Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2913 /QĐ-UBND | Long An, ngày 08 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1189/TTr-STP ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 1 kèm theo);
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (phụ lục 2 kèm theo);
Điều 2. Giao UBND cấp huyện phối hợp đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện huyện) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; niêm yết danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và đăng tải công khai trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913 /QĐ-UBND ngày 08 /8 /2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 09 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
II | LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 11 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
6 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
7 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
8 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
10 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
11 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 01 THỦ TỤC | |
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
IV | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
|
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
|
VI | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
|
VII | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 16 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
|
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
|
5 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo đối với công trình |
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ |
|
9 | Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
|
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình |
|
11 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
12 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
13 | Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
14 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
15 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III) |
|
16 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình khác) |
|
VIII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
3 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
IX | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH: 02 THỦ TỤC | |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
2 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy. |
|
X | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET: 04 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
XI | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 02 THỦ TỤC | |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là tổ chức |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là cá nhân |
|
XII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 04 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức |
|
2 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) nông, lâm, thủy sản |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
XIII | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH: 06 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
XIV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
XV | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
XVI | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 06 THỦ TỤC | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
XVII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 25 THỦ TỤC | |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
|
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
|
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
|
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
|
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
8 | Giải thể trường tiểu học |
|
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
10 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
12 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
13 | Giải thể trường trung học cơ sở |
|
14 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
15 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
16 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
17 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
18 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
19 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
20 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
21 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
22 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
23 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
24 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
25 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
XVIII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu về quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
2 | Cung cấp và đăng tải thông tin trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu về xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
|
XIX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG: 08 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dan cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
XX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO: 09 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
XXI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 16 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
2 | Thủ tục thành lập hội |
|
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
5 | Thủ tục đổi tên hội |
|
6 | Thủ tục hội tự giải thể |
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
15 | Thủ tục đổi tên quỹ |
|
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
XXII | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
|
XXIII | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 04 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
2 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. |
|
3 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
4 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
XXIV | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
2 | Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
XXV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG: 01 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
XXVI | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 03 THỦ TỤC | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
Tổng cộng: 148 thủ tục thuộc 26 lĩnh vực
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913 /QĐ-UBND ngày 08 /8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 05 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 11 THỦ TỤC | |
1 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
2 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
3 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
8 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
9 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
11 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
III | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC: 02 THỦ TỤC | |
1 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
2 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 07 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
5 | Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh gia cầm (mổ sẵn) và sản phẩm gia cầm sạch |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
7 | Thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
V | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 07 THỦ TỤC | |
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
2 | Công nhận “Ấp văn hóa” , “Khu phố văn hóa” |
|
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
6 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
7 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
VI | LĨNH VỰC THƯ VIỆN: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
VII | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02 THỦ TỤC | |
1 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
2 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
VIII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 01 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
IX | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 15 THỦ TỤC | |
1 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
2 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
3 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
4 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
6 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp huyện) |
|
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
8 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
9 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
11 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
12 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
13 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
14 | Thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
15 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 THỦ TỤC | |
1 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
|
XI | LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ: 26 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) |
|
2 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành nghề phải có vốn pháp định) |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
4 | Giải thể hợp tác xã (trường hợp giải thể bắt buộc) |
|
5 | Giải thể hợp tác xã (trường hợp giải thể tự nguyện) |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh cá thể |
|
9 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
10 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
12 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
13 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
14 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
19 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
20 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
21 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
22 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
24 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
25 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
26 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
XII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU: 22 THỦ TỤC | |
1 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
|
2 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
|
3 | Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
|
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
|
5 | Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
|
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ |
|
7 | Phát hành hồ sơ mời thầu |
|
8 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
9 | Làm rõ hồ sơ mời thầu |
|
10 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
|
11 | Sơ tuyển nhà thầu đối với gói thầu xây lắp |
|
12 | Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn |
|
13 | Lựa chọn danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế |
|
14 | Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp |
|
15 | Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm hàng hóa |
|
16 | Thẩm định kết quả đấu thầu xây lắp |
|
17 | Thẩm định kết quả đấu thầu tư vấn |
|
18 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
19 | Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
22 | Xử lý tình huống trong đấu thầu |
|
XIII | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 04 THỦ TỤC | |
1 | Đăng ký lập hộ kinh doanh |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
3 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
|
4 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
XIV | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 01 THỦ TỤC | |
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
XV | LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG: 03 THỦ TỤC | |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
Tổng cộng: 108 thủ tục thuộc 15 lĩnh vực
- 1Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2914/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- 9Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 2913/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra