- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 8Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về Đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật lại quy trình giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục nêu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
1.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 giờ |
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng | - Phân công xử lý hồ sơ. | 1 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 06 giờ | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
1.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1,5 giờ |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Phân công, duyệt hồ sơ. | 3 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 3,5 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
2.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 giờ |
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng | - Phân công xử lý hồ sơ. | 1 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 06 giờ | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
2.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1,5 giờ |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Phân công, duyệt hồ sơ. | 3 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 3,5 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
3.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 giờ |
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng | - Phân công xử lý hồ sơ. | 1 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 06 giờ | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
3.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1,5 giờ |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Phân công, duyệt hồ sơ. | 3 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 3,5 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
4.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 giờ |
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng | - Phân công xử lý hồ sơ. | 1 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 06 giờ | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
4.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1,5 giờ |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Phân công, duyệt hồ sơ. | 3 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 3,5 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ.
- Cơ quan đăng ký có trách nhiệm giải quyết hồ sơ đăng ký trong ngày làm việc khi nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời hạn giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian không tính vào thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP bao gồm:
+ Thời gian xảy ra sự kiện thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn, sự cố hệ thống đăng ký trực tuyến, hỏng mạng lưới điện, mạng internet hoặc xảy ra sự kiện bất khả kháng khác theo văn bản hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền dẫn đến cơ quan đăng ký không thể thực hiện được việc đăng ký theo thủ tục và thời hạn quy định tại Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
+ Thời gian cơ quan đăng ký thực hiện thủ tục quy định tại khoản 2 Điều 35 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
5.1. Đối với tổ chức thực hiện đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. | 01 giờ |
Bước 2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Phòng | - Phân công xử lý hồ sơ. | 1 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng, lãnh đạo Văn phòng thẩm định, phê duyệt hồ sơ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công. | 06 giờ | ||
Bước 3 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức, viên chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
5.2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện đăng ký tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện (ghi rõ họ tên) | Kết quả thực hiện | TG quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. | 1,5 giờ |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Lãnh đạo Chi nhánh | - Phân công, duyệt hồ sơ. | 3 giờ |
Viên chức | - Xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 3,5 giờ | ||
Bước 3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | - Vào sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | - |
Tổng số 05 TTHC.
- 1Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 99/2022/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm
- 8Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 05 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp đảm bảo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 290/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực