Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2949/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung điểm 78, 79, 80, 81, 82, 83 mục XIV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018; bãi bỏ điểm 36, 37, 38, 39, 40, 41, 76, 77 mục XIV Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018; bãi bỏ điểm 2, 6, 11, 22, 23, 24, 53, 54 Mục II Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH; SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận | |||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
1 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; - Sở NN&PTNT: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không
| Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
2 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân, sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi của tỉnh) | - 28,5 ngày đối với trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp. Trong đó: UBND tỉnh: 04 ngày; Sở NN&PTNT: 24,5 ngày. - 30 ngày đối với nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc qua mạng. Trong đó: UBND tỉnh: 04 ngày; Sở NN&PTNT: 26 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản | |||||
3 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển làng nghề nông thôn.
|
4 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển làng nghề nông thôn.
|
5 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển làng nghề nông thôn.
|
Lĩnh vực Thủy lợi | |||||
6 | Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 01 ngày; - Sở NN&PTNT: 02 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm a-khoản 1- Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
7 | Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 01 ngày; - Sở NN&PTNT: 02 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 16, Điều 17, Điểm b-khoản 1- Điều 30 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
8 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
9 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Điều 43 Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
11 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày; - Sở NN&PTNT: 25 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 23 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 26 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
13 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 02 ngày; - Sở NN&PTNT: 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
14 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 07 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
15 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28, Khoản 1,2; Điểm a-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
16 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 02 ngày; - Sở NN&PTNT: 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28, Khoản 1,2; Điểm b-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
17 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 28, Khoản 1,2; Điểm a-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
18 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 07 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 28, Khoản 1,2; Điểm C-Khoản 3- Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
19 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
20 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 12 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
21 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 07 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 28; Khoản 1,2; Điểm c – Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
22 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: - UBND tỉnh: 03 ngày; - Sở NN&PTNT: 07 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 28; Khoản 1,2; Điểm c – Khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
| ||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. | Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về an toàn thực phẩm. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | 30.000 đồng/lần/ người. | - Thông tư liên tịch số 13 /2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ trưởng Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | 700.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp. - Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp. - Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | 700.000 đồng/cơ sở. | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y và Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, ATTP trong lĩnh vực Nông nghiệp. - Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành về chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y | |||||
5 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | - Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký. - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhàn được hồ sơ.
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ. |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 E-mail: vpub@phutho.gov.vn | Không | - Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/201 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ.
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y: 03 TTHC | ||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản. - Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở chăn nuôi đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở chăn nuôi đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 02 TTHC | ||
4 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. - Quyết định số 3177/QĐ -BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP. - Quyết định số 3177/QĐ -BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 TTHC | ||
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân, sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi của tỉnh) | - Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT- - Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản: 03 TTHC | ||
8 | Công nhận làng nghề | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển làng nghề nông thôn; -Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | Công nhận nghề truyền thống | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển làng nghề nông thôn; -Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | Công nhận làng nghề truyền thống | - Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển làng nghề nông thôn; -Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Lĩnh vực Thủy lợi: 06 TTHC | ||
11 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giái quyết UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
13 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | Cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
15 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm | Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- 1Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- 4Quyết định 728/QĐ-BNN-CN năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 2033/QĐ-BNN-CN năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 3177/QĐ-BNN-QLCL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2949/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra