Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2024/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 23 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy định, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở Bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh.

a) Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

b) Đối với một số nội dung không quy định tại Định mức này được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác có liên quan.

2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở trợ giúp xã hội được giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ; cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ, kiểm tra, giám sát dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho hoạt động chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp, chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội, công tác xã hội và chăm sóc bán trú có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.

2. Tạo điều kiện cho các đơn vị sự nghiệp công lập có nguồn thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ sự nghiệp công và dần tiến tới tự chủ kinh phí chi thường xuyên, chi đầu tư theo lộ trình của cấp có thẩm quyền.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh vướng mắc, bất cập trong quá trình triển khai thực hiện về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Y tế, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẤN BẢO VỆ KHẨN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

 

b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

Kl/đối tượng/ngày Bữa/ngày

2.000

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

6

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH ngày 27/4/2018

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

2

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Ngày/đối tượng

Không quá 90 ngày

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
((Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

TT

Dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

Kl/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và người cao tuổi

Kl/đối tượng/ngày

2.000

 

b) Quần áo

 

 

 

Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong độ tuổi đi học), giày/dép và tất

Bộ/đối tượng/năm

2

 

Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

 

Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ngày

20

 

Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)

Bộ/đối tượng/quý

1

 

Bông băng, vệ sinh phụ nữ

Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng

1

 

Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

 

Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

 

Đệm, chăn đông

Bộ/đối tượng/3 năm

1

 

Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

2

Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lần/lượt đối tượng

1

3

Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu

 

 

 

a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên

Kỳ học/đối tượng

2

 

b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp với độ tuổi và giới tính

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập và nơi học tập cho đối tượng

Bộ/lượt đối tượng/năm

1

 

đ) Dạy kỹ năng sống

Buổi/lượt đối tượng/năm

3

 

e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/năm

1

 

g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu thị trường

Khóa/đối tượng

1

 

h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng

Khóa/đối tượng

1

4

Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức năng cho đối tượng có nhu cầu

Lượt/đối tượng/ngày

1

5

Về văn hóa, thể thao và giải trí

 

 

 

a) Về văn hóa

 

 

 

Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam

Lượt/đối tượng/năm

1

 

b) Về thể thao, vui chơi, giải trí

 

 

 

Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)

Lượt/đối tượng/tuần

1

6

Chăm sóc Y tế

 

 

 

a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết

Bộ/cơ sở

1

 

b) Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

 

c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

 

d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng

Bộ/cơ sở

1

 

đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hằng ngày

7

Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

8

Văn phòng phẩm

 

 

8.1

Giấy in A4

Gram/10 đối tượng /6 tháng

1

8.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/tháng

1

8.3

Ghim dập 24x6

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/năm

1

8.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/tháng

1

8.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/5 năm

1

8.8

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/năm

1

8.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/năm

1

8.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

8.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

8.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

9

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

 

Điện

Kwh/5 đối tượng/tháng

300

 

Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

 

Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

 

Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

II

Chi phí tiền lương

 

 

1

Định mức nhân công

 

 

 

a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng

 

 

 

c1) Trẻ em:

 

 

 

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

 

Trẻ em bình thường

 

 

 

Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

Nhân viên/6 trẻ em

1

 

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Nhân viên/10 trẻ em

1

 

Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV:

 

 

 

Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:

Nhân viên/4 trẻ em

1

 

Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:

Nhân viên/5 trẻ em

1

 

c2) Người khuyết tật:

 

 

 

Người khuyết tật còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

Người khuyết tật không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

c3) Người cao tuổi:

 

 

 

Người cao tuổi còn tự phục vụ được

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

Người cao tuổi không tự phục vụ được

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

c4) Người tâm thần

 

 

 

Người tâm thần đặc biệt nặng

Nhân viên/2 đối tượng

1

 

Người tâm thần nặng

Nhân viên/4 đối tượng

1

 

Người tâm thần đã phục hồi, ổn định

Nhân viên/10 đối tượng

1

 

c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương

Nhân viên/12 đối tượng

1

 

d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

Nhân viên/50 đối tượng

1

 

đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân viên/20 đối tượng

1

 

e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức năng

Nhân viên/5 đối tượng

1

 

g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên/9 đối tượng

1

2

Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân

 

 

 

a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ

 

3.5

 

b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ, Nghị định số 05/2023/NĐ-CP ngày 15/02/2023.

 

1.96

III

Chi phí quản lý

 

 

 

Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Cán bộ, nhân viên gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

 

 

2

Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤCÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHĂM SÓC BÁN TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Dịch vụ công tác xã hội

 

 

 

a) Tư vấn, tham vấn

Lần/đối tượng/ngày

1

 

b) Trị liệu

Lượt đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối tượng có yêu cầu

Lần/đối tượng/ngày

1

 

c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải

Lượt đối tượng/ngày

1

 

d) Vận động nguồn lực

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Kết nối, chuyển tuyến

Lượt/đối tượng/Dịch vụ

1

 

e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; đánh giá nhu cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng

Hồ sơ/đối tượng

1

 

k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng sống

Lượt/đối tượng/3 tháng

2

 

l) Phát triển cộng đồng

Ngày/đối tượng

2

 

m) Truyền thông

Lần/tuần

1

2

Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi

 

 

 

a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn

Lượt/đối tượng

1

 

b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân

Lượt/đối tượng

1

 

d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng

Lần/đối tượng/3 tháng

1

 

e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng

Lượt đối tượng/ngày

1

 

g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Lượt/đối tượng

1

 

h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

Lượt/đối tượng/ngày

1

3

Dịch vụ chăm sóc bán trú

 

 

3.1

Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm

 

 

 

a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối tượng

Lượt/đối tượng

1

 

b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có)

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

c) Phục hồi thể chất

Lượt/đối tượng/ngày

1

 

d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường

Lượt/đối tượng

1

 

e) Dạy kỹ năng sống

Lượt/đối tượng

1

 

g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí

Lượt/đối tượng

1

 

h) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

i) Dạy nghề

Lượt/đối tượng

1

 

k) Tâm lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

l) Vật lý trị liệu

Lượt/đối tượng

1

3.2

Dịch vụ được cung cấp tại gia đình

 

 

 

a) Thăm, khám sức khoẻ và đánh giá nhu cầu của đối tượng theo yêu cầu

Lượt/đối tượng

1

 

b) Phục hồi chức năng

Lượt/đối tượng

1

 

c) Trị liệu

Lượt/đối tượng

1

 

d) Tư vấn, tham vấn

Lượt/đối tượng

1

 

đ) Chăm sóc

Lượt/đối tượng

1

4

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 8 tại Thông tư số 02/2018/TT- BLĐTBXH ngày 27/4/2018

 

 

5

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

 

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định mục B, phần II tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

 

 

III

Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục B, phần III tại Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018

 

 

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Tính theo ngày

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2024/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 29/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản