Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2916/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG NHẬN KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 70/2025/QĐ-UBND ngày 29/10/2025 của UBND tỉnh về việc quy định trình tự, thủ tục thẩm định, công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 6934/SNNMT-TCCB ngày 10/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo Quyết định số 70/2025/QĐ-UBND ngày 29/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố quy định trình tự, thủ tục thẩm định, công nhận công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để áp dụng thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2916/QĐ-UBND ngày 24/11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
| - Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm I có quy mô phân tán, nhỏ lẻ; khoáng sản nhóm II: 42 ngày làm việc. - Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm III: 32 ngày làm việc. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cụ thể: Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế giá trị gia tăng): - Đến 01 tỷ đồng mức thu là 10 triệu đồng - Trên 01 đến 10 tỷ đồng mức thu là 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 01 tỷ đồng). - Trên 10 đến 20 tỷ đồng mức thu là 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). - Trên 20 tỷ đồng mức thu là 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) | - Luật Địa chất và khoáng sản năm 2024; - Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 37/2025/TT-BNNMT ngày 02/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định mẫu báo cáo, tài liệu, giấy phép và quyết định trong thăm dò hoạt động khoáng sản. |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2916/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh
| 1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.ĐCKS.01 | ||||||
| 2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
| 2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
| 2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | |||||||
| 2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
| - | Văn bản đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản theo mẫu BM.ĐCKS.01.01; | x |
| |||||
| - | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò bổ sung công trình nâng cấp trữ lượng khoáng sản; | x |
| |||||
| - | Các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng; | x |
| |||||
| - | Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân. | x |
| |||||
|
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng bản giấy, các tài liệu: Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo cáo kết quả thăm dò bổ sung công trình nâng cấp trữ lượng khoáng sản; các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng còn phải được gửi bản số được lưu trữ trên thiết bị lưu trữ (USB). | |||||||
| 2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
| 2.5 | Thời hạn giải quyết: | |||||||
|
| - Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm I có quy mô phân tán, nhỏ lẻ; khoáng sản nhóm II: 42 ngày làm việc. - Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm III: 32 ngày làm việc. | |||||||
| 2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn. | |||||||
| 2.7 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Không. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban, ngành và UBND cấp xã nơi có hoạt động thăm dò khoáng sản. | |||||||
| 2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
| 2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |||||||
| 2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
| I | Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm I có quy mô phân tán, nhỏ lẻ; khoáng sản nhóm II | |||||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Khoáng sản giải quyết. | Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
| B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì tham mưu Sở ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, điều chỉnh theo yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo bổ sung, điều chỉnh hồ sơ; hồ sơ sau điều chỉnh bổ sung. | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; - Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản - Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; | Thành viên Hội đồng thẩm định, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở. | 12 ngày | Mẫu 05, Biên bản họp Hội đồng thẩm định; Phiếu nhận xét của các thành viên Hội đồng; kèm hồ sơ; | ||||
| B5 | Tổng hợp kết quả thẩm định sau khi họp Hội đồng thẩm định: - Trường hợp không đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. - Trường hợp đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì chuyển thực hiện bước B6. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện đề án gửi cho tổ chức, cá nhân + Nếu hồ sơ bổ sung, hoàn thiện đáp ứng yêu cầu: Thực hiện bước tiếp theo. + Nếu hồ sơ bổ sung, hoàn thiện không đáp ứng yêu cầu: tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ), chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B6”. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư. | 06 ngày | - Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện. | ||||
| B6 | Trên cơ sở kết quả thực hiện tại bước B5: - Trường hợp đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh, dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ sau bổ sung hoàn thiện vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thăm dò thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. | 06 ngày | Mẫu 05; Dự thảo: Tờ trình, Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ. | ||||
| B7 | Xem xét ký nháy kết quả tại B6. | Trưởng phòng | 02 ngày | Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo: Tờ trình, Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã được lãnh đạo phòng xác nhận. | ||||
| B8 | Ký duyệt kết quả giải quyết của Phòng Khoáng sản tại B7. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. | ||||
| B9 | Đóng dấu và phát hành văn bản. - Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hoặc chuyển Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Văn thư | 0,5 ngày | Hồ sơ, Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ được ký duyệt. | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ có nêu rõ lý do. | ||||
| B11 | Sau khi nhận được kết quả giải quyết, cán bộ TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ theo quy định. | Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ có nêu rõ lý do. | ||||
| II | Trường hợp công nhận kết quả thăm dò đối với khoáng sản nhóm III | |||||||
| B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://motcua.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
| B2 | Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Khoáng sản giải quyết. | Công chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
| B3 | Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý thì tham mưu Sở ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, điều chỉnh theo yêu cầu thì thực hiện các bước tiếp theo. - Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4 để thực hiện. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư | 03 ngày | Mẫu 05; Văn bản thông báo bổ sung, điều chỉnh hồ sơ; hồ sơ sau điều chỉnh bổ sung. | ||||
| B4 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ; - Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản - Tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; | Thành viên Hội đồng thẩm định, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở. | 10 ngày | Mẫu 05, Biên bản họp Hội đồng thẩm định; Phiếu nhận xét của các thành viên Hội đồng; kèm hồ sơ; | ||||
| B5 | Tổng hợp kết quả thẩm định sau khi họp Hội đồng thẩm định: - Trường hợp không đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B9. - Trường hợp đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì chuyển thực hiện bước B6. - Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện đề án gửi cho tổ chức, cá nhân + Nếu hồ sơ bổ sung, hoàn thiện đáp ứng yêu cầu: Thực hiện bước tiếp theo. + Nếu hồ sơ bổ sung, hoàn thiện không đáp ứng yêu cầu: tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ sơ (kèm hồ sơ), chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B6”. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư. | 04 ngày | - Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện. | ||||
| B6 | Trên cơ sở kết quả thực hiện tại bước B5: - Trường hợp đủ điều kiện công nhận kết quả thăm dò thì Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh, dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy - Trường hợp hồ sơ sau bổ sung hoàn thiện vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thăm dò thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. | 03 ngày | Mẫu 05; Dự thảo: Tờ trình, Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ. | ||||
| B7 | Xem xét ký nháy kết quả tại B6. | Trưởng phòng | 02 ngày | Mẫu 05 kèm hồ sơ; Dự thảo: Tờ trình, Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã được lãnh đạo phòng xác nhận. | ||||
| B8 | Ký duyệt kết quả giải quyết của Phòng Khoáng sản tại B7. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Mẫu 05 kèm hồ sơ; Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản đã được lãnh đạo Sở ký duyệt. | ||||
| B9 | Đóng dấu và phát hành văn bản. - Trình hồ sơ sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hoặc chuyển Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B11. | Văn thư | 0,5 ngày | Hồ sơ, Tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ được ký duyệt. | ||||
| B10 | UBND tỉnh xem xét, giải quyết. Chuyển kết quả xử lý cho Sở NN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | UBND tỉnh | 07 ngày | Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ có nêu rõ lý do. | ||||
| B11 | Sau khi nhận được kết quả giải quyết, cán bộ TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ theo quy định. | Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 05, 06; Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ có nêu rõ lý do. | ||||
|
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | |||||||
| 3 | BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) | |||||||
|
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
|
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
|
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
|
| BM.ĐCKS.01.01 | Văn bản đề nghị công nhận kết quả thăm dò khoáng sản | ||||||
|
| BM.ĐCKS.01.02 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung đối với các loại khoáng sản rắn | ||||||
|
| BM.ĐCKS.01.03 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, thăm dò bổ sung nước nóng thiên nhiên, nước khoáng thiên nhiên | ||||||
| 4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
| - | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | |||||||
| - | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; | |||||||
| - | Hồ sơ theo mục 2.10 (nếu có); | |||||||
| - | Văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có); Văn bản thông báo trả hồ sơ (nếu có); Văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có); Hồ sơ sửa đổi, bổ sung (nếu có); | |||||||
| - | Tờ trình; dự thảo Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản; | |||||||
| - | Quyết định công nhận kết quả thăm dò khoáng sản. | |||||||
| Hồ sơ được lưu tại phòng Khoáng sản, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành./. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính công nhận kết quả thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Hồ Huy Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
