Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2950/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT-VP ngày 30/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí và Lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực đất đai

1.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Mã số TTHC: 1.002253

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

2.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyn xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam đnh cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Mã số TTHC: 1.002040

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

3.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Mã số TTHC: 1.003010

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

4.

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

Mã số TTHC: 1.004257

(TTHC được công bố tại Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

(Trong đó, thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích là 15 ngày, chỉnh lý sau Giấy chứng nhận hoặc cấp đổi giấy chứng nhận là 10 ngày)

Trường hợp chuyển mục đích một phần thửa là 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích là 15 ngày, tách thửa, chỉnh lý sau Giấy chứng nhận hoặc cấp đổi giấy chứng nhận là 17 ngày)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.

Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;

Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ;

Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ;

Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ;

Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Ghi chú:

- Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).

- Mức thu phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa:

STT

NỘI DUNG

Mức thu phí

(đồng/hồ sơ)

Mức thu lệ phí

(đồng/hồ sơ)

1

Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

 

 

 

Đất nội thành, nội thị, thị trấn

600.000

25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng

400.000

10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi

200.000

10.000

2

Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

 

 

a)

Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

 

 

 

Diện tích đất dưới 2.000 m2

400.000

100.000

 

Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2

600.000

100.000

 

Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

800.000

100.000

 

Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2

1.000.000

100.000

 

Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên

1.200.000

100.000

b)

Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở

 

 

 

Diện tích đất dưới 2.000 m2

1.000.000

100.000

Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2

2.000.000

100.000

Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

3.000.000

100.000

Diện tích đất từ 10.000 m2 đển dưới 15.000 m2

4.000.000

100.000

Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên

5.000.000

100.000

3

Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên

500.000

100.000

4

Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

 

 

a)

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

Khu vực các phường

600.000

100.000

Khu vực khác

600.000

50.000

b)

Đối với tổ chức

600.000

500.000

5

Cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

a)

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực các phường

100.000

20.000

- Khu vực khác

100.000

15.000

 

Đối với tổ chức

200.000

50.000

b)

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực các phường

200.000

40.000

- Khu vực khác

100.000

25.000

 

Đối với tổ chức

300.000

50.000