- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2933/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 1743/SVHTTDL-VP ngày 24/10/2023 và ý kiến thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn tại bản số 1570/SKHCN-TĐC ngày 19/10/2023 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2933/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC THƯ VIỆN)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QTVH.TV.X.01 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Luật Thư viện năm 2019. - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện. - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện. - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | QTVH.TV.X.02 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | QTVH.TV.X.03 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Như trên | Không | Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC THƯ VIỆN)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu Quy trình | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | QT.TV.X.01 | - Luật Thư viện năm 2019; - Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.TV.X.01 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Thông báo thành lập thư viện theo mẫu BMVH.TV.X.01.01; | x |
| |||||
- | Cung cấp các tài liệu chứng minh đủ điều kiện thành lập sau: + Có mục tiêu tổ chức, hoạt động thư viện phù hợp và đáp ứng các chức năng, nhiệm vụ quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 16 của Luật Thư viện, không trái với quy định của pháp luật; có đối tượng phục vụ là người dân trong cộng đồng và các đối tượng khác phù hợp với mục tiêu hoạt động của thư viện. + Có ít nhất 1.500 bản sách (bao gồm tài liệu số). + Có cơ sở vật chất và tiện ích thư viện bảo đảm các yêu cầu sau: ++ Diện tích và hạ tầng bảo đảm bảo quản tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện với không gian đọc ít nhất 25 m2 dành cho người sử dụng thư viện; ++ Bảo đảm vệ sinh môi trường, cảnh quan, trang thiết bị an ninh, an toàn và phòng cháy, chữa cháy; không ảnh hưởng tới trật tự, an toàn giao thông trong khu vực. |
| x | |||||
| - Người làm công tác thư viện phải tốt nghiệp từ trung học phổ thông trở lên; có ít nhất 01 người đã tham gia tập huấn hoặc được hướng dẫn nghiệp vụ về thư viện. |
|
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế. | Công chức VH-XH | 07 ngày | Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | ||||
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyển Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức VH-XH; Lãnh đạo UBND xã; Văn thư | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
B4 | Sau kiểm tra thực tế: - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 05 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng. | ||||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng. | ||||
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức VH-XH | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức Văn hóa - Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BMVH.TV.X.01.01 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | |||||||
- | Văn bản thông báo thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện thành lập thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.TV.X.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện theo Mẫu BMVH.TV.X.02.01. | x |
| ||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế. | Công chức VH-XH | 07 ngày | Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | |||
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyển Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức VH-XH; Lãnh đạo UBND xã; Văn thư | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||
B4 | Sau kiểm tra thực tế: - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 05 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | |||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | |||
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức VH-XH | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức Văn hóa - Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BMVH.TV.X.02.01 | Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách thư viện | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. | ||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | ||||||
- | Văn bản thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | |||||||
3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QTVH.TV.X.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Thực hiện trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện theo Mẫu BMVH.TV.X.03.01. | x |
| |||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu /Kết quả | ||||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - Xã hội (VH-XH) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tiến hành kiểm tra điều kiện thực tế. | Công chức VH-XH | 07 ngày | Mẫu 05; Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | ||||
- Trường hợp không đủ điều kiện: Ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, chuyển Bộ phận TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. | Công chức VH-XH; Lãnh đạo UBND xã; Văn thư | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
B4 | Sau kiểm tra thực tế: - Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. - Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, ký duyệt. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 05 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | ||||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết tại bước B4. | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | ||||
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư; Công chức VH-XH | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức Văn hóa - Xã hội trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BMVH.TV.X.03.01 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | Hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản kiểm tra điều kiện thực tế. | |||||||
- | Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định. | ||||||||
- 1Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực điện ảnh, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực điện ảnh, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt nội dung tái cấu trúc, chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quyết định 2933/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2933/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Lê Ngọc Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực