Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 293/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 09 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Yên Minh tại Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Minh;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng). TD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

77.658,79

1.728,05

1.856,90

1.702,54

2.124,32

2.898,67

4.915,96

2.789,47

2.780,90

6.132,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.341,37

1.337,07

1.066,38

991,75

1.208,49

2.763,14

4.404,83

1.989,76

2.255,09

5.041,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.036,48

111,95

48,00

71,28

59,00

136,01

197,44

35,40

91,83

174,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

417,44

51,51

-

-

-

48,00

5,50

-

47,00

7,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.947,88

291,07

651,65

713,75

815,05

920,96

2.387,18

1.440,34

1.143,80

1.230,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.128,01

68,29

62,18

47,06

38,07

76,88

70,61

89,33

95,59

131,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.859,00

497,40

260,82

61,80

132,36

668,99

1.027,22

308,10

557,68

2.316,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.686,60

-

-

 

 

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.583,66

363,60

43,73

97,86

164,01

960,30

722,38

116,59

366,18

1.186,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,07

4,62

-

-

-

-

-

-

-

1,34

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,68

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.969,04

136,52

40,45

47,65

61,16

111,96

134,87

86,06

75,78

102,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,79

3,25

-

-

-

26,66

-

-

-

4,88

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

3,65

-

-

-

0,50

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,95

1,95

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,51

0,20

3,61

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,46

-

-

-

-

-

9,98

5,50

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

776,85

54,56

15,94

24,76

33,27

29,70

71,87

33,50

27,36

46,39

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,15

-

-

-

-

-

-

-

1,15

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

519,64

-

16,44

16,09

25,93

22,49

25,06

36,91

32,56

33,31

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

37,27

37,27

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,14

4,18

0,22

0,22

0,42

0,44

0,44

0,91

0,44

0,52

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,62

2,77

-

0,35

0,66

-

-

-

-

0,41

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,63

1,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,73

1,06

-

0,04

0,05

0,15

0,02

0,13

-

0,67

2.14

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

476,40

25,91

3,04

5,74

0,83

32,02

27,50

9,11

14,27

16,26

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,65

-

1,20

0,45

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22.348,38

254,45

750,07

663,14

854,68

23,57

376,26

713,65

450,03

988,37

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

MÃ

Tổng diện tích

Phần theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Ngọc Long

Đường Thượng

Lũng H

Du Tiến

Du Già

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

77.658,79

4.114,74

2.852,49

6.734,29

5.582,95

8.426,09

4.940,84

5.384,22

5.770,19

6.923,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.341,37

2.778,34

2.017,31

4.717,39

4.485,31

5.263,81

3.408,99

2.256,30

3.299,71

4.056,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.036,48

148,75

86,92

164,00

162,21

289,62

16,79

15,30

96,00

131,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

417,44

101,00

30,00

3,52

8,50

35,92

-

-

1,00

77,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.947,88

866,17

515,00

1.960,70

875,52

1.624,07

1.293,23

1.537,27

1.351,78

1.329,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.128,01

304,77

156,22

214,77

199,75

162,00

24,48

48,63

91,38

246,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.859,00

825,10

379,60

1.404,50

2.364,00

3.133,50

2.062,49

611,76

1.735,64

511,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.686,60

-

-

-

-

-

-

-

-

1.686,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.583,66

629,22

808,43

972,80

883,83

49,00

12,00

41,88

21,00

144,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,07

2,81

2,14

0,62

-

5,61

-

1,47

3,92

6,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,68

1,52

69,00

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.969,04

199,59

114,71

231,80

66,71

189,53

57,73

104,91

88,70

118,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,51

0,13

0,28

0,09

0,20

-

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

75,46

44,18

15,79

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

776,85

72,99

45,42

97,90

33,75

76,57

19,73

28,81

28,02

36,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

519,64

32,29

42,72

45,80

19,41

42,86

25,51

34,42

31,89

35,95

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

37,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,14

0,56

0,71

0,50

0,55

0,44

0,32

0,38

0,38

0,51

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,62

2,74

0,89

-

-

-

2,42

6,78

-

1,60

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,73

0,31

0,14

0,04

-

0,08

0,02

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

476,40

46,38

8,76

87,46

12,80

69,58

9,72

34,51

28,41

44,10

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đt chưa sử dụng

CSD

22.348,38

1.136,81

720,47

1.785,10

1.030,93

2.972,75

1.474,12

3.023,02

2.381,78

2.749,18

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,47

5,62

1,28

-

0,29

0,67

0,09

5,84

4,49

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,89

0,29

-

-

-

-

-

-

1,17

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,23

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,95

5,11

1,28

-

0,29

0,16

0,09

1,34

1,98

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,51

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,39

-

-

-

-

-

-

4,50

1,34

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,96

0,51

-

-

-

-

-

-

0,84

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

0,19

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,23

-

-

-

-

-

-

-

0,81

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,47

4,54

3,69

-

1,19

0,53

-

-

0,04

0,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,89

1,17

1,18

-

-

0,08

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,23

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,95

1,88

1,34

-

0,79

0,45

-

-

0,04

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

0,33

-

-

0,13

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,39

1,11

1,17

-

0,27

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,96

0,41

0,16

-

0,04

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,23

0,22

0,16

-

0,04

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,35

8,05

1,58

0,30

0,69

1,42

0,39

6,09

7,19

0,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,09

0,49

-

-

-

-

-

-

1,17

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,23

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,64

5,98

1,58

0,15

0,49

0,56

0,29

1,46

4,48

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,20

1,21

-

0,15

0,20

0,35

0,10

0,13

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,51

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,49

-

-

-

-

-

-

4,50

1,44

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

62,26

0,36

-

-

-

-

-

-

-

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

61,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,35

4,94

4,09

0,30

1,49

0,88

0,35

0,40

0,34

0,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,09

1,17

1,18

-

-

0,08

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,23

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,64

2,08

1,54

0,20

0,99

0,65

0,20

0,20

0,24

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,20

0,53

0,20

0,10

0,23

0,15

0,15

0,20

0,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,49

1,11

1,17

-

0,27

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

62,26

-

61,90

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

61,90

-

61,90

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 293/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

566,60

10,50

31,00

15,50

25,00

-

7,40

16,30

11,10

24,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,80

-

1,00

1,00

-

-

-

2,00

2,50

4,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

207,50

5,50

11,00

9,00

15,00

-

6,00

11,00

5,00

12,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

208,30

5,00

19,00

5,50

10,00

-

1,40

3,30

3,60

8,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

-

-

-

-

-

-

-

0,77

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,19

-

-

-

-

-

-

-

0,77

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp

NNP

566,60

32,20

22,50

35,70

26,50

44,00

26,00

35,10

41,80

161,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,80

4,20

4,50

4,70

8,50

2,00

-

2,10

3,80

2,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

207,50

17,00

9,00

18,00

10,00

18,00

14,00

15,00

17,00

15,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

108,00

-

-

-

-

-

-

-

-

108,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

208,30

11,00

9,00

13,00

8,00

24,00

12,00

18,00

21,00

36,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

1,64

1,78

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,19

1,64

1,78

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-