- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị định 40/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
- 10Thông tư 14/2024/TT-BCA hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 11Nghị định 59/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP
- 12Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 59/2024/NĐ -CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 305/TTr-CAT-PV01 ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 4.351 Tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 13.053 thành viên.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên huyện, thành phố | Tên xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ | Số lượng thành viên |
I | Thành phố Thanh Hóa | 34 | 311 | 933 |
1. |
| Phường Đông Vệ | 16 | 48 |
2. |
| Phường Đông Hương | 10 | 30 |
3. |
| Phường Ba Đình | 8 | 24 |
4. |
| Phường Nam Ngạn | 11 | 33 |
5. |
| Phường Phú Sơn | 10 | 30 |
6. |
| Phường An Hưng | 12 | 36 |
7. |
| Phường Đông Hải | 8 | 24 |
8. |
| Phường Điện Biên | 8 | 24 |
9. |
| Phường Đông Cương | 10 | 30 |
10. |
| Phường Đông Sơn | 9 | 27 |
11. |
| Phường Đông Thọ | 20 | 60 |
12. |
| Phường Tân Sơn | 10 | 30 |
13. |
| Phường Quảng Hưng | 8 | 24 |
14. |
| Phường Lam Sơn | 12 | 36 |
15. |
| Phường Quảng Thành | 7 | 21 |
16. |
| Phường Hàm Rồng | 5 | 15 |
17. |
| Phường Ngọc Trạo | 10 | 30 |
18. |
| Phường Tào Xuyên | 11 | 33 |
19. |
| Phường Quảng Thắng | 8 | 24 |
20. |
| Phường Trường Thi | 9 | 27 |
21. |
| Phường Quảng Thịnh | 8 | 24 |
22. |
| Phường Quảng Cát | 9 | 27 |
23. |
| Phường Quảng Đông | 6 | 18 |
24. |
| Phường Quảng Phú | 9 | 27 |
25. |
| Phường Thiệu Khánh | 9 | 27 |
26. |
| Phường Quảng Tâm | 7 | 21 |
27. |
| Phường Đông Tân | 7 | 21 |
28. |
| Phường Long Anh | 8 | 24 |
29. |
| Phường Đông Lĩnh | 12 | 36 |
30. |
| Phường Thiệu Dương | 10 | 30 |
31. |
| Xã Thiệu Vân | 6 | 18 |
32. |
| Xã Hoằng Đại | 6 | 18 |
33. |
| Xã Hoằng Quang | 7 | 21 |
34. |
| Xã Đông Vinh | 5 | 15 |
II | Thành phố Sầm Sơn | 11 | 86 | 258 |
1. |
| Phường Trường Sơn | 9 | 27 |
2. |
| Phường Bắc Sơn | 6 | 18 |
3. |
| Phường Trung Sơn | 10 | 30 |
4. |
| Phường Quảng Tiến | 11 | 33 |
5. |
| Phường Quảng Cư | 10 | 30 |
6. |
| Phường Quảng Châu | 8 | 24 |
7. |
| Phường Quảng Thọ | 7 | 21 |
8. |
| Phường Quảng Vinh | 9 | 27 |
9. |
| Xã Quảng Hùng | 6 | 18 |
10. |
| Xã Quảng Đại | 5 | 15 |
11. |
| Xã Quảng Minh | 5 | 15 |
III | Thị xã Bỉm Sơn | 7 | 58 | 174 |
1. |
| Phường Bắc Sơn | 10 | 30 |
2. |
| PhườngNgọc Trạo | 8 | 24 |
3. |
| Phường Phú Sơn | 6 | 18 |
4. |
| Phường Ba Đình | 10 | 30 |
5. |
| Phường Lam Sơn | 6 | 18 |
6. |
| Phường Đông Sơn | 12 | 36 |
7. |
| Xã Quang Trung | 6 | 18 |
IV | Huyện Nga Sơn | 24 | 168 | 504 |
1. |
| Thị trấn Nga Sơn | 15 | 45 |
2. |
| Xã Nga Điền | 8 | 24 |
3. |
| Xã Nga Thái | 9 | 27 |
4. |
| Xã Nga Phú | 7 | 21 |
5. |
| Xã Nga Tân | 8 | 24 |
6. |
| Xã Nga Tiến | 7 | 21 |
7. |
| Xã Nga Liên | 9 | 27 |
8. |
| Xã Nga Thanh | 7 | 21 |
9. |
| Xã Nga Thủy | 4 | 12 |
10. |
| Xã Nga An | 12 | 36 |
11. |
| Xã Nga Thành | 5 | 15 |
12. |
| Xã Nga Giáp | 7 | 21 |
13. |
| Xã Nga Hải | 7 | 21 |
14. |
| Xã Nga Yên | 3 | 9 |
15. |
| Xã Nga Bạch | 7 | 21 |
16. |
| Xã Nga Trung | 5 | 15 |
17. |
| Xã Nga Phượng | 10 | 30 |
18. |
| Xã Nga Thạch | 6 | 18 |
19. |
| Xã Nga Văn | 6 | 18 |
20. |
| Xã Nga Trường | 5 | 15 |
21. |
| Xã Nga Thiện | 6 | 18 |
22. |
| Xã Ba Đình | 6 | 18 |
23. |
| Xã Nga Thắng | 5 | 15 |
24. |
| Xã Nga Vịnh | 4 | 12 |
V | Huyện Hà Trung | 20 | 143 | 429 |
1. |
| Thị trấn Hà Trung | 10 | 30 |
2. |
| Xã Hà Tân | 6 | 18 |
3. |
| Xã Hà Giang | 4 | 12 |
4. |
| Xã Hà Châu | 8 | 24 |
5. |
| Xã Hà Tiến | 10 | 30 |
6. |
| Xã Hà Ngọc | 5 | 15 |
7. |
| Xã Hà Long | 9 | 27 |
8. |
| Xã Hà Hải | 7 | 21 |
9. |
| Xã Hà Bắc | 4 | 12 |
10. |
| Xã Hoạt Giang | 10 | 30 |
11. |
| Xã Yến Sơn | 11 | 33 |
12. |
| Xã Hà Sơn | 8 | 24 |
13. |
| Xã Hà Lĩnh | 10 | 30 |
14. |
| Xã Hà Thái | 4 | 12 |
15. |
| Xã Hà Vinh | 7 | 21 |
16. |
| Xã Yên Dương | 7 | 21 |
17. |
| Xã Hà Lai | 5 | 15 |
18. |
| Xã Hà Bình | 7 | 21 |
19. |
| Xã Hà Đông | 4 | 12 |
20. |
| Xã Lĩnh Toại | 7 | 21 |
VI | Huyện Hậu Lộc | 23 | 153 | 459 |
1. |
| Thị trấn Hậu Lộc | 14 | 42 |
2. |
| Xã Triệu Lộc | 8 | 24 |
3. |
| Xã Đại Lộc | 4 | 12 |
4. |
| Xã Đồng Lộc | 4 | 12 |
5. |
| Xã Thành Lộc | 5 | 15 |
6. |
| Xã Cầu Lộc | 6 | 18 |
7. |
| Xã Tuy Lộc | 6 | 18 |
8. |
| Xã Phong Lộc | 4 | 12 |
9. |
| Xã Thuần Lộc | 9 | 27 |
10. |
| Xã Mỹ Lộc | 6 | 18 |
11. |
| Xã Tiến Lộc | 5 | 15 |
12. |
| Xã Xuân Lộc | 6 | 18 |
13. |
| Xã Liên Lộc | 5 | 15 |
14. |
| Xã Quang Lộc | 6 | 18 |
15. |
| Xã Hoa Lộc | 5 | 15 |
16. |
| Xã Hòa Lộc | 10 | 30 |
17. |
| Xã Phú Lộc | 8 | 24 |
18. |
| Xã Minh Lộc | 8 | 24 |
19. |
| Xã Hưng Lộc | 6 | 18 |
20. |
| Xã Đa Lộc | 9 | 27 |
21. |
| Xã Ngư Lộc | 7 | 21 |
22. |
| Xã Hải Lộc | 7 | 21 |
23. |
| Xã Lộc Sơn | 5 | 15 |
VII | Huyện Hoằng Hóa | 37 | 243 | 729 |
1. |
| Thị trấn Bút Sơn | 15 | 45 |
2. |
| Xã Hoằng Phụ | 7 | 21 |
3. |
| Xã Hoằng Thanh | 7 | 21 |
4. |
| Xã Hoằng Đông | 5 | 15 |
5. |
| Xã Hoằng Ngọc | 8 | 24 |
6. |
| Xã Hoằng Trường | 9 | 27 |
7. |
| Xã Hoằng Hải | 4 | 12 |
8. |
| Xã Hoằng Yến | 8 | 24 |
9. |
| Xã Hoằng Tiến | 6 | 18 |
10. |
| Xã Hoằng Tân | 5 | 15 |
11. |
| Xã Hoằng Châu | 10 | 30 |
12. |
| Xã Hoằng Lưu | 6 | 18 |
13. |
| Xã Hoằng Phong | 7 | 21 |
14. |
| Xã Hoằng Trạch | 5 | 15 |
15. |
| Xã Hoằng Thành | 6 | 18 |
16. |
| Xã Hoằng Lộc | 7 | 21 |
17. |
| Xã Hoằng Đạo | 7 | 21 |
18. |
| Xã Hoằng Thắng | 7 | 21 |
19. |
| Xã Hoằng Thái | 5 | 15 |
20. |
| Xã Hoằng Thịnh | 6 | 18 |
21. |
| Xã Hoằng Đồng | 5 | 15 |
22. |
| Xã Hoằng Đạt | 4 | 12 |
23. |
| Xã Hoằng Hà | 4 | 12 |
24. |
| Xã Hoằng Đức | 7 | 21 |
25. |
| Xã Hoằng Hợp | 5 | 15 |
26. |
| Xã Hoằng Qùy | 7 | 21 |
27. |
| Xã Hoằng Cát | 5 | 15 |
28. |
| Xã Hoằng Xuyên | 10 | 30 |
29. |
| Xã Hoằng Sơn | 8 | 24 |
30. |
| Xã Hoằng Trinh | 5 | 15 |
31. |
| Xã Hoằng Trung | 7 | 21 |
32. |
| Xã Hoằng Kim | 6 | 18 |
33. |
| Xã Hoằng Qúy | 6 | 18 |
34. |
| Xã Hoằng Phú | 5 | 15 |
35. |
| Xã Hoằng Phượng | 4 | 12 |
36. |
| Xã Hoằng Xuân | 11 | 33 |
37. |
| Xã Hoằng Giang | 4 | 12 |
VIII | Huyện Quảng Xương | 26 | 188 | 564 |
1. |
| Xã Quảng Hải | 8 | 24 |
2. |
| Xã Quảng Thái | 10 | 30 |
3. |
| Xã Quảng Lưu | 6 | 18 |
4. |
| Xã Tiên Trang | 12 | 36 |
5. |
| Xã Quảng Thạch | 6 | 18 |
6. |
| Xã Quảng Nham | 13 | 39 |
7. |
| Xã Quảng Nhân | 6 | 18 |
8. |
| Xã Quảng Lộc | 3 | 9 |
9. |
| Xã Quảng Chính | 6 | 18 |
10. |
| Xã Quảng Trung | 5 | 15 |
11. |
| Xã Quảng Ngọc | 9 | 27 |
12. |
| Xã Quảng Trường | 4 | 12 |
13. |
| Xã Quảng Long | 3 | 9 |
14. |
| Xã Quảng Hòa | 7 | 21 |
15. |
| Xã Quảng Yên | 7 | 21 |
16. |
| Xã Quảng Đức | 6 | 18 |
17. |
| Xã Quảng Ninh | 5 | 15 |
18. |
| Xã Quảng Bình | 5 | 15 |
19. |
| Xã Quảng Khê | 6 | 18 |
20. |
| Xã Quảng Giao | 7 | 21 |
21. |
| Xã Quảng Phúc | 6 | 18 |
22. |
| Xã Quảng Văn | 5 | 15 |
23. |
| Xã Quảng Hợp | 6 | 18 |
24. |
| Xã Quảng Trạch | 7 | 21 |
25. |
| Xã Quảng Định | 7 | 21 |
26. |
| Thị trấn Tân Phong | 23 | 69 |
IX | Thị xã Nghi Sơn | 31 | 238 | 714 |
1. |
| Phường Hải Châu | 9 | 27 |
2. |
| Phường Tân Dân | 6 | 18 |
3. |
| Phường Hải Thanh | 7 | 21 |
4. |
| Phường Mai Lâm | 7 | 21 |
5. |
| Phường Hải An | 5 | 15 |
6. |
| Phường Bình Minh | 7 | 21 |
7. |
| Phường Ninh Hải | 6 | 18 |
8. |
| Phường Xuân Lâm | 6 | 18 |
9. |
| Phường Hải Thượng | 9 | 27 |
10. |
| Phường Hải Ninh | 13 | 39 |
11. |
| Phường Hải Lĩnh | 7 | 21 |
12. |
| Phường Trúc Lâm | 5 | 15 |
13. |
| Phường Tĩnh Hải | 3 | 9 |
14. |
| Phường Hải Bình | 8 | 24 |
15. |
| Phường Nguyên Bình | 10 | 30 |
16. |
| Phường Hải Hòa | 14 | 42 |
17. |
| Xã Thanh Thủy | 4 | 12 |
18. |
| Xã Định Hải | 4 | 12 |
19. |
| Xã Hải Yến | 6 | 18 |
20. |
| Xã Thanh Sơn | 11 | 33 |
21. |
| Xã Hải Nhân | 10 | 30 |
22. |
| Xã Anh Sơn | 6 | 18 |
23. |
| Xã Các Sơn | 12 | 36 |
24. |
| Xã Ngọc Lĩnh | 9 | 27 |
25. |
| Xã Nghi Sơn | 4 | 12 |
26. |
| Xã Tùng Lâm | 5 | 15 |
27. |
| Xã Tân Trường | 11 | 33 |
28. |
| Xã Trường Lâm | 13 | 39 |
29. |
| Xã Phú Lâm | 7 | 21 |
30. |
| Xã Phú Sơn | 6 | 18 |
31. |
| Xã Hải Hà | 8 | 24 |
X | Huyện Nông Cống | 29 | 201 | 603 |
1. |
| Xã Tân Thọ | 4 | 12 |
2. |
| Xã Tân Phúc | 4 | 12 |
3. |
| Xã Tân Khang | 3 | 9 |
4. |
| Xã Hoàng Sơn | 5 | 15 |
5. |
| Xã Hoàng Giang | 7 | 21 |
6. |
| Xã Trung Chính | 9 | 27 |
7. |
| Xã Trung Thành | 7 | 21 |
8. |
| Xã Tế Nông | 10 | 30 |
9. |
| Xã Tế Thắng | 9 | 27 |
10. |
| Xã Tế Lợi | 7 | 21 |
11. |
| Xã Minh Nghĩa | 5 | 15 |
12. |
| Xã Minh Khôi | 6 | 18 |
13. |
| Xã Vạn Thiện | 5 | 15 |
14. |
| Xã Vạn Hòa | 8 | 24 |
15. |
| Xã Vạn Thắng | 9 | 27 |
16. |
| Xã Thăng Long | 10 | 30 |
17. |
| Xã Thăng Thọ | 3 | 9 |
18. |
| Xã Thăng Bình | 7 | 21 |
19. |
| Xã Công Liêm | 9 | 27 |
20. |
| Xã Công Chính | 10 | 30 |
21. |
| Xã Yên Mỹ | 10 | 30 |
22. |
| Xã Tượng Lĩnh | 4 | 12 |
23. |
| Xã Tượng Sơn | 7 | 21 |
24. |
| Xã Tượng Văn | 8 | 24 |
25. |
| Xã Trường Trung | 5 | 15 |
26. |
| Xã Trường Minh | 6 | 18 |
27. |
| Xã Trường Sơn | 7 | 21 |
28. |
| Xã Trường Giang | 6 | 18 |
29. |
| Thị trấn Nông Cống | 11 | 33 |
XI | Huyện Đông Sơn | 14 | 94 | 282 |
1. |
| Xã Đông Tiến | 6 | 18 |
2. |
| Xã Đông Thanh | 8 | 24 |
3. |
| Xã Đông Thịnh | 7 | 21 |
4. |
| Xã Đông Khê | 9 | 27 |
5. |
| Xã Đông Minh | 6 | 18 |
6. |
| Xã Đông Ninh | 7 | 21 |
7. |
| Xã Đông Hoàng | 6 | 18 |
8. |
| Xã Đông Hòa | 6 | 18 |
9. |
| Xã Đông Yên | 7 | 21 |
10. |
| Xã Đông Văn | 7 | 21 |
11. |
| Xã Đông Phú | 4 | 12 |
12. |
| Xã Đông Nam | 6 | 18 |
13. |
| Xã Đông Quang | 6 | 18 |
14. |
| Thị trấn Rừng Thông | 9 | 27 |
XII | Huyện Thiệu Hóa | 24 | 167 | 501 |
1. |
| Thị trấn Thiệu Hóa | 20 | 60 |
2. |
| Thị trấn Hậu Hiền | 10 | 30 |
3. |
| Xã Thiệu Toán | 5 | 15 |
4. |
| Xã Thiệu Chính | 6 | 18 |
5. |
| Xã Thiệu Vận | 6 | 18 |
6. |
| Xã Thiệu Lý | 7 | 21 |
7. |
| Xã Thiệu Viên | 7 | 21 |
8. |
| Xã Tân Châu | 9 | 27 |
9. |
| Xã Thiệu Ngọc | 6 | 18 |
10. |
| Xã Thiệu Công | 5 | 15 |
11. |
| Xã Thiệu Long | 6 | 18 |
12. |
| Xã Thiệu Giang | 7 | 21 |
13. |
| Xã Thiệu Duy | 7 | 21 |
14. |
| Xã Thiệu Hợp | 6 | 18 |
15. |
| Xã Thiệu Thịnh | 3 | 9 |
16. |
| Xã Thiệu Quang | 6 | 18 |
17. |
| Xã Thiệu Vũ | 4 | 12 |
18. |
| Xã Thiệu Giao | 8 | 24 |
19. |
| Xã Thiệu Phúc | 5 | 15 |
20. |
| Xã Thiệu Nguyên | 9 | 27 |
21. |
| Xã Thiệu Thành | 8 | 24 |
22. |
| Xã Thiệu Hòa | 6 | 18 |
23. |
| Xã Thiệu Trung | 6 | 18 |
24. |
| Xã Thiệu Tiến | 5 | 15 |
XIII | Huyện Yên Định | 26 | 149 | 447 |
1. |
| Xã Yên Thịnh | 5 | 15 |
2. |
| Xã Yên Phú | 6 | 18 |
3. |
| Xã Yên Tâm | 6 | 18 |
4. |
| Xã Yên Trung | 6 | 18 |
5. |
| Xã Yên Thọ | 7 | 21 |
6. |
| Xã Yên Trường | 6 | 18 |
7. |
| Xã Yên Lạc | 6 | 18 |
8. |
| Xã Yên Hùng | 4 | 12 |
9. |
| Xã Yên Ninh | 5 | 15 |
10. |
| Xã Yên Phong | 5 | 15 |
11. |
| Xã Yên Thái | 4 | 12 |
12. |
| Xã Định Thành | 4 | 12 |
13. |
| Xã Định Bình | 7 | 21 |
14. |
| Xã Định Tiến | 5 | 15 |
15. |
| Xã Định Liên | 4 | 12 |
16. |
| Xã Định Long | 4 | 12 |
17. |
| Xã Định Hòa | 6 | 18 |
18. |
| Xã Định Công | 4 | 12 |
19. |
| Xã Định Tân | 4 | 12 |
20. |
| Xã Định Hải | 5 | 15 |
21. |
| Xã Định Tăng | 6 | 18 |
22. |
| Xã Định Hưng | 4 | 12 |
23. |
| Thị trấn Thống Nhất | 8 | 24 |
24. |
| Thị trấn Quán Lào | 10 | 30 |
25. |
| Thị trấn Yên Lâm | 8 | 24 |
26. |
| Thị trấn Qúy Lộc | 10 | 30 |
XIV | Huyện Vĩnh Lộc | 13 | 111 | 333 |
1. |
| Xã Vĩnh Yên | 6 | 18 |
2. |
| Xã Vĩnh Tiến | 6 | 18 |
3. |
| Xã Ninh Khang | 8 | 24 |
4. |
| Xã Minh Tân | 8 | 24 |
5. |
| Xã Vĩnh Phúc | 6 | 18 |
6. |
| Xã Vĩnh Hòa | 8 | 24 |
7. |
| Xã Vĩnh Quang | 7 | 21 |
8. |
| Xã Vĩnh Long | 9 | 27 |
9. |
| Xã Vĩnh Hưng | 8 | 24 |
10. |
| Xã Vĩnh Hùng | 12 | 36 |
11. |
| Xã Vĩnh Thịnh | 15 | 45 |
12. |
| Xã Vĩnh An | 8 | 24 |
13. |
| Thị trấn Vĩnh Lộc | 10 | 30 |
XV | Huyện Triệu Sơn | 34 | 254 | 762 |
1. |
| Xã Thọ Tiến | 6 | 18 |
2. |
| Xã Xuân Thịnh | 4 | 12 |
3. |
| Xã Thọ Ngọc | 9 | 27 |
4. |
| Xã Thọ Cường | 7 | 21 |
5. |
| Xã Đồng Lợi | 6 | 18 |
6. |
| Xã Dân Lý | 8 | 24 |
7. |
| Xã Thọ Tân | 6 | 18 |
8. |
| Xã Hợp Thành | 7 | 21 |
9. |
| Xã Hợp Thắng | 7 | 21 |
10. |
| Xã Đồng Thắng | 5 | 15 |
11. |
| Xã Thọ Vực | 7 | 21 |
12. |
| Xã Tiến Nông | 7 | 21 |
13. |
| Xã Thọ Thế | 6 | 18 |
14. |
| Xã Dân Lực | 8 | 24 |
15. |
| Xã Minh Sơn | 7 | 21 |
16. |
| Xã Xuân Thọ | 5 | 15 |
17. |
| Xã An Nông | 7 | 21 |
18. |
| Xã Thái Hòa | 10 | 30 |
19. |
| Xã Thọ Dân | 7 | 21 |
20. |
| Xã Khuyến Nông | 9 | 27 |
21. |
| Xã Hợp Lý | 6 | 18 |
22. |
| Xã Vân Sơn | 8 | 24 |
23. |
| Xã Dân Quyền | 10 | 30 |
24. |
| Xã Thọ Phú | 6 | 18 |
25. |
| Xã Nông Trường | 5 | 15 |
26. |
| Xã Hợp Tiến | 5 | 15 |
27. |
| Xã Đồng Tiến | 10 | 30 |
28. |
| Xã Xuân Lộc | 4 | 12 |
29. |
| Xã Thọ Sơn | 8 | 24 |
30. |
| Xã Bình Sơn | 5 | 15 |
31. |
| Xã Triệu Thành | 10 | 30 |
32. |
| Xã Thọ Bình | 14 | 42 |
33. |
| Thị trấn Triệu Sơn | 14 | 42 |
34. |
| Thị trấn Nưa | 11 | 33 |
XVI | Huyện Thọ Xuân | 30 | 274 | 822 |
1. |
| Xã Bắc Lương | 6 | 18 |
2. |
| Xã Nam Giang | 8 | 24 |
3. |
| Xã Phú Xuân | 11 | 33 |
4. |
| Xã Tây Hồ | 3 | 9 |
5. |
| Xã Thọ Diên | 8 | 24 |
6. |
| Xã Thọ Hải | 6 | 18 |
7. |
| Xã Thọ Lập | 7 | 21 |
8. |
| Xã Thọ Lộc | 6 | 18 |
9. |
| Xã Thọ Xương | 9 | 27 |
10. |
| Xã Trường Xuân | 14 | 42 |
11. |
| Xã Xuân Bái | 8 | 24 |
12. |
| Xã Xuân Giang | 5 | 15 |
13. |
| Xã Xuân Hòa | 7 | 21 |
14. |
| Xã Xuân Hồng | 16 | 48 |
15. |
| Xã Xuân Hưng | 6 | 18 |
16. |
| Xã Xuân Lai | 7 | 21 |
17. |
| Xã Xuân Lập | 10 | 30 |
18. |
| Xã Xuân Minh | 5 | 15 |
19. |
| Xã Xuân Phong | 3 | 9 |
20. |
| Xã Xuân Sinh | 13 | 39 |
21. |
| Xã Xuân Tín | 11 | 33 |
22. |
| Xã Xuân Thiên | 10 | 30 |
23. |
| Xã Xuân Trường | 6 | 18 |
24. |
| Xã Quảng Phú | 15 | 45 |
25. |
| Xã Thọ Lâm | 11 | 33 |
26. |
| Xã Thuận Minh | 17 | 51 |
27. |
| Xã Xuân Phú | 12 | 36 |
28. |
| Thị trấn Thọ Xuân | 9 | 27 |
29. |
| Thị trấn Sao Vàng | 15 | 45 |
30. |
| Thị trấn Lam Sơn | 10 | 30 |
XVII | Huyện Mường Lát | 8 | 88 | 264 |
1. |
| Xã Mường Chanh | 9 | 27 |
2. |
| Xã Quang Chiểu | 13 | 39 |
3. |
| Xã Tam Chung | 8 | 24 |
4. |
| Xã Pù Nhi | 11 | 33 |
5. |
| Xã Nhi Sơn | 6 | 18 |
6. |
| Xã Trung Lý | 15 | 45 |
7. |
| Xã Mường Lý | 15 | 45 |
8. |
| Thị trấn Mường Lát | 11 | 33 |
XVIII | Huyện Quan Sơn | 12 | 94 | 282 |
1. |
| Xã Na Mèo | 9 | 27 |
2. |
| Xã Sơn Thủy | 11 | 33 |
3. |
| Xã Mường Mìn | 5 | 15 |
4. |
| Xã Sơn Điện | 10 | 30 |
5. |
| Xã Tam Thanh | 8 | 24 |
6. |
| Xã Tam Lư | 6 | 18 |
7. |
| Xã Sơn Hà | 6 | 18 |
8. |
| Xã Trung Thượng | 6 | 18 |
9. |
| Xã Trung Tiến | 8 | 24 |
10. |
| Xã Trung Hạ | 7 | 21 |
11. |
| Xã Trung Xuân | 7 | 21 |
12. |
| Thị trấn Sơn Lư | 11 | 33 |
XIX | Huyện Quan Hóa | 15 | 107 | 321 |
1. |
| Xã Phú Nghiêm | 6 | 18 |
2. |
| Thị trấn Hồi Xuân | 14 | 42 |
3. |
| Xã Nam Xuân | 5 | 15 |
4. |
| Xã Nam Tiến | 9 | 27 |
5. |
| Xã Nam Động | 6 | 18 |
6. |
| Xã Thiên Phủ | 7 | 21 |
7. |
| Xã Hiền Chung | 6 | 18 |
8. |
| Xã Hiền Kiệt | 7 | 21 |
9. |
| Xã Phú Xuân | 11 | 33 |
10. |
| Xã Phú Sơn | 5 | 15 |
11. |
| Xã Phú Lệ | 4 | 12 |
12. |
| Xã Phú Thanh | 6 | 18 |
13. |
| Xã Thành Sơn | 7 | 21 |
14. |
| Xã Trung Thành | 8 | 24 |
15. |
| Xã Trung Sơn | 6 | 18 |
XX | Huyện Bá Thước | 21 | 205 | 615 |
1. |
| Xã Kỳ Tân | 6 | 18 |
2. |
| Xã Văn Nho | 11 | 33 |
3. |
| Xã Thiết Kế | 5 | 15 |
4. |
| Xã Thiết Ống | 19 | 57 |
5. |
| Thị trấn Cành Nàng | 22 | 66 |
6. |
| Xã Ái Thượng | 11 | 33 |
7. |
| Xã Hạ Trung | 7 | 21 |
8. |
| Xã Ban Công | 7 | 21 |
9. |
| Xã Cổ Lũng | 11 | 33 |
10. |
| Xã Lũng Cao | 11 | 33 |
11. |
| Xã Lũng Niêm | 8 | 24 |
12. |
| Xã Thành Lâm | 6 | 18 |
13. |
| Xã Thành Sơn | 6 | 18 |
14. |
| Xã Điền Quang | 15 | 45 |
15. |
| Xã Điền Lư | 9 | 27 |
16. |
| Xã Điền Trung | 10 | 30 |
17. |
| Xã Điền Hạ | 9 | 27 |
18. |
| Xã Điền Thượng | 6 | 18 |
19. |
| Xã Lương Ngoại | 7 | 21 |
20. |
| Xã Lương Trung | 10 | 30 |
21. |
| Xã Lương Nội | 9 | 27 |
XXI | Huyện Lang Chánh | 10 | 78 | 234 |
1. |
| Xã Tam Văn | 6 | 18 |
2. |
| Xã Lâm Phú | 8 | 24 |
3. |
| Xã Giao Thiện | 6 | 18 |
4. |
| Xã Yên Khương | 9 | 27 |
5. |
| Xã Trí Nang | 5 | 15 |
6. |
| Xã Tân Phúc | 9 | 27 |
7. |
| Xã Giao An | 5 | 15 |
8. |
| Xã Đồng Lương | 7 | 21 |
9. |
| Xã Yên Thắng | 9 | 27 |
10. |
| Thị trấn Lang Chánh | 14 | 42 |
XXII | Huyện Ngọc Lặc | 21 | 213 | 639 |
1. |
| Xã Vân Am | 11 | 33 |
2. |
| Xã Cao Ngọc | 10 | 30 |
3. |
| Xã Mỹ Tân | 8 | 24 |
4. |
| Xã Thủy Sơn | 10 | 30 |
5. |
| Xã Thạch Lập | 12 | 36 |
6. |
| Xã Quang Trung | 11 | 33 |
7. |
| Xã Đồng Thịnh | 7 | 21 |
8. |
| Xã Lộc Thịnh | 6 | 18 |
9. |
| Xã Cao Thịnh | 9 | 27 |
10. |
| Xã Ngọc Liên | 10 | 30 |
11. |
| Xã Ngọc Sơn | 8 | 24 |
12. |
| Xã Ngọc Trung | 8 | 24 |
13. |
| Xã Lam Sơn | 9 | 27 |
14. |
| Xã Minh Sơn | 14 | 42 |
15. |
| Xã Minh Tiến | 7 | 21 |
16. |
| Xã Kiên Thọ | 11 | 33 |
17. |
| Xã Phúc Thịnh | 8 | 24 |
18. |
| Xã Nguyệt Ấn | 15 | 45 |
19. |
| Xã Phùng Minh | 7 | 21 |
20. |
| Xã Phùng Giáo | 8 | 24 |
21. |
| Thị trấn Ngọc Lặc | 24 | 72 |
XXIII | Huyện Thạch Thành | 25 | 199 | 597 |
1. |
| Xã Thạch Long | 6 | 18 |
2. |
| Xã Ngọc Trạo | 5 | 15 |
3. |
| Xã Thành Công | 6 | 18 |
4. |
| Xã Thành Minh | 12 | 36 |
5. |
| Xã Thành Tiến | 6 | 18 |
6. |
| Xã Thạch Lâm | 6 | 18 |
7. |
| Xã Thành Tâm | 11 | 33 |
8. |
| Xã Thành Vinh | 8 | 24 |
9. |
| Xã Thành Yên | 5 | 15 |
10. |
| Xã Thạch Đồng | 7 | 21 |
11. |
| Xã Thành Mỹ | 7 | 21 |
12. |
| Xã Thạch Định | 6 | 18 |
13. |
| Xã Thành Hưng | 6 | 18 |
14. |
| Xã Thành An | 5 | 15 |
15. |
| Xã Thành Tân | 9 | 27 |
16. |
| Thị trấn Kim Tân | 16 | 48 |
17. |
| Thị trấn Vân Du | 13 | 39 |
18. |
| Xã Thành Long | 5 | 15 |
19. |
| Xã Thạch Cẩm | 9 | 27 |
20. |
| Xã Thạch Bình | 15 | 45 |
21. |
| Xã Thạch Quảng | 11 | 33 |
22. |
| Xã Thành Trực | 7 | 21 |
23. |
| Xã Thành Thọ | 7 | 21 |
24. |
| Xã Thạch Sơn | 6 | 18 |
25. |
| Xã Thạch Tượng | 5 | 15 |
XXIV | Huyện Cẩm Thủy | 17 | 119 | 357 |
1. |
| Xã Cẩm Thành | 8 | 24 |
2. |
| Xã Cẩm Liên | 5 | 15 |
3. |
| Xã Cẩm Lương | 4 | 12 |
4. |
| Xã Cẩm Thạch | 7 | 21 |
5. |
| Xã Cẩm Bình | 11 | 33 |
6. |
| Xã Cẩm Châu | 5 | 15 |
7. |
| Xã Cẩm Tâm | 4 | 12 |
8. |
| Xã Cẩm Yên | 4 | 12 |
9. |
| Xã Cẩm Vân | 8 | 24 |
10. |
| Xã Cẩm Tân | 8 | 24 |
11. |
| Xã Cẩm Phú | 6 | 18 |
12. |
| Xã Cẩm Long | 6 | 18 |
13. |
| Xã Cẩm Ngọc | 7 | 21 |
14. |
| Xã Cẩm Tú | 8 | 24 |
15. |
| Xã Cẩm Giang | 4 | 12 |
16. |
| Xã Cẩm Qúy | 8 | 24 |
17. |
| Thị trấn Phong Sơn | 16 | 48 |
XXV | Huyện Như Thanh | 14 | 159 | 477 |
1. |
| Xã Thanh Kỳ | 9 | 27 |
2. |
| Xã Thanh Tân | 13 | 39 |
3. |
| Xã Xuân Thái | 10 | 30 |
4. |
| Xã Cán Khê | 16 | 48 |
5. |
| Xã Phú Nhuận | 12 | 36 |
6. |
| Xã Hải Long | 9 | 27 |
7. |
| Xã Phượng Nghi | 7 | 21 |
8. |
| Xã Xuân Du | 13 | 39 |
9. |
| Xã Mậu Lâm | 13 | 39 |
10. |
| Xã Xuân Phúc | 12 | 36 |
11. |
| Xã Xuân Khang | 11 | 33 |
12. |
| Xã Yên Lạc | 7 | 21 |
13. |
| Xã Yên Thọ | 11 | 33 |
14. |
| Thị trấn Bến Sung | 16 | 48 |
XXVI | Huyện Như Xuân | 16 | 127 | 381 |
1. |
| Xã Xuân Bình | 12 | 36 |
2. |
| Xã Bãi Trành | 10 | 30 |
3. |
| Xã Xuân Hòa | 6 | 18 |
4. |
| Xã Thanh Lâm | 6 | 18 |
5. |
| Xã Thanh Hòa | 4 | 12 |
6. |
| Xã Thanh Phong | 6 | 18 |
7. |
| Xã Thanh Quân | 9 | 27 |
8. |
| Xã Thanh Sơn | 5 | 15 |
9. |
| Xã Thanh Xuân | 6 | 18 |
10. |
| Xã Cát Vân | 6 | 18 |
11. |
| Xã Cát Tân | 5 | 15 |
12. |
| Xã Thượng Ninh | 11 | 33 |
13. |
| Thị trấn Yên Cát | 15 | 45 |
14. |
| Xã Tân Bình | 6 | 18 |
15. |
| Xã Bình Lương | 6 | 18 |
16. |
| Xã Hóa Qùy | 14 | 42 |
XXVII | Huyện Thường Xuân | 16 | 124 | 372 |
1. |
| Xã Bát Mọt | 8 | 24 |
2. |
| Xã Yên Nhân | 6 | 18 |
3. |
| Xã Lương Sơn | 7 | 21 |
4. |
| Xã Ngọc Phụng | 7 | 21 |
5. |
| Xã Xuân Thắng | 7 | 21 |
6. |
| Xã Xuân Lộc | 5 | 15 |
7. |
| Xã Xuân Lẹ | 8 | 24 |
8. |
| Xã Xuân Chinh | 6 | 18 |
9. |
| Xã Vạn Xuân | 10 | 30 |
10. |
| Xã Xuân Dương | 6 | 18 |
11. |
| Xã Thọ Thanh | 7 | 21 |
12. |
| Xã Xuân Cao | 9 | 27 |
13. |
| Xã Luận Thành | 8 | 24 |
14. |
| Xã Tân Thành | 9 | 27 |
15. |
| Xã Luận Khê | 10 | 30 |
16. |
| Thị trấn Thường Xuân | 11 | 33 |
- 1Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 28/2024/QĐ-UBND năm 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023
- 8Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Nghị định 40/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
- 10Thông tư 14/2024/TT-BCA hướng dẫn Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 11Nghị định 59/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP
- 12Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ Bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 28/2024/QĐ-UBND năm 2024 số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự cần thành lập, số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 21/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn (xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 15/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 16/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 22Quyết định 18/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định