Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2916/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | TÊN TTHC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | MÃ TTHC | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||||
1. | 1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.005280 |
2. | 2 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002123 |
3. | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.005277 |
4. | 4 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.004901 |
5. | 5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.004979 |
6. | 6 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.001958 |
7. | 7 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.005378 |
8. | 8 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.005377 |
9. | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.001973 |
10. | 10 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.004982 |
11. | 11 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.005010 |
12. | 12 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002635 |
13. | 13 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002636 |
14. | 14 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002637 |
15. | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002638 |
16. | 16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002639 |
17. | 17 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002640 |
18. | 18 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002641 |
19. | 19 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002642 |
20. | 20 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002643 |
21. | 21 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002644 |
22. | 22 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002645 |
23. | 23 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002646 |
24. | 24 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002648 |
25. | 25 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002649 |
26. | 26 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.002650 |
27. | 1 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh | 2.002665 |
28. | 2 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh | 2.002666 |
29. | 3 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | Cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan đăng ký kinh doanh | 2.002667 |
30. | 1 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002005 |
31. | 2 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
| 2.002004 |
32. | 3 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001999 |
33. | 4 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000024 |
34. | 5 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.000016 |
35. | 6 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000005 |
36. | 1 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư | Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia, Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2.002610 |
37. | 2 | Cập nhật thông tin tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Trung tâm Đấu thầu qua mạng quốc gia, Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2.002611 |
38. | 3 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.012507 |
39. | 4 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.012508 |
40. | 5 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.012509 |
41. | 6 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | Cục Quản lý đấu thầu thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.012510 |
42. | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001612 |
43. | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.000720 |
44. | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001570 |
45. | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 1.001266 |
46. | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | 2.000575 |
47. | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001610 |
48. | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001583 |
49. | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001199 |
50. | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002043 |
51. | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002042 |
52. | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002041 |
53. | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005169 |
54. | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002011 |
55. | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002010 |
56. | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002009 |
57. | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002008 |
58. | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005114 |
59. | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002000 |
60. | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001996 |
61. | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001993 |
62. | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002044 |
63. | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001992 |
64. | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.001954 |
65. | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002069 |
66. | 20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002070 |
67. | 21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002031 |
68. | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002075 |
69. | 23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002072 |
70. | 24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002045 |
71. | 25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.005176 |
72. | 26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010026 |
73. | 27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002085 |
74. | 28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002083 |
75. | 29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002059 |
76. | 30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002060 |
77. | 31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002057 |
78. | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002034 |
79. | 33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002032 |
80. | 34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002033 |
81. | 35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010027 |
82. | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002018 |
83. | 37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002017 |
84. | 38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002015 |
85. | 39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002029 |
86. | 40 | Giải thể doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002023 |
87. | 41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002022 |
88. | 42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002020 |
89. | 43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.002016 |
90. | 44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000368 |
91. | 45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000416 |
92. | 46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000375 |
93. | 47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010029 |
94. | 48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010030 |
95. | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010031 |
96. | 50 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010010 |
97. | 51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.010023 |
98. | 1 | Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài). | 2.002255 |
99. | 2 | Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài). | 2.002256 |
100. | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009664 |
101. | 2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009756 |
102. | 3 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009774 |
103. | 4 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671 |
104. | 5 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665 |
- 1Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Quyết định 2548/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
- 3Quyết định 2547/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quyết định 2916/QĐ-BKHĐT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Số hiệu: 2916/QĐ-BKHĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra