- 1Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố 08 danh mục thủ tục hành chính mới, 08 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2900/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2479/TTr-SNV ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; | Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | 1 |
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; | 2 | |
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | 3 | |
4 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 4 | |
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 5 | |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |||
6 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng. | Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 | 6 |
7 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. | 7 | |
8 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | 8 | |
9 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | 9 | |
10 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | 10 | |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | 11 | |
12 | Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. | 12 | |
13 | Đăng ký thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn xã khác. | 13 | |
14 | Thông báo về thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | 14 | |
15 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | 15 |
Quy trình số: 01
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, (tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách TĐ-KT | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP- TK phụ trách TĐ-KT | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÉT TẶNG DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách TĐ-KT | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. Báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP- TK phụ trách TĐ-KT | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 giờ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 01 giờ |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 giờ |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 giờ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 01 giờ |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 giờ |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP- TK phụ trách Nội vụ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ, - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm HT thông tin một cửa điện tử của đơn vị, vào Sổ Văn bản đi của UBND cấp huyện; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 giờ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 01 giờ |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 giờ |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách Nội vụ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 01 giờ |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức VP-TK phụ trách Nội vụ | 01 giờ |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 01 giờ |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của huyện/thành phố; chuyển kết quả giải quyết đến TT PVHCC tỉnh; thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày |
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính mới, danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố 08 danh mục thủ tục hành chính mới, 08 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực