Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2952/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại Tờ trình số 287/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Ra

Xã Yên Thành

Xã Tân Trnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+..+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.178,76

4.258,70

5.728,87

8.366,66

7.006,61

3.209,64

3.953,71

4.735,83

5.658,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.241,54

313,12

318,38

766,50

299,87

175,92

299,36

346,16

334,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.770,56

166,50

 

69,98

98,35

48,08

157,81

262,78

107,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.652,44

269,59

139,15

143,63

164,07

61,33

215,68

476,22

84,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.150,42

196,70

926,13

777,57

293,83

172,99

138,91

457,60

416,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.696,45

723,27

2.386,42

2.827,64

2.243,34

967,64

636,29

1.019,01

1.921,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.003,55

2.725,69

1.940,22

3.846,74

3.996,37

1.807,82

2.625,60

2.372,24

2.862,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,60

28,83

8,68

4,57

9,13

2,24

37,87

61,04

22,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,77

1,49

9,89

 

 

21,70

 

3,55

17,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,77

444,62

268,42

323,01

366,73

141,38

162,50

345,40

337,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,32

3,05

 

 

 

 

15,27

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

50,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,28

17,61

0,27

0,26

 

 

0,37

0,06

0,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

3,88

 

 

 

4,55

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.730,75

184,05

159,89

208,54

304,03

60,81

58,93

95,25

90,23

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

1,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

543,12

 

22,27

39,27

37,74

17,01

33,46

53,66

51,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,24

119,24

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,93

8,73

0,30

0,68

0,12

0,29

1,58

0,49

1,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,42

12,17

0,36

0,30

0,72

6,39

5,58

1,12

3,80

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,41

1,19

0,45

0,35

0,71

0,26

0,52

1,26

0,68

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

 

 

 

0,02

 

 

 

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.082,13

81,29

84,89

73,61

23,39

52,07

46,78

187,99

138,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

3,09

 

 

 

 

 

5,50

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.317,77

55,27

817,25

1.421,38

882,11

1,86

389,64

99,96

297,89

4

Đất đô th*

KDT

4.758,60

4.758,60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+.. +(21)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.178,76

6.298,80

3.658,45

3.389,93

5.090,57

2.607,30

2.856,98

2.358,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.241,54

586,30

269,48

171,60

471,34

199,80

261,02

428,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.770,56

586,30

162,81

137,07

433,98

0,23

238,99

300,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.652,44

75,16

199,98

28,13

20,93

677,85

39,03

57,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.150,42

395,38

209,66

272,48

222,08

256,63

273,79

140,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.696,45

1.756,70

68,17

 

942,51

136,13

64,61

2,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.003,55

3.441,43

2.874,08

2.885,99

3.415,45

1.328,57

2.188,54

1.692,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,60

25,57

37,07

29,41

18,27

7,33

29,98

27,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,77

18,26

 

2,32

 

1,00

 

9,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,77

281,51

194,34

143,29

212,33

140,22

136,76

183,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,32

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,28

 

0,28

0,02

0,04

 

0,28

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,42

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.730,75

145,07

86,10

53,31

65,22

65,26

67,33

86,75

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,21

0,07

 

 

1,90

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

543,12

49,57

39,27

25,87

46,53

30,82

37,97

57,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,24

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,93

0,33

0,20

0,42

1,07

0,56

0,57

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

0,06

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,42

4,74

1,86

0,33

4,92

0,19

4,02

2,91

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,41

1,89

1,56

 

1,03

 

0,73

0,78

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,28

0,04

 

0,02

 

 

 

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.082,13

79,79

65,00

63,32

81,17

43,39

25,85

35,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,05

 

 

 

10,46

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.317,77

915,57

186,67

217,98

282,65

317,96

174,06

257,53

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.758,60

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78,39

13,28

18,41

27,08

0,60

0,31

1,46

7,72

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,28

1,95

5,62

4,33

 

 

0,39

2,09

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,81

0,52

 

0,59

 

 

0,01

0,07

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,90

4,45

1,58

0,39

0,11

0,11

0,15

2,70

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,98

4,76

4,80

3,05

0,19

0,10

0,30

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,24

 

 

 

 

 

0,11

1,13

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,73

1,92

6,41

19,31

0,30

0,10

0,51

1,60

0,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

0,20

 

 

 

 

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,35

0,52

0,37

 

 

 

 

0,04

0,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

0,17

 

 

 

 

 

0,08

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

0,20

 

 

 

 

0,04

0,10

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

78,39

1,75

0,53

0,33

3,80

0,57

1,36

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,28

0,07

 

 

1,58

 

0,05

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,81

0,07

 

 

1,48

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,90

0,22

0,10

0,13

2,00

0,22

0,49

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,98

0,26

0,33

0,10

0,12

0,25

0,28

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,24

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,73

1,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,54

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,35

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,39

13,28

18,41

27,08

0,60

0,31

1,46

7,72

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,28

1,95

5,62

4,33

 

 

0,39

2,09

0,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,81

0,52

 

0,59

 

 

0,01

0,07

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

12,90

4,45

1,58

0,39

0,11

0,11

0,15

2,70

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,98

4,76

4,80

3,05

0,19

0,10

0,30

0,20

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,24

 

 

 

 

 

0,11

1,13

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,73

1,92

6,41

19,31

0,30

0,10

0,51

1,60

0,34

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,26

0,20

 

 

 

 

 

 

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.123,72

3,25

279,87

277,26

1,38

2,90

98,02

42,28

34,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

525,09

3,25

279,87

106,56

1,38

2,90

6,02

41,13

13,30

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

598,63

 

 

170,70

 

 

92,00

1,15

21,11

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

78,39

1,75

0,53

0,33

3,80

0,57

1,36

0,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,28

0,07

 

 

1,58

 

0,05

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,81

0,07

 

 

1,48

 

0,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

12,90

0,22

0,10

0,13

2,00

0,22

0,49

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,98

0,26

0,33

0,10

0,12

0,25

0,28

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,24

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,73

1,20

0,10

0,10

0,10

0,10

0,54

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.123,72

40,14

141,84

 

39,68

124,26

31,30

7,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

525,09

2,34

2,24

 

39,68

6,79

12,50

7,13

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

598,63

37,80

139,60

 

 

117,47

18,80

 

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Xuân Minh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tân Nam

Xã Bản Rịa

Xã Yên Thành

Xã Tân Trịnh

Xã Tân Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.948,08

86,03

570,00

1.700,00

190,80

584,00

598,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.756,83

86,03

370,00

500,00

40,80

284,00

330,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.180,00

 

200,00

1.200,00

150,00

300,00

268,00

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,79

 

7,10

9,46

 

 

0,17

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,79

 

7,10

9,46

 

 

0,17

 

 

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bằng Lang

Xã Yên Hà

Xã Hương Sơn

Xã Xuân Giang

Xã Nà Khương

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.948,08

79,25

190,00

470,00

78,00

400,00

282,00

720,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.756,83

68,00

 

 

78,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.180,00

 

190,00

470,00

 

400,00

282,00

720,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,25

11,25

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,79

0,06

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,79

0,06

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2952/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản