- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2916 /QĐ-UBND | Long An, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1189/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 1 kèm theo);
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 2 kèm theo);
Điều 2. Giao các sở, ngành tỉnh phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh Long An) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị. Thường xuyên rà soát bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành mình (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), kịp thời tham mưu UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích phù hợp quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ NGÀNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2916 /QĐ-UBND ngày 08 /8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
|
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 46 THỦ TỤC | |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
4 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
7 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
8 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
9 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
10 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
11 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
12 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
14 | Đăng ký khai thác tuyến |
|
15 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
16 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
17 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
18 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
19 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
20 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
21 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
22 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
23 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
24 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
25 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
26 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
27 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
28 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
|
29 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
|
30 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
|
31 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
32 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
33 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
34 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
35 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
36 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
37 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
38 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
39 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
42 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
43 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
44 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
|
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
|
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 39 THỦ TỤC | |
1 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
2 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
3 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
4 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
5 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
6 | Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
7 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
8 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
9 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
10 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
11 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
12 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
13 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
14 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
15 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện |
|
16 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện |
|
17 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
18 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
19 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kế hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
|
20 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
21 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
22 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu hết hiệu lực |
|
23 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
24 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
25 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
28 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
29 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
30 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
|
31 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
|
32 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
33 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
36 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
37 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
38 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
B | SỞ NGOẠI VỤ | |
I | LĨNH VỰC NGOẠI GIAO: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đề nghị cho phép tổ chức ký kết các thỏa thuận quốc tế |
|
II | LĨNH VỰC LÃNH SỰ: 08 THỦ TỤC | |
1 | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
|
2 | Cho phép cá nhân, tổ chức nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Long An |
|
3 | Quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài công tác thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|
4 | Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
|
6 | Cấp công hàm xin thị thực |
|
7 | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
8 | Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Ngoại vụ |
|
C | SỞ TƯ PHÁP | |
I | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ: 04 THỦ TỤC | |
1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
3 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
4 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG: 28 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
9.1 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
9.2 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
15 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
16 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
28 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
III | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 07 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
5 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
|
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP: 09 THỦ TỤC | |
1 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
3 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp |
|
4 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
|
5 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
|
6 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp do bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
V | LĨNH VỰC LUẬT SƯ: 22 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. |
|
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 | Hợp nhất công ty luật |
|
11 | Sáp nhập công ty luật |
|
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
|
17 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
|
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
21 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp phải qua tập sự |
|
22 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp không phải qua tập sự |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ THANH LÝ TÀI SẢN: 12 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VII | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
VIII | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận có Quốc tịch Việt Nam |
|
IX | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN): 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
X | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC | |
1 | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật: 02 |
|
2 | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật: 02 |
|
XI | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
|
D | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM: 26 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
2 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
3 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
7 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
9 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
11 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
12 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
13 | Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
14 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
16 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
17 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
18 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
20 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
21 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
22 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
23 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. |
|
24 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
25 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
26 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP KHU CÔNG NGHIỆP: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
III | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA: 22 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá |
|
3 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất |
|
4 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
5 | Sửa đổi thông tin đăng ký Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá |
|
6 | Sửa đổi, bổ sung nội dung thực hiện Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá |
|
7 | Sửa đổi thông tin đăng ký Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
9 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định |
|
11 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
12 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
13 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
14 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
15 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
16 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
17 | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
19 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
20 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
22 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 THỦ TỤC | |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
V | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 12 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
7 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài đã được Cấp giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, bổ sung mục tiêu hoạt động thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu) |
|
8 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu) |
|
9 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
10 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với Nhà đầu tư nước ngoài đã được Cấp giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa) |
|
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài đã được Cấp giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá) |
|
12 | Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài đã được Cấp giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa, có dự án đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác hoặc tham gia đầu tư dự án thuộc tổ chức kinh tế khác để thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá) |
|
VI | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá mẫu D (C/O Form D) |
|
VII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng |
|
2 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
|
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
VIII | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
3 | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
|
IX | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG: 06 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
4 | Đăng ký nội quy lao động |
|
5 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
6 | Thu hồi giấy phép lao động |
|
Đ | SỞ XÂY DỰNG | |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 23 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng). |
|
2 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
3 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
4 | Cấp lại hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) |
|
7 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng |
|
8 | Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo |
|
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
|
13 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
14 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng |
|
15 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
16 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
|
17 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
18 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
19 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
20 | Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
|
21 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
22 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
23 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng, đối với: + Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh. + Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III). + Quy hoạch chung, phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: gồm các khu vực phát triển theo các chức năng chuyên biệt hoặc hỗn hợp như khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; khu du lịch, khu sinh thái; khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa; khu nghiên cứu đào tạo; khu thể dục thể thao. + Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới |
|
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với: + Quy hoạch xây dựng vùng, gồm: vùng liên huyện, vùng huyện, các vùng khác thuộc đơn vị hành chính tỉnh. + Quy hoạch chung đô thị, gồm: Quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới; đối với đồ án quy hoạch chung đô thị loại II, III, IV và đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III). + Quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị, gồm: Quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (quy mô dân số dự báo nhỏ hơn đô thị loại III) |
|
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng, đối với: Quy hoạch chung khu chức năng đặc thù; quy hoạch phân khu chức năng đặc thù |
|
4 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
III | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 02 THỦ TỤC | |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
|
2 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
IV | LĨNH VỰC NHÀ Ở: 01 THỦ TỤC | |
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 05 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
|
2 | Thẩm định thiết kế cơ sở |
|
3 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
4 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III) |
|
5 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình khác) |
|
E | SỞ TÀI CHÍNH | |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN: 06 THỦ TỤC | |
1 | Sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
|
2 | Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
3 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
4 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
5 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
|
6 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
|
G | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 07 THỦ TỤC | |
1 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
|
2 | Phát hành thông cáo báo chí. |
|
3 | Cho phép họp báo (nước ngoài). |
|
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài). |
|
5 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
|
6 | Cho phép họp báo (trong nước). |
|
7 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước). |
|
II | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH: 15 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
2 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
6 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
9 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
10 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
11 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
12 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopoy màu |
|
15 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
III | LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 15 THỦ TỤC | |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
7 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng. |
|
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng. |
|
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. |
|
13 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng. |
|
14 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4). |
|
15 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
IV | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 06 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép bưu chính. |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính. |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn. |
|
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
5 | Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. |
|
V | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET: 01 THỦ TỤC | |
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet. |
|
H | SỞ Y TẾ | |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 01 THỦ TỤC | |
1 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
|
II | LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH: 21 THỦ TỤC | |
1 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
2 | Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
3 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
4 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chưa bệnh |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VA MÔI TRƯỜNG: 12 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
4 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
5 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
6 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
7 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
8 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
9 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
10 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
11 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
12 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
IV | VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 14 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm là tổ chức |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm là cá nhân |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là tổ chức |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là cá nhân |
|
5 | Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
6 | Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
9 | Cấp Giấy Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) |
|
10 | Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) |
|
11 | Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
12 | Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
|
13 | Cấp Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo |
|
14 | Cấp lại Giấy Xác nhận nội dung quảng cáo |
|
V | LĨNH VỰC DƯỢC- MỸ PHẨM: 05 THỦ TỤC | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam |
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
VI | LĨNH VỰC DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
|
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 02 THỦ TỤC | |
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
VIII | LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN: 05 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
I | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |
I | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN: 07 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
2 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
3 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
5 | Khai báo thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chẩn đoán trong y tế) |
|
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở ( đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 18 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
3 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
4 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
8 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
|
9 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
10 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
11 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
12 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
18 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
III | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 07 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
|
2 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
3 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
4 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
5 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
6 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
7 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
K | SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 11 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
II | LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM: 07 THỦ TỤC | |
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
|
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
3 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
III | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN: 07 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
2 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
3 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
4 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
5 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
6 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
7 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 09 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
|
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
|
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
4 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
5 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
6 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
V | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẦM MỤC ĐÍCH KINH DOANH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
VI | LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH: 03 THỦ TỤC | |
1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
|
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
3 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
VII | LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
|
VIII | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH: 12 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
6 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
9 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
10 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
11 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
12 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
X | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO: 24 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanhcủa doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
22 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
XI | LĨNH VỰC LỮ HÀNH: 09 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
XII | LĨNH VỰC KHÁCH SẠN: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
|
2 | Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
L | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM: 25 THỦ TỤC | |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 | Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
III | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 08 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Thủ tục sửa, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ Cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 | Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
IV | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
2 | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
4 | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
V | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
2 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
|
M | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 32 THỦ TỤC | |
1 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
2 | Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
|
3 | Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
4 | Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
|
5 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón |
|
6 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn |
|
7 | Tiếp nhận công bố hợp quy về chất lượng mía nguyên liệu |
|
8 | Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. |
|
9 | Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. |
|
10 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y. |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
|
12 | Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. |
|
13 | Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y. |
|
14 | Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
|
15 | Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản; cơ sở nuôi thủy sản tập trung (thâm canh, bán thâm canh); khu cách ly kiểm dịch động vật thủy sản xuất nhập khẩu, cơ sở nuôi đăng ký chứng nhận an toàn dịch bệnh theo ủy quyền của Cục Thú y |
|
17 | Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
|
18 | Đăng ký gia hạn giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh. |
|
19 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
20 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
21 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
24 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) thức ăn chăn nuôi |
|
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi |
|
28 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi |
|
29 | Đăng ký hỗ trợ vắc xin phòng bệnh heo tai xanh trên địa bàn tỉnh Long An |
|
30 | Đăng ký áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt đối với trường hợp đăng ký cấp giấy chứng nhận VietGAP lần đầu |
|
31 | Đăng ký áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt đối với trường hợp đăng ký cấp lại giấy chứng nhận VietGAP (cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) hoặc mở rộng diện tích, quy mô sản xuất |
|
32 | Hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 16 THỦ TỤC | |
1 | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước Cites. |
|
2 | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của công ước Cites. |
|
3 | Giấy phép vận chuyển gấu. |
|
4 | Giao nộp gấu cho nhà nước. |
|
5 | Giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
|
6 | Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
7 | Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm. |
|
8 | Cấp phép vận chuyển đặc biệt. |
|
9 | Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
|
10 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống |
|
11 | Cấp chứng chỉ chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng. |
|
13 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
14 | Xác nhận lâm sản. |
|
15 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
16 | Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES |
|
III | LĨNH VỰC THỦY LỢI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
2 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN: 27 THỦ TỤC | |
1 | Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
6 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
7 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
|
12 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
16 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
17 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
18 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
19 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
20 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
|
21 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
23 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
|
24 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
|
25 | Xác nhận đăng ký tàu cá |
|
26 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
27 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
V | LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ NGHỀ MUỐI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN: 06 TTHC | |
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm sắp hết hạn) |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận) |
|
VII | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 04 TTHC | |
1 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
VIII | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI: 01 TTHC | |
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (gia súc, gia cầm) |
|
N | SỞ CÔNG THƯƠNG | |
I | LĨNH VỰC HÓA CHẤT: 14 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
14 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
II | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
III | LĨNH VỰC DẦU KHÍ: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
|
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 07 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương. |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
|
V | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: 09 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm |
|
VI | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU: 01 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
VII | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 03 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
3 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
VIII | LĨNH VỰC BẢO VỂ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
2 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp |
|
X | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
XI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 55 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
19 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
22 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
23 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
26 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
27 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
30 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
31 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
35 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
38 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
39 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
43 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
44 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
46 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
47 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
48 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
49 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
50 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
51 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
54 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
55 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
XII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
XIII | LĨNH VỰC ĐIỆN: 10 THỦ TỤC | |
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
|
5 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
|
10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
|
XIV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP: 01 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
|
XV | LĨNH VỰC PHÂN BÓN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Công bố phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. |
|
XVI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. |
|
O | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 17 THỦ TỤC |
|
1 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
|
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
4 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
5 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
6 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
|
7 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp đã có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác nhận) |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp đã có hồ sơ môi trường được phê duyệt hoặc xác nhận) |
|
10 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
11 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác tác động môi trường) |
|
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp nộp kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác tác động môi trường) |
|
13 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
14 | Cấp giấy, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
15 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
16 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
17 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 13 THỦ TỤC |
|
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
4 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
6 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
7 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
8 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
9 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
11 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
12 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
13 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
|
III | LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN: 16 THỦ TỤC |
|
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
2 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
3 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
4 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
5 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
6 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
8 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
9 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
10 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
11 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
12 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
14 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
|
15 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
|
16 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
IV | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
3 | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
V | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
VI | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 10 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận) |
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
8 | Xóa đăng ký thế chấp |
|
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
10 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
VII | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (LIÊN THÔNG): 10 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
|
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
8 | Xoá đăng ký thế chấp |
|
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
P | SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 13 THỦ TỤC | |
1 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
2 | Thành lập phân hiệu của Trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố và phân hiệu của Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
3 | Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
4 | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
5 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố và phân hiệu của Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
6 | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
9 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
10 | Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
|
11 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
12 | Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
13 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG: 07 THỦ TỤC | |
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
|
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
4 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
5 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
|
6 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
7 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG: 09 THỦ TỤC | |
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
2 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
5 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở LĐ-TBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có) |
|
6 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
|
7 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
|
8 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
|
V | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Q | SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 30 THỦ TỤC | |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
4 | Giải thể trường trung học phổ thông |
|
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
8 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
9 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
10 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
11 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
|
12 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
|
13 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
14 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
|
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
16 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
17 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
|
18 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
|
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
|
22 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
23 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
24 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
25 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
|
26 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
27 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
28 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
29 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
30 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH: 03 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
2 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
3 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
III | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ: 03 | |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
R | SỞ NỘI VỤ | |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÔN GIÁO: 15 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
4 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
5 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
6 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
8 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
9 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
|
10 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
11 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
12 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
13 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
|
14 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 16 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập hội |
|
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
4 | Thủ tục đổi tên hội |
|
5 | Thủ tục hội tự giải thể |
|
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
7 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
|
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
III | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 08 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
|
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh” |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
S | THANH TRA TỈNH |
|
I | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI: 02THỦ TỤC | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
|
II | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO: 01 THỦ TỤC | |
1 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
Tổng cộng: 969 thủ tục (18 sở, ngành)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ NGÀNH KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2916 /QĐ-UBND ngày 08 /8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |
I | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ: 23 THỦ TỤC | |
1 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
2 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
3 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
4 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
5 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
7 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
9 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
13 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
14 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
15 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
16 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
17 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
18 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
21 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
23 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
|
III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 02 THỦ TỤC |
|
1 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
2 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
|
B | SỞ TƯ PHÁP |
|
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
|
2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
|
3 | Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. |
|
II | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 06 THỦ TỤC | |
1 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
2 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
3 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
4 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
5 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
6 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG: 12 THỦ TỤC | |
1 | Công chứng bản dịch |
|
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
6 | Công chứng di chúc |
|
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
11 | Nhận lưu giữ di chúc |
|
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
2 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
V | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
VI | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 07 THỦ TỤC | |
1 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
|
2 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
|
3 | Thôi Quốc tịch Việt Nam |
|
4 | Tước Quốc tịch Việt Nam |
|
5 | Hủy bỏ Quyết định cho nhập Quốc tịch Việt Nam |
|
6 | Xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
7 | Thông báo có Quốc tịch nước ngoài |
|
VII | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN): 02 THỦ TỤC | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
|
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
C | SỞ XÂY DỰNG |
|
I | LĨNH VỰC NHÀ Ở: 06 THỦ TỤC | |
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại |
|
2 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
|
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội |
|
4 | Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
5 | Thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
6 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
D | SỞ TÀI CHÍNH |
|
I | LĨNH VỰC TIN HỌC – THỐNG KÊ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
Đ | SỞ Y TẾ |
|
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA: 24 THỦ TỤC | |
1 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
2 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
|
3 | Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
5 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
6 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
7 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
8 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
9 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
10 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
11 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
12 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp |
|
13 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện. |
|
14 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện. |
|
15 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện. |
|
16 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện. |
|
17 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
18 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
19 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
20 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
|
21 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
|
22 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
|
23 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
24 | Khám giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ được sinh con thứ 3 theo Nghị định số 20/2010/NĐ-CP |
|
II | LINH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH: 34 THỦ TỤC | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam (bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi trong trường hợp chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật) |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài (bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi trong trường hợp chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật) |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa: Nội tổng hợp, phòng khám bác sỹ gia đình; thuộc hệ nội; phòng tư vấn khám bệnh, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế; ngoại; phụ sản – kế hoạch hoá gia đình; răng hàm mặt; tai mũi họng; mắt; phẫu thuật thẩm mỹ; phục hồi chức năng; ung bướu; da liễu; tâm thần |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
|
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
18 | Đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh |
|
19 | Đăng ký quảng cáo về y tế |
|
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện |
|
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, trạm Y tế cấp xã |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
|
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về phòng, chống ma túy, mại dâm và HIV/AIDS |
|
24 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
|
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
27 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi trong trường hợp giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền |
|
28 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
29 | Cấp mới giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm cấp I |
|
30 | Cấp mới giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với các phòng xét nghiệm cấp II |
|
31 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học do hết hạn |
|
32 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học do mất hoặc hư hỏng |
|
33 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học do thay đổi tên |
|
34 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG: 05 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
2 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
5 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
IV | LINH VỰC DƯỢC – MỸ PHẨM: 17 THỦ TỤC | |
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có hiệu lực 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
3 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
4 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
8 | Đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
9 | Đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
10 | Đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi hoặc bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
|
11 | Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các bệnh viện thuộc tỉnh, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài, trung tâm cai nghiện trên địa bàn |
|
12 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
13 | Đăng ký thuốc sản xuất trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc |
|
14 | Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
|
15 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo, giới thiệu thuốc |
|
16 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh. |
|
17 | Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
|
E | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
I | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG: 07 THỦ TỤC | |
1 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
2 | Thủ tục đề nghị cấp kinh phí đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An có tham gia chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ |
|
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
5 | Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
6 | Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
G | SỞ VĂN HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
2 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
II | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
III | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẦU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
IV | LĨNH VỰC LỮ HÀNH: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
V | LĨNH VỰC KHÁCH SẠN: 04 THỦ TỤC | |
1 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
2 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
3 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
4 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
H | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
VI | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 27 THỦ TỤC (54 THỦ TỤC THÀNH PHẦN) | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
2.1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
|
2.2 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
|
2.3 | Đăng ký đổi thành viên hợp doanh |
|
2.4 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
2.5 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
|
2.6 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
2.7 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
2.8 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
2.9 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
3. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
3.1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
|
3.2 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
3.3 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
3.4 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
3.5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
4. | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
5. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
6. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7. | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7.1 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7.2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
7.3 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7.4 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
8. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
8.1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
8.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
8.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
9. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
10. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
11. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
13.1 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
13.2 | Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
13.3 | Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
|
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
14.1 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
14.2 | Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
14.3 | Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
14.4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
|
15 | Hợp nhất doanh nghiệp |
|
15.1 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
15.2 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
15.3 | Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp |
|
16.1 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
16.2 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
16.3 | Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
17. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
18. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
19. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
20. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
21. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
22. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
23. | Giải thể doanh nghiệp |
|
24. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
25. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
26. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
27. | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
27.1 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
27.2 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
VII | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ: 19 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
VIII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
4 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 15 THỦ TỤC | |
1 | Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. |
|
2 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
|
3 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
|
4 | Đăng ký kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm lô hàng nhập khẩu |
|
5 | Kiểm định kiểm nghiệm giống cây trồng. |
|
6 | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
|
7 | Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. |
|
8 | Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước |
|
9 | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
10 | Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (dành cho Trạm Thú y cấp huyện). |
|
11 | Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao. |
|
12 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm. |
|
13 | Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận |
|
14 | Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
|
15 | Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước |
|
II | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 03 THỦ TỤC | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần 2 |
|
3 | Giải quyết tố cáo |
|
III | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 01 THỦ TỤC | |
1 | Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
K | SỞ CÔNG THƯƠNG | |
I | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
L | SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 34 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu hoặc cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
4 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
7 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
11 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
12 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
14 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
15 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
16 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
17 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
18 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
19 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
20 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
21 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
22 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
24 | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai tại Văn phòng đăng ký đất đai |
|
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
26 | Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
27 | Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
28 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
29 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
30 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
31 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
|
32 | Thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
33 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
II | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (LIÊN THÔNG): 20 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
5 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
6 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
7 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
8 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
10 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
11 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
14 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại; Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
16 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
17 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
18 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
19 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
20 | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai tại Văn phòng đăng ký đất đai |
|
M | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 03 THỦ TỤC |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
|
3 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
II | LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 17 THỦ TỤC | |
1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
4 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
5 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
|
6 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
|
7 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
8 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
9 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
10 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
11 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
12 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
13 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
14 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
15 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
16 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
|
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
|
IV | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 09 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
|
2 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi. - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác. |
|
4 | Thủ tục giám định vết thương còn sót. |
|
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
|
6 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
|
7 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. |
|
8 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
|
9 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. |
|
N | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
O | SỞ NỘI VỤ |
|
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC | |
1 | Đề nghị xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | Đề nghị xét tặng Huân chương các loại đối với cá nhân, tập thể người nước ngoài; người Việt Nam ở nước ngoài |
|
3 | Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân”, “Anh hùng Lao động” đối với cá nhân; đề nghị xét tặng danh hiệu “Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân”, “Anh hùng Lao động” đối với tập thể |
|
4 | Đề nghị xét tặng Huân chương các loại |
|
5 | Đề nghị xét tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua toàn quốc” |
|
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Công nhận Ban Vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh (đối với hội dự kiến hoạt động trong lĩnh vực Nội vụ) |
|
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÔNG CHỨC: 01 THỦ TỤC | |
1 | Tuyển dụng công chức |
|
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của đọc giả tại phòng đọc |
|
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
Y | SỞ NGOẠI VỤ: 01 THỦ TỤC | |
I | LĨNH VỰC LÃNH SỰ | |
01 | Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC trên địa bàn tỉnh Long An |
|
Tổng cộng: 337 thủ tục (15 sở, ngành)
- 1Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 2916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực