Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2908/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1683/SNN-TCCB ngày 10/8/2020; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1133/SKHCN-TĐC ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ số thứ tự 13 thuộc lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | * 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ. * 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) | Không | - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; - Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.LN.13 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC | |||||||
| Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC | |||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.hatinh.gov.vn) | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
a) | Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp đến Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. | x |
| |||||
- | Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). | x |
| |||||
- | Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công. | x |
| |||||
- | Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). | x |
| |||||
b) | Hồ sơ UBND tỉnh gửi đến Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
| |||||
- | Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
| |||||
- | Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. | x |
| |||||
- | Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. | x |
| |||||
- | Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện) | x |
| |||||
- | Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công | x |
| |||||
- | Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) | x |
| |||||
c) | Hồ sơ Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Thủ tướng Chính phủ |
|
| |||||
- | Văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT | x |
| |||||
- | Văn bản thẩm định (biên bản họp hội đồng thẩm định hoặc báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định của các bộ, ngành, địa phương). | x |
| |||||
- | Dự thảo Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Quốc hội) | x |
| |||||
- | Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng | x |
| |||||
- | Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). | x |
| |||||
- | Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công | x |
| |||||
- | Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) | x |
| |||||
- | Văn bản của các Bộ, ngành, địa phương (nếu có) | x |
| |||||
d) | Hồ sơ UBND tỉnh trình HĐND tỉnh |
|
| |||||
- | Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
| |||||
- | Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. | x |
| |||||
- | Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. | x |
| |||||
- | Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). | x |
| |||||
- | Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công | x |
| |||||
- | Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: - Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc Hội; Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Hồ sơ thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND tỉnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư dự án (Tổ chức, cá nhân). | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc văn bản thông báo lý do không cấp quyết định | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||||
B1 | Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Chủ đầu tư dự án; Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm xử lý | Công chức TN&TKQ hoặc bưu điện | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Sử dụng và PTR xử lý | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ, Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR xử lý | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B5 | Xem xét, xử lý hồ sơ: |
|
|
| ||||
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo chi cục ký duyệt chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo Bước 13 | Lãnh đạo Chi cục; Phòng Sử dụng và PTR được giao xử lý hồ sơ; | 01 ngày | Mẫu 05, Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định | |||||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Xem xét, xử lý hồ sơ; lập dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định chuyển lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy. | Lãnh đạo phòng; Cán bộ Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Mẫu 05 và Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng (MĐSD) rừng sang mục đích khác | |||||
B6 | Xem xét, ký nháy dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ của phòng chuyên môn | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày | Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác đã ký nháy | ||||
B7 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả kiểm tra hồ sơ của Chi cục Kiểm Lâm | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày | Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác đã ký | ||||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển sang UBND tỉnh để giải quyết | Văn thư Sở NN&PTNT | 0,25 ngày | Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác, hồ sơ kèm theo | ||||
B9 | UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả TĐ hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác trình: + Bộ Nông nghiệp và PTNT đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ. + Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện thẩm định chuyển về Sở NN&PTNT. | UBND tỉnh | - 25 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ; - 40 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh | Mẫu 05 và Báo cáo kết quả TĐ hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc văn bản nêu rõ lý do không đạt | ||||
B10 | Bộ NN&PTNT/Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ - Hồ sơ thuộc thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ: Bộ NN&PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả TĐ hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác trình Thủ tướng Chính phủ xem xét. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản nêu lý do không đủ điều kiện thẩm định chuyển về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh họp, xem xét: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện ban hành Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết quả chuyển về Sở NN&PTNT. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản nêu lý do không đủ điều kiện xem xét. | Bộ NN&PTNT Hội đồng nhân dân tỉnh; | - 25 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ; - Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Mẫu 05 và Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác; Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc các văn bản nêu rõ lý do không đạt; hồ sơ kèm theo. | ||||
B11 | Thủ tướng chính phủ xem xét hồ sơ thẩm định: - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: + Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền Quốc hội: Thủ tướng Chính phủ ban hành Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác và dự thảo Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác trình Quốc hội xem xét. + Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ: Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết quả chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để chuyển Sở NN&PTNT. - Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu ban hành văn bản nêu lý do không đạt. | Thủ tướng Chính phủ | Theo quy chế làm việc của Chính phủ | Mẫu 05, Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác và dự thảo Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác; Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt; hồ sơ kèm theo | ||||
B12 | Quốc hội xem xét quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết quả chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để chuyển Sở NN&PTNT. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản nêu lý do không đủ điều kiện xem xét. | Quốc hội | Theo quy chế làm việc của Quốc Hội | Mẫu 05 và Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt | ||||
B13 | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Sở NN&PTNT | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06 và Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản nêu lý do không đạt | ||||
B14 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 và Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản nêu lý do không đạt | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý. Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 05, 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; riêng mẫu 05 lưu thêm 01 bản tại phòng Sử dụng và PTR. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||||||
- | Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng. | |||||||
- | Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo lý do không cấp Nghị quyết/Quyết định | |||||||
- | Các giấy tờ khác (nếu có) | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn lưu, chuyển hồ sơ về Chi cục Văn thư lưu trữ và thực hiện lưu trữ, bảo quản hồ sơ theo quy định. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4044/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4044/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
Quyết định 2908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra