Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2952/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Quang Bình tại Tờ trình số 287/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT.Yên Bình | Xã Xuân Minh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tân Nam | Xã Bản Rịa | Xã Yên Thành | Xã Tân Trịnh | Xã Tân Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+..+(21) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.178,76 | 4.258,70 | 5.728,87 | 8.366,66 | 7.006,61 | 3.209,64 | 3.953,71 | 4.735,83 | 5.658,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.241,54 | 313,12 | 318,38 | 766,50 | 299,87 | 175,92 | 299,36 | 346,16 | 334,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.770,56 | 166,50 |
| 69,98 | 98,35 | 48,08 | 157,81 | 262,78 | 107,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.652,44 | 269,59 | 139,15 | 143,63 | 164,07 | 61,33 | 215,68 | 476,22 | 84,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.150,42 | 196,70 | 926,13 | 777,57 | 293,83 | 172,99 | 138,91 | 457,60 | 416,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.696,45 | 723,27 | 2.386,42 | 2.827,64 | 2.243,34 | 967,64 | 636,29 | 1.019,01 | 1.921,93 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.003,55 | 2.725,69 | 1.940,22 | 3.846,74 | 3.996,37 | 1.807,82 | 2.625,60 | 2.372,24 | 2.862,04 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,60 | 28,83 | 8,68 | 4,57 | 9,13 | 2,24 | 37,87 | 61,04 | 22,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,77 | 1,49 | 9,89 |
|
| 21,70 |
| 3,55 | 17,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.681,77 | 444,62 | 268,42 | 323,01 | 366,73 | 141,38 | 162,50 | 345,40 | 337,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,32 | 3,05 |
|
|
|
| 15,27 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,28 | 17,61 | 0,27 | 0,26 |
|
| 0,37 | 0,06 | 0,95 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,42 | 3,88 |
|
|
| 4,55 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.730,75 | 184,05 | 159,89 | 208,54 | 304,03 | 60,81 | 58,93 | 95,25 | 90,23 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,21 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 543,12 |
| 22,27 | 39,27 | 37,74 | 17,01 | 33,46 | 53,66 | 51,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,24 | 119,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,93 | 8,73 | 0,30 | 0,68 | 0,12 | 0,29 | 1,58 | 0,49 | 1,20 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,42 | 12,17 | 0,36 | 0,30 | 0,72 | 6,39 | 5,58 | 1,12 | 3,80 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,41 | 1,19 | 0,45 | 0,35 | 0,71 | 0,26 | 0,52 | 1,26 | 0,68 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,28 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.082,13 | 81,29 | 84,89 | 73,61 | 23,39 | 52,07 | 46,78 | 187,99 | 138,57 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 | 3,09 |
|
|
|
|
| 5,50 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,38 | 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.317,77 | 55,27 | 817,25 | 1.421,38 | 882,11 | 1,86 | 389,64 | 99,96 | 297,89 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 4.758,60 | 4.758,60 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Bằng Lang | Xã Yên Hà | Xã Hương Sơn | Xã Xuân Giang | Xã Nà Khương | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+.. +(21) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 69.178,76 | 6.298,80 | 3.658,45 | 3.389,93 | 5.090,57 | 2.607,30 | 2.856,98 | 2.358,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.241,54 | 586,30 | 269,48 | 171,60 | 471,34 | 199,80 | 261,02 | 428,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.770,56 | 586,30 | 162,81 | 137,07 | 433,98 | 0,23 | 238,99 | 300,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.652,44 | 75,16 | 199,98 | 28,13 | 20,93 | 677,85 | 39,03 | 57,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.150,42 | 395,38 | 209,66 | 272,48 | 222,08 | 256,63 | 273,79 | 140,60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.696,45 | 1.756,70 | 68,17 |
| 942,51 | 136,13 | 64,61 | 2,78 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.003,55 | 3.441,43 | 2.874,08 | 2.885,99 | 3.415,45 | 1.328,57 | 2.188,54 | 1.692,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 349,60 | 25,57 | 37,07 | 29,41 | 18,27 | 7,33 | 29,98 | 27,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 84,77 | 18,26 |
| 2,32 |
| 1,00 |
| 9,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.681,77 | 281,51 | 194,34 | 143,29 | 212,33 | 140,22 | 136,76 | 183,96 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,28 |
| 0,28 | 0,02 | 0,04 |
| 0,28 | 0,12 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.730,75 | 145,07 | 86,10 | 53,31 | 65,22 | 65,26 | 67,33 | 86,75 |
2.10 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,21 | 0,07 |
|
| 1,90 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 543,12 | 49,57 | 39,27 | 25,87 | 46,53 | 30,82 | 37,97 | 57,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,93 | 0,33 | 0,20 | 0,42 | 1,07 | 0,56 | 0,57 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,42 | 4,74 | 1,86 | 0,33 | 4,92 | 0,19 | 4,02 | 2,91 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,41 | 1,89 | 1,56 |
| 1,03 |
| 0,73 | 0,78 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,28 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
| 0,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.082,13 | 79,79 | 65,00 | 63,32 | 81,17 | 43,39 | 25,85 | 35,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 19,05 |
|
|
| 10,46 |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,38 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.317,77 | 915,57 | 186,67 | 217,98 | 282,65 | 317,96 | 174,06 | 257,53 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.758,60 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT.Yên Bình | Xã Xuân Minh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tân Nam | Xã Bản Rịa | Xã Yên Thành | Xã Tân Trịnh | Xã Tân Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78,39 | 13,28 | 18,41 | 27,08 | 0,60 | 0,31 | 1,46 | 7,72 | 0,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,28 | 1,95 | 5,62 | 4,33 |
|
| 0,39 | 2,09 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,81 | 0,52 |
| 0,59 |
|
| 0,01 | 0,07 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,90 | 4,45 | 1,58 | 0,39 | 0,11 | 0,11 | 0,15 | 2,70 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,98 | 4,76 | 4,80 | 3,05 | 0,19 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,24 |
|
|
|
|
| 0,11 | 1,13 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,73 | 1,92 | 6,41 | 19,31 | 0,30 | 0,10 | 0,51 | 1,60 | 0,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,26 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,35 | 0,52 | 0,37 |
|
|
|
| 0,04 | 0,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,25 |
| 0,17 |
|
|
|
|
| 0,08 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,04 | 0,10 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Bằng Lang | Xã Yên Hà | Xã Hương Sơn | Xã Xuân Giang | Xã Nà Khương | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(19) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 78,39 | 1,75 | 0,53 | 0,33 | 3,80 | 0,57 | 1,36 | 0,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 16,28 | 0,07 |
|
| 1,58 |
| 0,05 | 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,81 | 0,07 |
|
| 1,48 |
| 0,01 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,90 | 0,22 | 0,10 | 0,13 | 2,00 | 0,22 | 0,49 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,98 | 0,26 | 0,33 | 0,10 | 0,12 | 0,25 | 0,28 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,73 | 1,20 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,54 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT.Yên Bình | Xã Xuân Minh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tân Nam | Xã Bản Rịa | Xã Yên Thành | Xã Tân Trịnh | Xã Tân Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 78,39 | 13,28 | 18,41 | 27,08 | 0,60 | 0,31 | 1,46 | 7,72 | 0,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,28 | 1,95 | 5,62 | 4,33 |
|
| 0,39 | 2,09 | 0,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,81 | 0,52 |
| 0,59 |
|
| 0,01 | 0,07 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 12,90 | 4,45 | 1,58 | 0,39 | 0,11 | 0,11 | 0,15 | 2,70 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,98 | 4,76 | 4,80 | 3,05 | 0,19 | 0,10 | 0,30 | 0,20 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,24 |
|
|
|
|
| 0,11 | 1,13 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,73 | 1,92 | 6,41 | 19,31 | 0,30 | 0,10 | 0,51 | 1,60 | 0,34 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,26 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.123,72 | 3,25 | 279,87 | 277,26 | 1,38 | 2,90 | 98,02 | 42,28 | 34,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 525,09 | 3,25 | 279,87 | 106,56 | 1,38 | 2,90 | 6,02 | 41,13 | 13,30 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 598,63 |
|
| 170,70 |
|
| 92,00 | 1,15 | 21,11 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Bằng Lang | Xã Yên Hà | Xã Hương Sơn | Xã Xuân Giang | Xã Nà Khương | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 78,39 | 1,75 | 0,53 | 0,33 | 3,80 | 0,57 | 1,36 | 0,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,28 | 0,07 |
|
| 1,58 |
| 0,05 | 0,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,81 | 0,07 |
|
| 1,48 |
| 0,01 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 12,90 | 0,22 | 0,10 | 0,13 | 2,00 | 0,22 | 0,49 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,98 | 0,26 | 0,33 | 0,10 | 0,12 | 0,25 | 0,28 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 32,73 | 1,20 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,54 | 0,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.123,72 | 40,14 | 141,84 |
| 39,68 | 124,26 | 31,30 | 7,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 525,09 | 2,34 | 2,24 |
| 39,68 | 6,79 | 12,50 | 7,13 |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 598,63 | 37,80 | 139,60 |
|
| 117,47 | 18,80 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
TT.Yên Bình | Xã Xuân Minh | Xã Tiên Nguyên | Xã Tân Nam | Xã Bản Rịa | Xã Yên Thành | Xã Tân Trịnh | Xã Tân Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.948,08 | 86,03 | 570,00 | 1.700,00 | 190,80 | 584,00 | 598,00 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.756,83 | 86,03 | 370,00 | 500,00 | 40,80 | 284,00 | 330,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.180,00 |
| 200,00 | 1.200,00 | 150,00 | 300,00 | 268,00 |
|
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,79 |
| 7,10 | 9,46 |
|
| 0,17 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,79 |
| 7,10 | 9,46 |
|
| 0,17 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Bằng Lang | Xã Yên Hà | Xã Hương Sơn | Xã Xuân Giang | Xã Nà Khương | Xã Tiên Yên | Xã Vĩ Thượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.948,08 | 79,25 | 190,00 | 470,00 | 78,00 | 400,00 | 282,00 | 720,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.756,83 | 68,00 |
|
| 78,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.180,00 |
| 190,00 | 470,00 |
| 400,00 | 282,00 | 720,00 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,25 | 11,25 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,79 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,79 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 58/QĐ-UBND.NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2952/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra