- 1Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2952/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 VÀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN: THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành;
Theo đề nghị của UBND các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 592/TTr-STNMT ngày 28/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành với các nội dung như sau:
Bổ sung 07 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 4,11 ha (trong đó, đất chuyên trồng lúa nước là 3,92 ha; đất trồng lúa nước còn lại là 0,19 ha), gồm:
- 06 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 2,51 ha (trong đó, đất chuyên trồng lúa nước 2,32 ha; đất trồng lúa nước còn lại 0,19 ha).
- 01 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 1,60 ha (đất chuyên trồng lúa nước 1,60 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Bổ sung danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 | Số lượng danh mục | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
LUC | LUK | RPH | RĐD | |||||
| TỔNG CỘNG | 7 | 4,34 | 4,11 | 3,92 | 0,19 | - | - |
* | Vốn ngân sách | 6 | 2,74 | 2,51 | 2,32 | 0,19 | - | - |
* | Vốn ngoài ngân sách | 1 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
1 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 3 | 0,39 | 0,16 | 0,16 | - | - | - |
1.1 | Vốn ngân sách | 3 | 0,39 | 0,16 | 0,16 | - | - | - |
2 | HUYỆN PHÚ NINH | 1 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
2.1 | Vốn ngoài ngân sách | 1 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
3 | HUYỆN NÚI THÀNH | 3 | 2,35 | 2,35 | 2,16 | 0,19 | - | - |
3.1 | Vốn ngân sách | 3 | 2,35 | 2,35 | 2,16 | 0,19 | - | - |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành chịu trách nhiệm:
- Thực hiện công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được bổ sung và triển khai thực hiện các thủ tục đất đai, đầu tư theo đúng quy định pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm kiểm tra không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của địa phương.
- Cập nhật các danh mục bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng của địa phương theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt; trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành và chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất các khu dân cư, khu đô thị theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành chức năng phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thành phố liên quan có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của ngành, đơn vị mình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN: THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Địa điểm (thôn, xã) | Diện tích dự án | Sử dụng đất nông nghiệp | Văn bản chấp thuận đầu tư | ||||
Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Đất chuyên lúa nước | Đất lúa nước còn lại | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng | ||||||
| TỔNG CỘNG (07 danh mục) |
| 4,34 | 4,11 | 3,92 | 0,19 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (06 danh mục) |
| 2,74 | 2,51 | 2,32 | 0,19 | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
| 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
|
I | HUYỆN THĂNG BÌNH (03 danh mục) |
| 0,39 | 0,16 | 0,16 | - | - | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đến năm 2020 (03 danh mục) |
| 0,39 | 0,16 | 0,16 | - | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (03 danh mục) |
| 0,39 | 0,16 | 0,16 | - | - | - |
|
1 | Tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi ĐH 11, thôn Liễu Thạnh, xã Bình Nguyên | Xã Bình Nguyên | 0,32 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2 | Mở rộng nhà văn hoá thôn Bình Phụng | Xã Bình Quế | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND huyện Thăng Bình về việc phê duyệt danh mục đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2021 |
3 | Bố trí tái định cư xen kẽ trong khu dân cư phục vụ GPMB dự án Nút giao thông ĐH4 - ĐH21 | Xã Bình Quế | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
II | HUYỆN PHÚ NINH (01 danh mục) |
| 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (01 danh mục) |
| 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
|
* | Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục) |
| 1,60 | 1,60 | 1,60 | - | - | - |
|
1 | Trung tâm Thương mại Dịch vụ ô tô Savico Đà Nẵng | Xã Tam Đàn | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
III | HUYỆN NÚI THÀNH (03 danh mục) |
| 2,35 | 2,35 | 2,16 | 0,19 | - | - |
|
A | Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (03 danh mục) |
| 2,35 | 2,35 | 2,16 | 0,19 | - | - |
|
* | Vốn ngân sách (03 danh mục) |
| 2,35 | 2,35 | 2,16 | 0,19 | - | - |
|
1 | Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1, Tuyến Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông) | Xã Tam Xuân 1 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| Quyết định số 21662/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Núi Thành về chủ trương đầu tư Kiên cố hóa GTNT năm 2022 xã Tam Xuân 1, Tuyến Quốc lộ 1A - Cầu Máng Tam Tiến (thôn Phú Trung Đông) |
2 | Khu vui chơi cộng đồng | Xã Tam Mỹ Đông | 1,95 | 1,95 | 1,95 |
|
|
| Quyết định số 4448/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND huyện Núi Thành phê duyệt danh mục tổng mức đầu tư cơ cấu nguồn vốn của các công trình sử dụng nguồn kinh phí chi đầu tư thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2022 của xã Tam Giang, Tam Mỹ Đông |
3 | Chợ Tam Mỹ Đông | Xã Tam Mỹ Đông | 0,19 | 0,19 |
| 0,19 |
|
| Quyết định số 5577/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND huyện Núi Thành phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Chợ Tam Mỹ đông; hạng mục Nhà chợ bách hoá tổng hợp, lồng chợ tươi sống, san nền và các hạng mục phụ trợ; Quyết định 8738/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Núi Thành V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nuớc năm 2019; Quyết định 9494/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Núi Thành về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nuớc năm 2020 |
- 1Quyết định 2382/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2551/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 2382/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 2551/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 268/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 của các huyện: Hiệp Đức, Duy Xuyên, Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2952/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện: Thăng Bình, Phú Ninh, Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực