Km 27 + 900 đến Km 26 | 350 |
4 | Xã Trung Lương (tiếp ) |
|
| Từ Km 26 đến Km 25 | 350 |
| Từ Km 25 đến Km 24 + 100 | 250 |
| Từ Km 24 + 100 đến Km 24 + 600 | 200 |
5 | Xã Sơn Phú |
|
| Từ Km 24 + 600 đến Km 23 + 400 | 200 |
| Từ Km 23 + 400 đến Km 22 + 600 | 170 |
| Từ Km 22 + 600 đến Km 22 + 800 | 450 |
| Từ Km 22 +800 đến Km 21 + 300 | 350 |
| Từ Km 21 + 300 đến Km 19 + 600 | 250 |
6 | Xã Bình Thành |
|
| Từ Km 19 + 600 đến Km 19 + 200 | 250 |
| Từ Km 19 + 200 đến Km 18 + 800 | 270 |
| Từ Km 18 + 800 đến Km 18 + 500 | 300 |
| Từ Km 18 + 500 đến Km 18 | 270 |
| Từ Km 18 đến Km 17 + 150 | 270 |
| Từ Km 17 + 150 đến Km 16 + 500 | 300 |
| Từ Km 16 + 500 đến Km 15 | 220 |
| Từ Km 15 đến Km 14 + 500 | 240 |
| Từ Km 14 + 500 đến Km 13 + 700 | 230 |
| Từ Km 13 + 700 đến Km 12 + 800 | 250 |
IV | Đường ATK Bình Yên - Phú Đình |
|
1 | Xã Bình Yên |
|
| Cách ngã ba Yên Thông 100m đến cống Đầm Trau | 600 |
| Từ cống Đầm Trau đến đất ông Tâm thôn Thẩm Kè | 200 |
| Từ đất ông Tâm đến Bưu điện văn hoá xã | 200 |
| Từ Bưu điện văn hoá xã đến cách ngã ba Đá Bay 100m | 300 |
| Ngã ba Đá Bay + 100m về các phía | 350 |
| Từ cách ngã ba Đá Bay 100m đến ngã ba đường rẽ Song Thái, Điềm Mặc | 200 |
2 | Xã Điềm Mặc |
|
| Từ giáp đất Bình Yên đến cột điện thoại số 60 | 160 |
| Từ cột điện thoại số 60 đến cột số 66 | 200 |
| Từ cột số 66 đến cột số 71 | 160 |
| Từ cột số 71 đến cột số 86 | 500 |
| Từ cột số 86 đến cột số 89 | 450 |
| Từ cột số 89 đến cột số 91 | 400 |
| Từ cột số 91 đến cột số 93 | 350 |
| Từ cột số 93 đến cột số 95 | 300 |
| Từ cột số 95 đến cột 100 | 250 |
| Từ cột số 100 đến cột số 110 | 200 |
| Từ cột số 110 đến cột số 115 | 160 |
| Từ cột số 115 đến cột số 122 | 160 |
3 | Xã Phú Đình |
|
| Từ cột điện thoại số 122 đến cột số 124 | 160 |
| Từ cột số 124 đến cột số 125 | 160 |
| Từ cột số 125 đến cột số 126 | 190 |
| Từ cột số 126 đến cột số 127 | 220 |
| từ cột số 127 đến cột số 133 | 240 |
| Từ cột số 133 đến cột số 142 | 200 |
| Từ cột số 142 đến cột số 151 | 240 |
| Từ cột số 151 đến cột số 155 | 200 |
| Từ cột số 155 đến cột số 159 ngã ba Khẩu Đưa | 240 |
| Từ cột số 159 đến cột số 162 | 200 |
| Từ cột số 162 đến cột 168 | 260 |
| Từ cột số 168 đến cột số 176 | 300 |
| Từ cột số 176 đến cột số 190 | 330 |
| Từ cột số 190 đến cột số 193 | 290 |
| Từ cột số 193 đến cột số 198 | 260 |
| Từ cột số 198 đến cột số 207 | 200 |
| Từ cột số 207 đến cột số 208 | 240 |
| Từ cột số 208 đến cột số 209 | 200 |
| Từ cột số 209 đến cột số 211 + 11 mét Đông Hoang | 240 |
| Từ cột 211 + 11m đến cột số 215 | 220 |
| Từ cột số 215 đến cột số 222 | 230 |
| Từ cột số 222 đến cột số 232 | 220 |
| Từ cột số 232 đến cột số 234 | 200 |
| Từ cột số 234 đến cột số 238 | 250 |
| Từ cột số 238 đến cột số 242 | 200 |
| Từ cột 242 đến cột 243 + 20m | 270 |
| Từ cột 243+20m đến cột hạ thế 1/244 | 200 |
| Từ cột 1/244 + 40m về phía cầu -9/252 | 320 |
| Từ 9/252 đến 10/253 | 200 |
| Từ 10/253 đến cột 257 | 300 |
| Từ cột 257 đến 275 | 200 |
| Từ cột 275 đến cột 278 | 200 |
| Từ cột 278 đến cột 282 đi Khuôn Tát | 320 |
| Từ cột 281 + 50 m đi Tuyên Quang | 300 |
| Từ cột 281 + 100m | 240 |
V | Đường liên xã Chợ Chu - Lam Vỹ |
|
| Từ cầu núi Nản đến đường rẽ vào Chùa hang + 50m đi Phượng Tiến | 400 |
| Cách đường rẽ Chùa hang 50m đến giáp đất Phượng Tiến | 200 |
| Từ đất Phượng Tiến đến ngã ba cầu Tràn Tân Dương | 280 |
| Từ cầu Tràn Tân Dương đến cột mốc Km 2 | 130 |
| Từ cột mốc Km 2 đến ngã ba đường xóm 5A, 5B | 130 |
| Từ ngã ba đường xóm 5A,5B đến cột mốc Km 3 | 140 |
| Từ cột mốc Km 3 đến cột mốc Km 4 | 130 |
| Từ Km 4 đến cột mốc Km 5 (giáp đất Tân Thịnh) | 120 |
| Từ cột mốc Km5 (giáp đất Tân Dương) đến cầu Đồng Khiếu | 150 |
| Từ cầu Đồng Khiếu đến cột điện cao thế 98 ĐDây 376 | 175 |
| Cột điện cao thế 98 ĐDây 376 đến trạm biến áp trung tâm | 200 |
| Từ trạm biến áp trung tâm đến cầu tràn Hát mấy | 130 |
| Từ cầu tràn Hát mấy đến giáp đất Lam Vỹ | 110 |
| Từ đất Lam Vỹ đến cầu Nghịu | 100 |
| Từ cầu Nghịu đến cột điện hạ thế | 130 |
| Từ cột điện hạ thế (Ông Thanh) đến cột dây điện thoại (Ông Xanh, Ông Thân) | 170 |
| Từ cột dây điện thoại (Ông Xanh, Ông Thân) đến cổng chợ | 250 |
| Từ cổng chợ đến cột điện hạ thế (Ông Hiệp ) | 200 |
| Từ cột hạ thế đến cầu trung tâm | 200 |
| Từ cầu trung tâm đến đường rẽ trường Tiểu học (ngã ba trung tâm) | 170 |
| Từ đường rẽ trường Tiểu học đến cống qua đường (Ông Hoàn) | 130 |
| Từ cống qua đường (Ông Hoàn) đến cống qua đường (Ông Quý) | 150 |
| Từ cống qua đường (Ông Quý) đến đất Linh Thông | 100 |
| Từ ngã ba trung tâm đến cổng trường Trung học cơ sở | 180 |
VI | Đường liên thôn xóm (từ đầu cầu treo Tân Thịnh đến hết đất làng Duyên xã Tân Thịnh) |
|
| Từ đầu cầu treo đến cột hạ thế trung tâm số 69 | 100 |
VII | Trục đường liên xã Thanh Định - Bảo Linh |
|
| Từ đầu bờ đầm đá bay đến cột cao thế số 972/04 xóm Khuổi Nghè | 200 |
| Từ cột điện cao thế số 972/04 xóm Khuổi Nghè đến cột điện cao thế số 972/07 xóm Khuổi Nghè | 160 |
| Từ cột điện cao thế số 972/07 xóm Khuổi Nghè đến cột điện cao thế số 972/11 xóm Thẩm Thia | 200 |
| Từ cột điện cao thế số 972/11 xóm Thẩm Thia đến cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao | 250 |
| Từ cột điện hạ thế số 6 xóm Nạ Mao đến trạm điện hạ thế số 2 + 50m về các phía | 200 |
| Từ trạm điện hạ thế số 2 + 50m đến cầu Phướn Thanh Xuân 250 | 200 |
| Trung tâm ngã ba Văn Lang + 100m về các phía | 250 |
| Trung tâm ngã 3 Văn Lang + 100m đến cột điện hạ thế số 5 xóm Nà Chèn | 200 |
| Từ cột điện hạ thế số 5 xóm Nà Chèn đến cột điện hạ thế số B9 xóm Nà Chèn | 160 |
VIII | Trục Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ |
|
| Từ đất Quy Kỳ đến cổng chợ Quy Kỳ | 200 |
| Từ cổng chợ Quy Kỳ đến Kho lương thực cũ | 200 |
| Từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Chung | 160 |
| Từ Kéo Cáy đến nhà ông Quynh | 160 |
| Từ nhà ông Quynh đến nhà ông Nông | 100 |
| Từ nhà ông Nông đến cổng trường Trung học cơ sở | 100 |
| Từ cổng trường Trung học cơ sở đến nhà bà Bông (giáp đất Lam Vỹ) | 160 |
IX | Trục đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh |
|
| Từ giáp đất Chợ Chu đến cống ngầm | 180 |
| Từ cống ngầm đến cột điện A22 | 200 |
| Từ cột điện A22 đến đường rẽ Đồng Các | 200 |
| Từ đường rẽ Đồng các đến ngã ba Làng Gày | 160 |
| Từ ngã ba Làng Gày đến giáp Đồng Thịnh (Km8+300) | 160 |
| Từ đất Đồng Thịnh km 8 + 300 đến đường rẽ đi Khuổi Trao (Km8 + 500) | 160 |
| Từ km 8+500 đến Km 9 +400 (ngã ba Đồng Rằm) | 200 |
| Từ ngã ba Đồng Rằm đến đập tràn Hồ Bảo Linh | 160 |
| Từ đập tràn Hồ Bảo Linh đến cầu đập chính Hồ Bảo Linh | 160 |
| Tuyến từ trung tâm Thương mại về phía Uỷ ban nhân dân xã 70m - về phía Định Biên 50m | 200 |
| Cách trung tâm Thương mại 70m đến cách ngã ba trạm điện số 1 Bảo Linh 90m | 160 |
| Từ ngã ba trạm điện số1 Bảo Linh về các phía 90m | 200 |
| Từ ngã ba rẽ trường Tiểu học Bảo Linh về các phía 50m | 200 |
| Chợ Bảo Hoa về phía Uỷ ban nhân dân xã Bảo Linh 140m, về phía xã Thanh Định 50m | 160 |
X | Đường liên xã Nà Guồng - Đồng Thịnh |
|
| Từ giáp đất Trung Lương (Km 0 + 500) đến cách Chợ 100m (Km 1 + 300) | 160 |
| Từ Km 1 + 300 đến Km 1 + 500 | 160 |
| Từ Km 1 + 500 đến Km 1 + 700 | 350 |
| Từ Km 1 + 700 đến Km 2 + 100 | 300 |
| Từ Km 2 + 100 đến Km 2 + 400 | 160 |
| Từ Km 2 + 400 đến Km 3 + 200 (Giáp đất Định Biên) | 160 |
| Từ giáp đất Định Biên đến giáp đường liên xã Phúc Chu - Bảo Linh | 160 |
XI | Đường liên xã Bảo Cường - Đồng Thịnh |
|
| Từ ngã tư trung tâm xã Bảo Cường + 50m đi Đồng Thịnh | 200 |
| Cách ngã tư trung tâm xã Bảo Cường 50m đến giáp đất Đồng Thịnh | 160 |
XII | Đường liên xã Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội |
|
| Từ cầu Tràn tân Dương đến đường rẽ Đồng Then | 250 |
| Từ đường rẽ Đồng Then đến trạm biến áp xã | 230 |
| Từ trạm biến áp đến cầu Nạ Loòng | 180 |
| Từ cầu Nạ Loòng đến giáp đất Trung Hội (trừ đất Quốc phòng) | 160 |
| Đoạn còn lại đến giáp đường 268 | 250 |
XIII | Đường liên xã Chợ Chu - Kim Phượng |
|
| Từ ngã ba đường rẽ Kim Phượng đến hết đất Chợ Chu | 200 |
| Từ cột điện số 7 (giáp Chợ Chu) đến trạm biến áp Cạm Phước | 160 |
| Từ trạm biến áp Cạm Phước đến cách trạm biến thế Cạm Phước 200m | 160 |
| Cách trạm biến thế Cạm Phước 200m đến đầu cầu treo | 200 |
| Từ đầu cầu treo đến trường tiểu học | 200 |
| Từ trường tiểu học đi Bản Lác (Bia tưởng niệm ) | 160 |
XIV | Đường liên xã Bộc Nhiêu - Bình Thành |
|
| Từ trục đường 268 + 50m đường rẽ Bộc Nhiêu đến cột điện cao thế số 38 |
|
| Từ cột điện cao thế số 38 đến đường rẽ lên eo đèo | 200 |
| Từ đường rẽ eo đèo đến hết đất Việt Nhiêu |
|
| Từ cầu trung tâm xã + 500m đi các phía | 200 |
| Từ trục rẽ Na Lẹng đến hết đất Vân Nhiêu |
|
XV | Xung quanh các chợ nông thôn còn lại có mặt tiền bám chợ | 300 |
VỀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN BÁM TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP - HUYỆN VÕ NHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 2958 /2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đường và khu dân cư | Mức giá |
I | Tuyến Quốc lộ 1B |
|
A | Từ giáp đất Lạng Sơn đến ngã tư thị trấn Đình Cả |
|
1 | Từ giáp đất Lạng sơn km100 + 500 đến cách cầu Phượng Hoàng 200m km 102 + 200 | 120 |
2 | Cách cầu Phượng Hoàng 200m km102 + 200 đến km102 + 600 | 400 |
3 | Từ km 102 + 600 đến cầu Vẽ km 106 | 300 |
4 | Từ cầu Vẽ km 106 đến cầu Suối Cạn km 107 + 150 | 400 |
5 | Từ cầu Suối Cạn km 107 + 150 đến cầu Nà Trang km107+ 550 | 750 |
6 | Từ cầu Nà Trang km107 + 550 đến ngã tư thị trấn Đình Cả km107 + 750 | 900 |
B | Từ ngã tư thị trấn Đình Cả đến giáp đất huyện Đồng Hỷ |
|
1 | Từ ngã tư Đình Cả km 107 + 750 đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn Đình Cả km 108 + 120 | 1.300 |
2 | Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Đình Cả km 108 + 120 đến Cầu Rắn km 108 + 700 | 900 |
3 | Từ cầu Rắn km 108 + 700 đến đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Võ Nhai km 109 + 400 | 500 |
4 | Từ đường rẽ vào trường Trung học phổ Võ Nhai km 109 + 400 đến cổng trường Tiểu học Đông Bắc xã Lâu Thượng km109 + 900 | 300 |
5 | Từ km 109 + 900 đến km111 + 800 | 250 |
6 | Từ km 111 + 800 đến đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Lâu Thượng km112 + 400 | 400 |
7 | Từ đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Lâu Thượng km112 + 400 đến cách đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Trúc Mai 200m km119 | 150 |
8 | Cách đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Trúc Mai + 200m từ km119 đến km 119 + 400 | 270 |
9 | Từ km 119 + 400 đến Trạm Y tế La Hiên km124 + 100 | 150 |
10 | Từ Trạm Y tế La Hiên km124 +100 đến đường rẽ vào trường Trung học cơ sở La Hiên km 124+800 | 330 |
11 | Từ đường rẽ vào trường Trung học cơ sở La Hiên km 124 + 800 đến đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã La Hiên km 125 + 80 | 650 |
12 | Từ đường rẽ vào Uỷ ban nhân dân xã La Hiên km 125 + 80 đến cầu La Hiên km125 + 200 | 900 |
13 | Từ cầu La Hiên km125 + 200 đến Nhà máy nước khoáng La Hiên km 126 + 300 | 450 |
14 | Từ Nhà máy nước khoáng La Hiên km 126 + 300 đến giáp đất huyện Đồng Hỷ km 128 + 100 | 450 |
II | Từ Quốc lộ 1B km 108+ 120 đến cổng trường Tiểu học thị trấn Đình Cả | 450 |
III | Từ Quốc lộ 1B km 108+ 650 đến cổng trung tâm Y tế Võ Nhai | 400 |
IV | Từ Quốc lộ 1B km 109 + 400 đến cổng trường Trung học phổ thông Võ Nhai | 300 |
V | Đường Đình Cả - Bình Long ( ĐT 265 ) |
|
1 | Từ ngã tư Đình Cả km0 đến cầu Sông đào km0 + 245 | 2.000 |
2 | Từ cầu Sông đào km0 + 245 đến cầu Đá mài km0 + 750 | 300 |
3 | Từ cầu Đá mài km0 + 750 đến cầu Suối Lũ km2 + 280 | 200 |
4 | Từ cầu Suối Lũ km 2 + 280 đến cổng trường Tiêủ học Tràng Xá km 7 | 170 |
5 | Từ km7 đến cầu Bắc Bén km8 | 250 |
6 | Từ cầu Bắc Bén km8 đến Bưu điện văn hoá xã Tràng Xá km8 + 400 | 600 |
7 | Từ Bưu điện văn hoá xã Tràng Xá km8+400 đến Km10+400 | 300 |
8 | Từ Km10 + 400 đến Km10 + 800 (Cổng trường Trung học cơ sở Tràng Xá + 200m về 2 phía) | 250 |
9 | Từ Km10 + 800 đến Km14 + 600 | 200 |
10 | Từ Km14 + 600 đến Km15 + 100 | 200 |
11 | Từ Km15 + 100 đến Km15 + 500 ( Cổng chợ Dân Tiến mới + 200m về 2 phía ) | 300 |
12 | Từ Km15 + 500 đến Km16 + 100 | 250 |
13 | Từ Km16 + 100 đến Km16 + 500 (Cổng trường Trung học cơ sở Dân Tiến mới + 200m về 2 phía) | 250 |
14 | Từ Km16 + 500 đến Km21 + 100 | 150 |
15 | Từ Km21 + 100 đến Km21 + 700 (Cổng chợ Bình Long + 300m về 2 phía) | 250 |
16 | Từ Km21 + 700 đến giáp đất huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn | 100 |
VI | Từ đường ĐT 265( hiệu thuốc Tràng Xá) đến cổng Uỷ ban nhân dânh xã Tràng Xá và đường vào Trạm đa khoa khu vực | 200 |
VII | Đường Tràng Xá - Phương Giao |
|
1 | Cổng Chợ Mủng +250m về 2 phía | 300 |
2 | Các đoạn còn lại của đường Tràng Xá - Phương Giao | 90 |
VIII | Đường La Hiên - Vũ Chấn |
|
1 | Từ Quốc lộ 1B đến Km0 + 150 | 700 |
2 | Từ Km0 + 150 đến dốc Suối Đát Km1 | 350 |
3 | Từ dốc Suối Đát Km1 đến Km7 + 600 đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Trần Phú | 120 |
4 | Từ Km7 + 600 đến ngã ba Cúc Đường Km8 + 100 | 300 |
5 | Từ ngã ba Cúc Đường Km8 + 100 đến Trạm y tế Km9 | 150 |
6 | Các vị trí còn lại | 80 |
IX | Khu vực chợ Đình Cả |
|
1 | Từ đường Đình Cả Bình Long Km0 + 200m đến Trạm bơm nước thị trấn Đình Cả | 650 |
2 | Từ đường Đình Cả Bình Long vòng ra cổng chợ sau chợ (cổng phía đông) | 700 |
3 | Từ cổng sau chợ (cổng phía Đông) + 150m đường đi Bãi Lai | 600 |
4 | Đoạn còn lại đường Bãi Lai đến Quốc lộ 1B | 400 |
X | Đường từ ngã 4 Đình Cả - Cổng Huyện uỷ |
|
1 | Từ ngã 4 Đình Cả đến Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 700 |
2 | Từ Ban Chỉ huy Quân sự huyện đến cổng Huyện uỷ | 500 |
XI | Các vị trí đất nằm trên đường bao quanh chợ Thượng Nung, Liên Minh. | 150 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị Quyết 35/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007
Quyết định 2958/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2007
- Số hiệu: 2958/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2007
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực