- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).
1. Theo chức năng, nhiệm vụ quản lý danh mục các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1, các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đẩy mạnh thông tin, tuyên truyền, tăng cường hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời giải quyết các vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan đảm bảo cho các giao dịch thanh toán trực tuyến được thực hiện thuận tiện, thông suốt và an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TUYẾN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ST T | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ |
I | Sở Giao thông vận tải | ||
1 | 1.002809.000.00.00.H08 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 3 |
2 | 1.002820.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 2 |
II | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
3 | 1.004583.000.00.00.H08 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 |
4 | 1.000655.000.00.00.H08 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 |
5 | 2.000889.000.00.00.H08 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2 |
III | Sở Xây dựng | ||
6 | 1.009973.000.00.00.H08 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 2 |
7 | 1.009972.000.00.00.H08 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 2 |
8 | 1.003011.000.00.00.H08 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 3 |
IV | Sở Công Thương | ||
9 | 2.001433.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2 |
10 | 2.001434.000.00.00.H08 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2 |
11 | 2.000142.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2 |
12 | 2.001249.000.00.00.H08 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2 |
13 | 2.000073.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2 |
14 | 1.009973.000.00.00.H08 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 2 |
15 | 1.009972.000.00.00.H08 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 2 |
V | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
16 | 1.009972.000.00.00.H08 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 2 |
17 | 1.009973.000.00.00.H08 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 2 |
| TỔNG CỘNG: 17 TTHC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ |
1 | 1.004583.000.00.00.H08 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 |
2 | 1.000655.000.00.00.H08 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 2 |
3 | 2.000889.000.00.00.H08 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2 |
| TỔNG CỘNG: 03 TTHC |
STT | MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ |
1 | 1.004884.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 2 |
2 | 1.001193.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 3 |
3 | 2.000815.000.00.00.H08 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2 |
4 | 2.000884.000.00.00.H08 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2 |
| TỔNG CỘNG: 04 TTHC |
- 1Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính cấp tỉnh giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 389/QĐ-UBND giao chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 4Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3408/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính cấp tỉnh giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 11Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh sách thủ tục hành chính giảm 50% phí và lệ phí giải quyết thông qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lĩnh vực “Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam” thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 389/QĐ-UBND giao chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến, thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến cho các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 29/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực