Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2932/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 66/TTr-STTTT ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 06 (sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
| |||
1. Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả |
|
|
2. Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả |
|
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
| |||
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 07 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
3. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Lãnh đạo và công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 02 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức của Phòng Văn hóa&Thông tin huyện, thành phố được cử đến làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 2932/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra