- 1Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 2Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 3Nghị định 26/2016/NĐ-CP quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Nghị định 05/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
- 1Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 2Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 3Nghị định 26/2016/NĐ-CP quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Nghị định 05/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2024/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 23 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở Bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh.
a) Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
b) Đối với một số nội dung không quy định tại Định mức này được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở trợ giúp xã hội được giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ, kiểm tra, giám sát dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội, công tác xã hội và chăm sóc bán trú có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
2. Tạo điều kiện cho các đơn vị sự nghiệp công lập có nguồn thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ sự nghiệp công và dần tiến tới tự chủ kinh phí chi thường xuyên, chi đầu tư theo lộ trình của cấp có thẩm quyền.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai thực hiện về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Y tế, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẤN BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
| a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 |
| b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế) | Lần/đối tượng | 1 |
2 | Thực phẩm, thức ăn hàng ngày | Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày | 2.000 |
3 | |||
3 | Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu | Bộ/đối tượng | 1 |
4 | Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
5 | Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
6 | Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
II | Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
III | Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH ngày 27/4/2018 | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
1 | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định | Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở |
|
2 | Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội | Ngày/đối tượng | Không quá 90 ngày |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
((Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
| a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày |
|
|
| Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm | Kl/đối tượng/ngày | 2.000 |
Bữa/ngày | 3 | ||
| Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi | Kl/đối tượng/ngày | 2.000 |
| b) Quần áo |
|
|
| Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| Quần áo lót | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| Quần áo mùa đông | Bộ/đối tượng/năm | 1 |
| Quần áo mùa hè | Bộ/đối tượng/năm | 2 |
| c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt |
|
|
| Cung cấp đầy đủ nước uống sạch | Lít/đối tượng/ngày | 2 |
| Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày | Lít/đối tượng/ngày | 20 |
| Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...) | Bộ/đối tượng/quý | 1 |
| Bông băng, vệ sinh phụ nữ | Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng | 1 |
| Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm: |
|
|
| Gối, màn, chiếu | Bộ/đối tượng/năm | 1 |
| Đệm, chăn đông | Bộ/đối tượng/3 năm | 1 |
| Giường nằm | Chiếc/đối tượng/5 năm | 1 |
2 | Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lần/lượt đối tượng | 1 |
3 | Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu |
|
|
| a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên | Kỳ học/đối tượng | 2 |
| b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng | Bộ/lượt đối tượng/năm | 1 |
| đ) Dạy kỹ năng sống | Buổi/lượt đối tượng/năm | 3 |
| e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu | Lần/đối tượng/năm | 1 |
| g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường | Khóa/đối tượng | 1 |
| h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng | Khóa/đối tượng | 1 |
4 | Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
5 | Về văn hóa, thể thao và giải trí |
|
|
| a) Về văn hóa |
|
|
| Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam | Lượt/đối tượng/năm | 1 |
| b) Về thể thao, vui chơi, giải trí |
|
|
| Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe) | Lượt/đối tượng/tuần | 1 |
6 | Chăm sóc Y tế |
|
|
| a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết | Bộ/cơ sở | 1 |
| b) Mở sổ theo dõi sức khỏe | Sổ/đối tượng/năm | 1 |
| c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng | Lượt/đối tượng/năm | 2 |
| d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng | Bộ/cơ sở | 1 |
| đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có) | Lượt điều trị | Hằng ngày |
7 | Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng | Lượt/đối tượng | 1 |
8 | Văn phòng phẩm |
|
|
8.1 | Giấy in A4 | Gram/10 đối tượng /6 tháng | 1 |
8.2 | Bút bi | Cái/10 đối tượng/tháng | 1 |
8.3 | Ghim dập 24x6 | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 |
8.4 | Ghim dập bé | Hộp/10 đối tượng/năm | 1 |
8.5 | Ghim vòng | Hộp/10 đối tượng/tháng | 1 |
8.6 | Máy dập ghim nhỏ | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
8.7 | Máy in | Cái/20 đối tượng/5 năm | 1 |
8.8 | Mực in | Hộp mực/10 đối tượng/năm | 1 |
8.9 | Cartride mực | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
8.10 | Sổ ghi chép | Quyển/10 đối tượng/năm | 1 |
8.11 | Hồ dán | Lọ/10 đối tượng/3 tháng | 1 |
8.12 | Kẹp file hồ sơ đối tượng | Cái/10 đối tượng/năm | 1 |
9 | Điện, nước, xử lý chất thải |
|
|
| Điện | Kwh/5 đối tượng/tháng | 300 |
| Nước sạch | m3/5 đối tượng/tháng | 10 |
| Xử lý rác thải | Kg/đối tượng/tháng | 2 |
| Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải | Ca | 1 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Định mức nhân công |
|
|
| a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng | Nhân viên/100 đối tượng | 1 |
| b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn | Nhân viên/cơ sở | 1 |
| c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng |
|
|
| c1) Trẻ em: |
|
|
| Trẻ em dưới 18 tháng tuổi | Nhân viên/trẻ em | 1 |
| Trẻ em bình thường |
|
|
| Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi: | Nhân viên/6 trẻ em | 1 |
| Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | Nhân viên/10 trẻ em | 1 |
| Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV: |
|
|
| Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi: | Nhân viên/4 trẻ em | 1 |
| Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi: | Nhân viên/5 trẻ em | 1 |
| c2) Người khuyết tật: |
|
|
| Người khuyết tật còn tự phục vụ được | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| Người khuyết tật không tự phục vụ được | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| c3) Người cao tuổi: |
|
|
| Người cao tuổi còn tự phục vụ được | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| Người cao tuổi không tự phục vụ được | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| c4) Người tâm thần |
|
|
| Người tâm thần đặc biệt nặng | Nhân viên/2 đối tượng | 1 |
| Người tâm thần nặng | Nhân viên/4 đối tượng | 1 |
| Người tâm thần đã phục hồi, ổn định | Nhân viên/10 đối tượng | 1 |
| c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương | Nhân viên/12 đối tượng | 1 |
| d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng | Nhân viên/50 đối tượng | 1 |
| đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn | Nhân viên/20 đối tượng | 1 |
| e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng | Nhân viên/5 đối tượng | 1 |
| g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề | Nhân viên/9 đối tượng | 1 |
2 | Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân |
|
|
| a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ |
| 3.5 |
| b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ, Nghị định số 05/2023/NĐ-CP ngày 15/02/2023. |
| 1.96 |
III | Chi phí quản lý |
|
|
| Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ) | Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở | 20% số cán bộ, nhân viên |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
1 | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định |
|
|
2 | Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤCÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHĂM SÓC BÁN TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Dịch vụ công tác xã hội |
|
|
| a) Tư vấn, tham vấn | Lần/đối tượng/ngày | 1 |
| b) Trị liệu | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu | Lần/đối tượng/ngày | 1 |
| c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| d) Vận động nguồn lực | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Kết nối, chuyển tuyến | Lượt/đối tượng/Dịch vụ | 1 |
| e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng | Lượt/đối tượng | 1 |
| g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có) | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng | Lượt/đối tượng | 1 |
| i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng | Hồ sơ/đối tượng | 1 |
| k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống | Lượt/đối tượng/3 tháng | 2 |
| l) Phát triển cộng đồng | Ngày/đối tượng | 2 |
| m) Truyền thông | Lần/tuần | 1 |
2 | Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi |
|
|
| a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng | Lượt/đối tượng | 1 |
| c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân | Lượt/đối tượng | 1 |
| d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng | Lần/đối tượng/3 tháng | 1 |
| e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng | Lượt đối tượng/ngày | 1 |
| g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng | Lượt/đối tượng | 1 |
| h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
3 | Dịch vụ chăm sóc bán trú |
|
|
3.1 | Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm |
|
|
| a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có) | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| c) Phục hồi thể chất | Lượt/đối tượng/ngày | 1 |
| d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường | Lượt/đối tượng | 1 |
| e) Dạy kỹ năng sống | Lượt/đối tượng | 1 |
| g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí | Lượt/đối tượng | 1 |
| h) Phục hồi chức năng | Lượt/đối tượng | 1 |
| i) Dạy nghề | Lượt/đối tượng | 1 |
| k) Tâm lý trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
| l) Vật lý trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
3.2 | Dịch vụ được cung cấp tại gia đình |
|
|
| a) Thăm, khám sức khoẻ và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu | Lượt/đối tượng | 1 |
| b) Phục hồi chức năng | Lượt/đối tượng | 1 |
| c) Trị liệu | Lượt/đối tượng | 1 |
| d) Tư vấn, tham vấn | Lượt/đối tượng | 1 |
| đ) Chăm sóc | Lượt/đối tượng | 1 |
4 | Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH ngày 27/4/2018 |
|
|
5 | Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 |
|
|
II | Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 |
|
|
III | Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 |
|
|
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội | Tính theo ngày |
|
- 1Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập
- 2Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 3Nghị định 26/2016/NĐ-CP quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Nghị định 05/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định